intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

  1. I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Mức Tổng % điểm độ (12) Nội Chươn đánh dung/đ g/ giá TT ơn vị Chủ (4-11) (1) kiến đề Vận thức Nhận Thông Vận (2) dụng (3) biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ thức – dãy tỉ 4 1 số bằng Các nhau 1 đại Đại lượng lượng 2 1 tỉ lệ tỉ lệ thuận Đại lượng 2 1 tỉ lệ nghịch Góc và 1 cạnh của 1 1 một tam giác Tam giác 1 2 Tam bằng giác nhau Tam giác 2 1 cân Đườn g vuông 1 góc và đường xiên Tổng 12 1 3 1 1 số câu Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% 1
  2. % Tỉ lệ chung 30% 10 2
  3. II. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II MÔN TOÁN -LỚP 7 Chương/ Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề kiến thức giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Các đại lượng Nhận biết: 2 tỉ lệ – Nhận biết (TN 1,2 ) được một tỉ lệ thức. - Nhận biết dãy tỉ số bằng nhau. Thông hiểu: 2 Tỉ lệ thức – dãy tỉ số bằng nhau – Tìm một giá (TN3,4) trị trong tỉ lệ thức . Vận dụng: 1 - Vận dụng được (TL1) tính chất tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán Đại lượng tỉ lệ Nhận biết: 1 thuận - Nhận biết được (TN5) hệ số tỉ lệ của hai đại lượng tỉ lệ thuận Thông hiểu: 1 - Tìm giá trị một (TN6) trong hai đại 3
  4. lượng tỉ lệ thuận Vận dụng cao: 1 – Giải được bài (TL2) toán về hai đại lượng tỉ lệ thuận Đại lượng tỉ lệ Nhận biết: 1 nghịch - Nhận biết được (TN7) hệ số tỉ lệ trong hai đại lượng tỉ lệ nghịch Thông hiểu: 1 – Tìm giá trị một (TN8) trong hai đại lượng tỉ lệ nghịch Vận dụng: 1 – Giải được bài (TL3) toán về hai đại lượng tỉ lệ nghịch Tam giác Góc và cạnh Nhận biết: 1 của một tam giác - Nhận biêt số (TN9) đo một góc trong một tam giác. Thông hiểu: 1 - Sử dụng tính (TL4) chất bất đẳng 4
  5. thức của tam giác để tìm độ dài một cạnh của tam giác. Vận dụng: Tam giác bằng Nhận biết: 1 nhau - Chỉ ra được các (TN10) cặp cạnh bằng nhau tương ứng trong hai tam giác Thông hiểu: Vận dụng: Tam giác cân Nhận biết: 1 – Nhận biết (TN11) được thế nào là tam giác cân. Thông hiểu: 1 - Chỉ ra được số (TN12) đo một góc trong tam giác cân. Vận dụng: Vận dụng cao: 1 – Giải quyết (TL5) được một số vấn đề thực tiễn liên đến tam giác Đường vuông Nhận biết: 5
  6. Thông hiểu: Vận dụng:- Vận 1 dụng tính chất (TL6) góc và đường góc cạnh đối diện xiên để so sánh độ dài các cạnh hoặc các góc của tam giác. Vận dụng cao: Tổng số câu 13 3 1 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30 UBND HUYỆN CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS HỘI XUÂN NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN – Lớp 7 (Đề có 02 trang) Ngày kiểm tra: 18 tháng 03 năm 2024 Thời gian làm bài: 90 phút ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Chọn tỉ lệ thức đúng: A. ; B.; C. ; D. . Câu 2. Cho biết ba số a, b, c tỉ lệ với các số 3, 5, 7 dãy tỉ số bằng nhau tương ứng là: A. ; B. ; C. ; D. . 6
  7. Câu 3.: Cho tỉ lệ thức . Giá trị của a là: A. 6 B. 5 C. 7 D. 3 Câu 4.: Cho tỉ lệ thức . Giá trị của b là: A. B. C. D. Câu 5. Cho y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận, biết x = 7 và y = 21, hệ số tỉ lệ k là: A. 4; B. 3; C. 5; D. 7 Câu 6. Cho y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận liên hệ với nhau bởi công thức y = 7x, biết x = 4, giá trị đại lượng y là: A. 7; B. 23; C. 28; D. 30 Câu 7. Cho y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, biết x = 7 và y = 9, hệ số tỉ lệ a là: A. 63; B. 65; C. 67; D. 72 Câu 8. Cho y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch liên hệ với nhau bởi công thức , biết x = 7, giá trị đại lượng y là: A. 7; B. 5; C. 28; D. 4 Câu 9. Cho biết , số đo góc là: A.; B. ; C. ; D. Câu 10. Cho , suy ra các cặp cạnh bằng nhau tương ứng là? A.; B. ; C. ; D. Câu 11Cho biết AB = AC, tam giác ABC là tam giác gì? A. Tam giác vuông; B. Tam giác nhọn C. Tam giác tù D. Tam giác cân Câu 12. Cho cân tại M, biết , số đo góc P là: 7
  8. A.; B. ; C. ; D. B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm): Tìm hai số x và y biết và x + y = 55. Câu 2. (2.0 điểm) Tiến, Hùng và Mạnh cùng đi câu cá trong dịp hè. Tiến câu được 12 con cá, Hùng câu được 8 con cá và Mạnh câu được 10 con cá. Số tiền bán cá được tổng cộng 180 nghìn đồng. Hỏi nếu đem số tiền trên chia cho các bạn theo tỉ lệ với số con cá từng người câu được thì mỗi bạn nhận được bao nhiêu tiền? Câu 3. (1,0 điểm) Có 20 công nhân với năng suất làm việc như nhau đóng một chiếc tàu trong 60 ngày. Hỏi nếu chỉ còn 12 công nhân thì họ đóng xong chiếc tàu đó trong bao nhiêu ngày? Câu 4. (0,75 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, có BC = 1cm; AB = 4 cm. Tìm độ dài cạnh AC, biết rằng độ dài này là một số nguyên xentimet. Câu 5. (1,0 điểm) So sánh các góc của tam giác ABC có AB = 4cm; BC = 7cm; AC = 6cm. Câu 6. (1,25 điểm) Cho hình sao, biết ED = EF, EI là tia phân giác của . Chứng minh rằng: a/ Vẽ lại hình (0,25 điểm) b/ (0,5 điểm) c/ Tam giác DIF cân (0,5 điểm) ---------------------------------------- HẾT ---------------------------------------- 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2