Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
lượt xem 1
download
Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 20202021 MÔN: TOÁN LỚP 7 (Thời gian làm bài: 60 phút) (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐTGDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) 1. KHUNG MA TRẬN Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm = 5,0 điểm Tự luận: 3 bài (5điểm): Bài 1a ( 0,5 điểm) + Bài 1b (1 điểm) + Bài 2a( 0,5 điểm) + Bài 2b( 0,5 điểm) + Bài 3a,HV (1điểm) + Bài 3b(1điểm) + Bài 3c(0,5điểm) = 5,0 điểm Cấp độ Cộng tư duy Chủ đề Vận dụng Chuẩn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao thấp KTKN TN TL TN TL TN TL TN TL Thống 1 2 Bài 1a Bài 1b 25% kê Khái niệm biểu thức đại số. Giá trị của một biểu 5 1 Bài 2a Bài 2b 30% thức đại số. Đơn thức. Đơn thức đồng dạng Ba 2 Bài 3a Bài 3b 30% trường HV hợp bằng nhau của tam giác, các trường hợp bằng nhau của tam giác
- vuông Tam giác cân, tam giác vuông 1 cân, tam giác đều. Định lí Pitago Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác. 3 Bài 3c 15% Quan hệ giữa đường vuông góc, đường xiên và hình chiếu Cộng 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm 2
- PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ HỘI AN BẢNG ĐẶC TẢ MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 2021 I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) 15 câu x 1/3 điểm = 5,0 điểm Câu 1: Biết được các giá trị khác nhau của dấu hiệu. Câu 2: Hiểu được tần số của giá trị. Câu 3: Tìm được mốt của dấu hiệu. Câu 4: Nhận biết được đơn thức. Câu 5: Biết tính giá trị của biểu thức đại số. Câu 6: Biết cách viết biểu thức đại số. Câu 7: Nhận biết được các đơn thức đồng dạng. Câu 8: Chỉ ra được bậc của đơn thức. Câu 9: Thực hiện được phép tính với các đơn thức đồng dạng. Câu 10: Nhận biết được hai tam giác bằng nhau. Câu 11: Nắm được trường hợp bằng nhau cạnh huyền – cạnh góc vuông của tam giác vuông. Câu 12: Áp dụng định lý Py ta – go để tính cạnh trong tam giác vuông. Câu 13: So sánh được các cạnh trong tam giác. Câu 14: So sánh được các góc trong tam giác. Câu 15: Nhận biết được quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu. II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1 a) Tìm được dấu hiệu và số các giá trị của dấu hiệu. 0,5 điểm b) Lập được bảng tần số và tính số trung bình cộng của dấu hiệu. 1,0 điểm Bài 2 a) Vận dụng quy tắc nhân hai đơn thức để thực hiện phép tính. 0,5 điểm Tìm được bậc của đơn thức. b) Biến đổi linh hoạt phép tính và đơn thức thu gọn để tìm a. 0,5 điểm Bài 3 a) Hiểu được cách vẽ tam giác vuông, phân giác một góc. 0,5 điểm Chứng minh được hai tam giác vuông bằng nhau. 0,5 điểm b) Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng 1,0 điểm minh tam giác cân. c) Vận dụng linh hoạt quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác để 0,5 điểm chứng minh biểu thức theo yêu cầu.
- PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU NĂM HỌC 20202021 Môn: TOÁN – Lớp 7 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Cho bảng tần số sau: Giá trị (x) 6 7 8 9 10 Tần số (n) 4 9 10 13 4 N=40 Câu 1: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là A. 40. B. 13. C. 5. D. 4. Câu 2: Tần số của giá trị x = 10 là A. 13. B. 10. C. 8. D. 4. Câu 3: Mốt của dấu hiệu M0 = A. 9. B. 10. C. 13. D. 40. Câu 4: Biểu thức nào sau đây là đơn thức? 4
- A. xy. B. xy. C. 5(x+y). D. 2x+3y. Câu 5: Giá trị của biểu thức 2x – 3y tại x = 1 và y = 2 là A. 4. B. 8. C. 4. D. 1. Câu 6: Biểu thức đại số biểu thị tổng bình phương của x và y là A.(x + y)2. B. (xy)2. C. x2y2. D. x2 + y2. Câu 7: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 6x3y là C. x3y. D. x = xy3. A. 10x3y3. B. 6x3y3. Câu 8: Bậc của đơn thức 5x là A. 0 B. 1 . C. 5. D. không có bậc. Câu 9: Hiệu của đơn thức 3xy2 và 7xy2 là A. 4 xy2. B. 10 xy2 . C. 4 xy2. D. 10 xy2. Câu 10: Cho có AB = 4cm; AC = 5 cm và BC= 6cm. Độ dài của cạnh DF là A. 4cm. B. 5cm . C. 6cm. D. 15cm. Câu 11: Ở hình 1 cần thêm điều kiện gì để theo trường hợp hai cạnh góc vuông? A. AH=BH. B. AB=AC. C. BH=CH. D. . Câu 12: Tam giác AHC vuông tại H, có AC = 10cm ; AH = 7cm thì cạnh HC bằng A. 51cm. B. cm . C. 149cm. D. cm. Câu 13: có thì cạnh lớn nhất là A. BC. B. AB=BC . C. AC. D. AB.
- Câu 14: Trong , ta có A. B. C. D. Câu 15: vuông tại A có AB
- PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 2021 I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) 15 câu x 1/3 điểm = 5,0 điểm Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đ/A C D A B B D C B A B C B C C A II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Đáp án Điểm Dấu hiệu : Số cân nặng của mỗi học sinh trong lớp. 1a 0,25 đ Số các giá trị của dấu hiệu là 20. 0,25 đ 1 Bảng tần số 1,5đ Cân nặng (x) 28 30 31 32 36 45 0,5 đ 1b Tần số (n) 3 3 5 6 2 1 N = 20 0,5 đ 0,25 đ 2a Đơn thức C có bậc là 8. 0,25 đ 2 1,0đ 0,25 đ 2b Ta có : a2 + 1 >0 ; x2y4 ≥ 0 với mọi x, y 0,25 đ Đơn thức M không âm khi và chỉ khi a > 0. 3 2,5đ 0,5 đ 3a Xét vuông tại A và vuông tại N, có: BD : cạnh chung ; (gt) 0,25 đ Nên = (chgn) 0,25 đ 3b Chứng minh (cgvgnk) 0,5 đ DM = DC 0,25 đ Nên cân tại D. 0,25 đ
- Ta có : DN
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên
10 p | 49 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 59 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 54 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 47 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái
12 p | 49 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 57 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 49 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 30 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 45 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn