Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh
lượt xem 2
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC: 2020 – 2021. MÔN: TOÁN 7 ĐỀ SỐ 1 (Thời gian làm bài: 90') Ngày kiểm tra:...../......./2021 I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Ghi lại vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng: Câu 1: Giá trị của biểu thức x2 tại x = 1 là: A) 1; B) 1; C) 2; D) 2. Câu 2: Tam giác cân có góc ở đỉnh là 500 thì góc ở đáy có số đo là: A) 400; B) 500; C) 650; D) 550. Câu 3: Nếu tam giác ABC cân và có , thì tam giác ABC là: A) Tam giác nhọn; B) Tam giác đều; B) Tam giác vuông; D)Tam giác tù. Câu 4: Bộ ba số đo nào duới đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A) B) C) D) Câu 5 : Tam giác có ba góc bằng nhau là: A) Tam giác vuông; B) Tam giác vuông cân; C) Tam giác đều; D) Tam giác tù. Chiều cao của một số bạn học sinh lớp 7 ( đơn vị: cm) được ghi lại như sau: Giá trị (x) 153 154 155 156 157 158 Tần số (n) 3 5 8 7 5 2 Câu 6: Dấu hiệu điều tra ở đây là: A) Số bạn học sinh cao trên 153cm. B) Số bạn học sinh lớp 7 tham gia đo chiều cao; C) Số bạn học sinh cao dưới 158cm; D) Chiều cao của một số bạn học sinh lớp 7; Câu 7: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A) 5; B) 6; C) 10; D) 30. Câu 8: Mốt của dấu hiệu là: A) 2; B) 8; C) 158 ; D) 155. II. Phần tự luận: (8 điểm) Bài 1: ( 1 điểm) Cho biểu thức: A = 5x2 x a) Tính giá trị của các biểu thức A tại x = 1
- b) Tìm x để A = 0? Bài 2: (2,5 điểm) Điều tra về số con của 20 hộ gia đình thuộc một thôn được cho trong bảng sau: 2 2 2 2 2 3 2 1 0 3 4 5 2 2 2 3 1 2 0 1 a) Lập bảng tần số. b) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu. c) Dựng biểu đồ đoạn thẳng. Bài 3 :( 1,5 điểm) Cho hình vẽ biết: M MP = 4cm; MN = 3cm; MH = 2,4cm; NH = 1,8cm (H thuộc NP) a) Tính NP? b) Chứng minh: Tam giác MHN vuông tại H? 4 cm 3 cm 2,4 cm P N 1,8 cm H Bài 4: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC và M là trung điểm của BC. Kẻ MH và MK lần lượt vuông góc với AB và AC (H thuộc AB, K thuộc AC). Chứng minh: a) và suy ra HB= KC AH = AK; b) c) HK // BC. Bài 5: (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:
- …………. Hết ……………. TRƯỜNG THCS THƯỢNG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: TOÁN 7 Năm học: 2020– 2021. Thời gian làm bài: 90 phút. I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 II. TỰ LUẬN: (8 điểm) A C B A C D B D
- BÀI ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM A = 5x2 x tại x = 1 và x = + Thay x=1 vào biểu thức A ta có: A = 5.12 (1) 0,25 điểm Vậy với x= 1 thì A = 6 0,25 điểm Bài 1: (1,0 điểm) + Ta có: A = 0 5x2 – x = 0 x(5x1) = 0 0,25 điểm x=0 hoặc x= 0,25 điểm Vậy để A = 0 thì x = 0 hoặc x = Bài 2: a) Lập bảng tần số (2,5 điểm) 0,5 điểm 1 điểm
- Các giá trị (x) 0 1 2 3 4 5 1 điểm Tần số (n) 2 3 10 3 1 1 N= 20 b) Số trung bình cộng của dấu hiệu: c) Biểu đồ đoạn thẳng
- M 4 cm 3 cm 2,4 cm P N 1,8 cm H a) Xét tam giác MNP vuông tại 0,25 điểm Bài 3: M .Ta có: 0,25 điểm (1,5 điểm) 0,25 điểm Vậy NP = 5cm 0,25 điểm b) Xét tam giác MHN có: 0,25 điểm Theo định lý Pytago đảo suy ra tam giác MHN vuông tại H 0,25 điểm Bài 4: 0,5 điểm (3 điểm) A H K B M C Ghi GT, KL đúng đến câu a
- a ) Xét MBH và MCK, có: (gt) (MH AB, MKAC) BM = MC ( M là trung điểm của BC) 0,25 điểm (gt) 0,25 điểm Vậy MBH = MCK (cạnh 0,25 điểm huyền – góc nhọn) 0,25 điểm => HB= KC ( hai cạnh tương ứng) b) Vì ABC có ABC cân tại => A=> AB = AC 0,25 điểm Lại có HB = KC 0,25 điểm => AB HB = AC – KC => AH =AK +C/m tam giác AHK cân tại A => (1) + Lại có tam giác ABC cân tại A nên ta có: 0,25 điểm Từ (1) và (2) suy ra: . Mà hai góc ở vị trí đồng vị so với HK 0,25 điểm và BC => HK//BC(dhnb)
- Bài 5: Ta có: (0,5 điểm) Dấu “=” xảy ra khi : x 0,25 điểm 4=0x=4 y 5=0y=5 0,25 điểm MaxA=125 x=4; y=5 * Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa. Duyệt của BGH TTCM Người ra đề Trần Thị Hương Giang Bùi Thị Duyên
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC GIỮA KÌ I Năm học 2020 – 2021 MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian: 90 phút. Ngày kiểm tra:.../…../2020 A. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: Đánh giá việc tiếp thu các kiến thức của học sinh . Cụ thể: Học sinh thực hiện được các bài toán về thống kê. Giá trị của biểu thức đại số. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, tam giác cân, định lí Py ta –go. 2. Kĩ năng: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán, có kĩ năng vẽ hình và chứng minh hình. 3. Thái độ: Thực hiện nghiêm túc quy chế thi, thực hiện theo hướng dẫn của cán bộ coi thi. 4. Năng lực: Tư duy độc lập, suy luận, tính toán cẩn thận chính xác, trình bày bài khoa học.. B. MA TRẬN ĐỀ. Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Ch 1. Bủả đng t ề ần số. Nhận biết được: Dấu Lập được bảng tần Vận dụng tính Số trung bình hiệu điều tra, số các giá số. Tính được số TBC chất về lũy thừa cộng, giá trị và trị khác nhau, mốt của của dấu hiệu. Dựng của số hữu tỉ để mốt của dấu dấu hiệu và lập được biểu đồ đoạn thẳng. tìm giá trị lớn hiệu. Biểu đồ bảng tần số trong các nhất của biểu tình huống thực tế. thức đoạn thẳng. Số câu 3 3 1 7 Số điểm 0,75đ 2,5đ 0,5đ 3,75đ Tỉ lệ 7,5% 25% 5% 37,5% 2. Biểu thức Nhận biết giá trị của Tính được giá trị của đại số. biểu thức biểu thức đại số tại giá trị của biến, tìm x khi biết giá trị của bt Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25đ 1đ 1,25đ Tỉ lệ 2,5% 10% 12,5% Nhận biết được tam Biết vận dụng định giác đều, góc ở đáy của lý pyta go để tính độ 3. Hai tam giác tam giác cân khi biết dài cạnh. C/m tam giác bằng nhau, góc ở đỉnh. Nhận biết vuông định lí Py ta – được bộ ba số đo là độ Biết vận dụng các go, tam giác dài ba cạnh của tam trường hợp bằng nhau cân, tam giác giác vuông. Nhận biết 2 của tam giác để chứng đều tam giác vuông bằng minh các đoạn thẳng nhau, đoạn thẳng bằng bằng nhau, song song nhau 4 1 4 Số câu 9 1đ 1,5đ 2,5đ Số điểm 5đ
- Tỉ 10% 15% 25% 50% lệ Tổng số câu 9 4 4 1 18 Tổng số điểm 3,5 3,5 2,5 0,5đ 10 Tỉ lệ 35% 35% 25% 5% 100% BGH duyệt TTCM NHÓM TOÁN 7 Trần Thị Hương Giang Bùi Thị Duyên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 59 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
2 p | 19 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Khương Đình
9 p | 30 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
3 p | 26 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
3 p | 18 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
3 p | 22 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Khương Đình
8 p | 28 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
2 p | 21 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn