Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước
lượt xem 2
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 Môn Toán; Lớp 6; Thời gian làm bài 90 phút Mức độ Tổng % điểm TT đánh Nội giá dung/Đ Chủ đề ơn vị Vận Nhận Thông Vận kiến dụng biết hiểu dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL So sánh 6,7% phân 2 0,67đ số. Hỗn Phân số (C1,2) số 11 tiết dương 1 (37% - Các 3 1 1 30% 3,67đ) phép (C3,C4, (C13a) (C15a) 3,0đ tính với C5) phân số Số thập phân và 35% Số thập các phép phân tính với 3 2 3,5đ 2 số thập 1 1 11 tiết (C6,C7, (C13b;C phân. Tỉ (C15b) (C17) (37%- số và C8) 14) 3,5đ) tỉ số phần trăm 3 Những Điểm, 3 2 25%
- hình đường (C16a; 2,5đ (C9,10,1 học cơ thẳng, 1) C16b) bản tia 8 tiết Đoạn 8,3% (27%- thẳng. 1 1 0,83 3,3đ) Độ dài đoạn (C12) (C16c) thẳng. Tổng 21 (Câu – 12-4đ 6- 3đ 2-2đ 1-1đ (10đ) điểm) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 100% 70% chung BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn Toán; Lớp 6; Thời gian làm bài 90 phút Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh TT Chủ đề dung/đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng giá kiến thức cao 1 So sánh phân * Nhận biết: 2 (TN) số. Hỗn số - Nhận biết Phân số dương được phân số 11 tiết với tử số hoặc (37%- 3,67đ) mẫu số là số nguyên. - Nhận biết được hỗn số dương.
- Các phép tính *Nhận biết: 3(TN) 1(TL) 1(TL) với phân số - Biết thực hiện được chia hai phân số. - Biết tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. *Thông hiểu: -Thực hiện được phép tính cộng hai phân số cùng mẫu *Vận dụng: - Vận dụng hai bài toán về phân số để giải quyết được một số bài toán thực tiễn.
- 2 Số thập phân Số thập phân * Nhận biết: 3(TN) 2(TL) 1(TL) 1(TL) và các phép - Biết đưa một 11 tiết tính với số phân số về (37%-3,5đ) thập phân. Tỉ dạng số thập số và tỉ số phân phần trăm - Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân. -Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. Thông hiểu: - Biết sử dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính nhanh một cách hợp lí). -Biết giải toán tìm x đơn giản. *Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số
- 3 Điểm, đường * Nhận biết: 3(TN) 2(TL) thẳng, tia - Nhận biết được điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. Những hình - Nhận biết học cơ bản được khái niệm tia. 8 tiết *Thông hiểu: (27%-3,3đ) -Biết xác định được hai tia đối nhau -Biết xác định được hai tia trùng nhau Đoạn thẳng. * Nhận biết: 1 (TN) 1(TL) Độ dài đoạn - Nhận biết thẳng. được độ dài đoạn thẳng. *Thông hiểu: - Biết xác định được số đoạn thẳng trên hình vẽ. Tổng 12 6 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – TOÁN 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau Câu 1: Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? A. B. C. D. Câu 2: Hỗn số được viết dưới dạng phân số ? A. B. C. D. 9 −3 : Câu 3: Kết quả phép tính 5 5 là A. 3. B. . C. - 3. D. -. Câu 4: Tính của 20 được kết quả là A. 4. B. 5. C. -5. D. 80. Câu 5: của một số là 36. Số đó là: A. 48 B. -84 C. D. 84 Câu 6: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là A. 31,0. B. -31,0. C. 3,1. D. -3,1. Câu 7 : Số đối của số thập phân -1,2 là A. 12. B. 1,2. C. -12. D. 0,12. Câu 8 : Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần mười ? A. 3,4. B. 3,1. C. 3,2. D. 3,8. Câu 9 : Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu là A. . B. . C. . D. . Câu 10: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng Câu 11: Trong hình bên: x A B y Hai tia đối nhau là:
- A. Bx và By B. Ax và By C. AB và Ay D. Ay và Bx A 3cm B C Câu 12 : Cho hình vẽ: Biết AB = 3cm, AC = 8cm. Độ dài BC = ? 8cm A. 5cm B. 11cm C. 4cm D. 8cm II. TỰ LUẬN(6,0 điểm) Câu 13: (1,0đ) Thực hiện các phép tính sau:( (tính hợp lý nếu có thể) a) + b) 6,3 + 5,1+ (- 6,3) Câu 14 (0,5đ) Tìm x, biết: x + 5,02 = 7,02 Câu 15: (2,0đ) Lớp 6B có 40 học sinh xếp loại học lực học kỳ I bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại. a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp? b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi và khá so với số học sinh cả lớp? Câu 16: (1,5đ) Cho hình vẽ A B D C a) Hãy kể tên hai tia đối nhau gốc B b) Hãy kể tên hai tia trùng nhau gốc B c) Hình vẽ trên có bao nhiêu đoạn thẳng, hãy kể tên các đoạn thẳng đó Câu 17 (1đ): Một cửa hàng pizza có chương trình khuyến mãi như sau, mua 1 cái giảm 30% giá, mua từ cái thứ 2 giảm thêm 5% trên giá đã giảm cái bánh thứ 1. Hỏi nếu mua 2 cái bánh, em phải trả tối thiểu bao nhiêu tiền ? Biết giá bánh ban đầu là 210.000 đồng một cái (làm tròn đến hàng nghìn đồng) --------------------------HẾT--------------------------
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN 6 I. TRẮC NGHIỆM: ( 4,0 điểm ) Mỗi câu chọn đúng cho 1/3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B C C B D D B B C A A A án II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm ) Câu Nội dung Điểm a) Câu 13 0,25đ 1,0 điểm 0,25đ b) 6,3 + 5,1+ (- 6,3) = [6,3 + (-6,3)] + 5,1= 5,1 0,5 đ Câu 14 x + 5,02 = 7,02 0,5 x = 7,02 – 5,02 0,25đ điểm x =2 0,25 đ Câu 15 a) Số học sinh giỏi là: 0,5đ 2,0 Số học sinh trung bình là: 0,5đ điểm Số học sinh khá là : 40-(8+12)=20(HS) 0,5đ b) Tỉ số % giữa học sinh giỏi và khá so với cả lớp là: 0,5đ Câu 16 A B D C 1,5 0,5đ điểm a) Hai tia đối nhau gốc B là: BA và BC b) Hai tia trùng nhau gốc B là:BC và BD 0,5đ c) Hình vẽ trên có 6 đoạn thẳng: AB; AD; AC; BD; BC; DC 0,5đ Câu 17 Giá tiền chiếc bánh sau khuyến mại 30% là : 0,25đ 1,0 210000.70%=147.000(đ) điểm Giá tiền chiếc bánh thứ 2 giảm thêm 5% so với giá bánh đã giảm 0,25đ là : 0,25đ 147000.95%=139.650(đ) 0,25đ Giá tiền mua 2 bánh là: 147.000+139.650= 286.650 (đ) Như vậy muốn mua 2 bánh cần phải có tối thiểu là:287.000 (đ) (làm tròn đến hàng nghìn)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn