Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Đường
lượt xem 1
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Đường” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Đường
- PHÒNG GDĐT HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HẢI NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐƯỜNG ................................... Môn: Toán – lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 90 phút.) THỨC Đề khảo sát gồm 2 trang I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm Câu 1: Cặp số (1;-2) là một nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 2x – y = 0 B. 2x + y = 1 C. x – 2y = 5 D. x – 2y = –3 2x − 3y = 5 Câu 2: Hệ phương trình vô nghiệm khi : 4x + my = 2 A. m = -6 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 6 Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi x < 0? A. y = -2x B. y = -x + 10 C. y = ( 3 - 2)x2 D. y = 3 x2 Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị các hàm số y = 2x 2 và y = 3x – 1 cắt nhau tại hai điểm có hoành độ là: 1 1 1 1 A. -1 và B. 1 và C. 1 và - D. -1 và - 2 2 2 2 Câu 5: Cho hàm số y = f(x) = 2ax2 (Với a là tham số). Kết luận nào sau đây là SAI? A. Hàm số f(x) đạt giá tri lớn nhất bằng 0 khi a < 0. B. Hàm số f(x) nghịch biến với mọi x < 0 khi a > 0 1 C. Nếu f(-1) = 1 thì a = 2 D. Hàm số f(x) đồng biến khi a >0 Câu 6: Cho ABC đều nội tiếp đường tròn (O). Số đo cung AB nhỏ là: A. 900 B. 1200 C. 300 D. 600 Câu 7: Đường tròn (O) và đường tròn (I) ở ngoài nhau thì số tiếp tuyến chung của hai đường tròn đó là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Cho đường tròn (O;R) và đường thẳng d có 2 điểm chung, khoảng cách từ O đến d bằng 5cm. Khi đó: A. R > 5cm B. R = 5cm C. R < 5cm D. Đáp án khác II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm): Câu 1:(2điểm) Cho phương trình x2 – mx + m – 1 = 0 (1) a) Giải phương trình (1) với m = 0,5 b) Chứng tỏ phương trình (1) luôn có nghiệm x1, x2 với mọi giá trị của m. c) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có 1 nghiệm bằng 3 . Tìm nghiệm còn lại Câu 2: (2 điểm) 1 2 a, Vẽ đồ thị hàm số y = x (P) 2 b, Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng y = x - 0,5 và parabol (P) c, Tìm giá trị của m sao cho điểm C(-2; m(m+1)) thuộc đồ thị (P) Câu 3: (3 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Kẻ tiếp tuyến Bx với nửa đường tròn.
- Gọi C là điểm chính giữa cung AB, CA cắt Bx tại E. Lấy F trên Bx sao cho F nằm giữa B và E , AF cắt (O) tại D. a, Chứng minh tam giác ABE vuông cân. b, Chứng minh AC.AE = AD.AF và góc DCB = góc DBx c, Tìm vị trí điểm F trên Bx sao cho AF đi qua trung điểm của OC xy − 4 = 8 − y 2 Câu 4: (1điểm) Giải hệ phương trình: xy = 2 + x 2
- ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM PHÒNG GDĐT HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HẢI ĐƯỜNG NĂM HỌC 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 9 Phần I : Trắc nghiệm (2điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A C B D B D C Phần II : Tự luận (8 điểm) Câu 1 (2điểm) Đáp án Điểm a) 0,75 đ 2 x + 0,5x - 0,5 = 0 = b 2 - 4ac = 0,52 - 4.1. (-0,5) = 2,25 >0 0,25 x1 = 0,5 ; x2 = -1 0,25 Vậy phương trình có nghiệm là: x1 = 0,5 ; x2 = -1 0,25 b ) 0,5đ = b 2 − 4ac = (− m) 2 − 4.1.(m − 1) = m 2 − 4m + 4 = (m − 2) 2 0 V× 0 nên phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m 0,5 c) 0,75 đ Vì phương trình x2 - mx + m -1 = 0 có nghiệm x = 3 nên ta có : 32 - m.3 + m -1 = 0 m= 4 0,25 Với m = 4 ta có phương trình x2 - 4x + 3 = 0 = b 2 - 4ac = (-4)2 - 4.1. (3) = 4 0,25 x1 = 3; x 2 = 1 Vậy với m = 4 nghiệm còn lại của phương trình là x = 1 0,25 Câu 2 (2điểm) Đáp án Điểm a)Lập bảng các giá trị 0,25 x -4 -2 0 2 4 1 2 y= x 8 2 0 2 8 2
- 10 0,25 y 8 6 4 2 x -10 -5 -4 -2 O 2 4 5 10 -2 -4 y -6 x 1 0,25 Đồ thị hàm số y = x 2 là đường parabol có đỉnh là gốc toạ độ O, nhận trục tung làm 2 trục đối xứng, nằm phía trên trục hoành b) Hoành độ giao điểm của parabol (p) và đường thẳng y = x - 0,5 là nghiệm của 0,25 1 phương trình: x 2 = x - 0,5 2 0,25 x 2 = 2x - 1 x 2 - 2x + 1 = 0 (x − 1) = 0 2 x- 1 =0 0,25 x = 1 Thay x = 1 vào y = x - 0,5 ta được y = 0,5 Vậy tọa độ giao điểm là ( 1 ; 0,5) 1 c, Vì C (-2 ; m(m+1)) thuộc parabol (p) m(m+1) = ( −2)2 m(m+1) = 2 2 m2 +m-2 =0 (m-1)(m+2) = 0
- m= 1 hoặc m= -2 0,5 Vậy với m = 1; m= -2 thì điểm C ( -2; m(m+1)) thuộc parabol (p) Câu 3 (3điểm) Đáp án Điểm x E C F D H a) 1 điểm A B O Trong (0) có ᄏCA = ᄏ (gt) nên sđ ᄏCA = sđᄏCB = 1800 : 2 = 900 CB 0,25 ᄏCAB = 1 sđᄏ = 1 .900 = 450 (ᄏ CB 0,25 CAB là góc nội tiếp chắn cung CB) 2 2 Tam giác ABE có ᄏ ABE = 90 ( tính chất tiếp tuyến) 0 0,5 ᄏCAB = $E = 450 nên tam giác ABE vuông cân tại B (1đ) b)1 điểm Chứng minh được
- Câu 4 : (1điểm) Đáp án Điểm 2 + x2 Ta có: xy = 2 + x2 2 nên xy 0 và y = Thay giá trị này vào pt thứ nhất ta x 2 2 0,25 2 + x2 2 + x2 có: x − 2 = 8 − . Do x − 2 2 2 0 nên 8 - 0 x x ( 2 + x2)2 8x2 x4 - 4x2 + 4 0 ( x2 - 2)2 0 0,25 2 2 2 2 ( x - 2) = 0 ( vì ( x - 2) ) 0 x2 = 2 x = 2; x = − 2 0,25 Nếu x1 = 2 thì y1 = 2 2 , Nếu x2 = − 2 thì y2 = −2 2 , 0,25 Vậy hệ có hai nghiệm (x ; y) là ( 2 ; 2 2 ), ( − 2 ; −2 2 )
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên
10 p | 49 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 59 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 54 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 47 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái
12 p | 49 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 57 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 49 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 30 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 45 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn