Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị
lượt xem 3
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị
- aSỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG MÔN VẬT LÝ- KHỐI 12 ( Đề có 3 trang) Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: .........................................,Lớp:....... Mã đề: 101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh thì phải có nhiệt độ A. bất kì B. trên 0o C. C. cao hơn nhiệt độ môi trường. D. trên 2000o C. Câu 2. Hiện tượng truyền sai lệch so với sự truyền thẳng khi ánh sáng gặp vật cản gọi là hiện tượng gì ? A. Tán sắc ánh sáng. B. Giao thoa ánh sáng. C. Nhiễu xạ ánh sáng. D. Khúc xạ ánh sáng. Câu 3. Điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa ánh sáng là hai sóng ánh sáng gặp nhau phải A. cùng tần số. B. là hai sóng ánh sáng kết hợp. C. cùng biên độ. D. có độ lệch pha không đổi theo thời gian. Câu 4. Tia X là sóng điện từ có A. tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại. B. tần số nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại. C. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. D. bước sóng lớn hơn 380 nm. Câu 5. Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây ? A. Truyền được trong chân không. B. Có thể bị phản xạ, khúc xạ. C. Mang năng lượng. D. Có tốc độ lan truyền phụ thuộc vào môi trường. Câu 6. Quang phổ gồm những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối là A. quang phổ vạch. B. quang phổ liên tục. C. quang phổ hấp thụ. D. quang phổ đám. Câu 7 Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng ? A. Phản xạ ánh sáng. B. Giao thoa ánh sáng. C. Hiện tượng quang điện. D. Khúc xạ ánh sáng. Câu 8. Công thức đúng để tính khoảng vân trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc của Y- âng là aD λa λD λ A. i = λ B. i = D C. i = a D. i = aD Câu 9. Tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì ở nơi đó xuất hiện A. từ trường. B. điện trường tĩnh. C. điện trường đều. D. điện trường xoáy. Câu 10. Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là A. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng. B. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng. C. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. Câu 11. Trong sơ đồ của máy phát thanh vô tuyến điện, không có mạch A. tách sóng. B. phát dao động cao tần. C. biến điệu. D. khuếch đại. Câu 12. Phát biểu nào sau đây là không đúng với tia tử ngoại ? A. Tác dụng lên kính ảnh. B. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh. C. kích thích làm phát quang một số chất. D. Có tác dụng sinh lí. Câu 13. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, micro ở máy phát thanh có tác dụng A. biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số. B. trộn sóng âm tần với sóng cao tần. C. biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số. D. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần. Câu 14. Trong mạch dao động lí tưởng, năng lượng nào được bảo toàn ? A. Năng lượng cảm ứng. B. Năng lượng từ trường. C. Năng lượng điện trường. D. Năng lượng điện từ. Mã đề: 101- 1 trang
- Câu 15. Chiết suất của thủy tinh có giá trị A. nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng đơn sắc. B. lớn nhất đối với ánh sáng đỏ. C. như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. D. lớn nhất đối với ánh sáng tím. Câu 16. Dựa vào quang phổ liên tục người ta xác định được yếu tố nào của vật phát ra ánh sáng đó ? A. Thành phần hóa học. B. Tỉ lệ phần trăm của các nguyên tố hóa học. C. Nhiệt độ. D. Khối lượng riêng. Câu 17: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát: A. Khoảng vân tăng lên B. Khoảng vân giảm xuống. C. vị trị vân trung tâm thay đổi D. Khoảng vân không thay đổi. Câu 18. Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch khuếch đại. B. Mạch tách sóng. C. Mạch chọn sóng. D. Mạch biến điệu. Câu 19. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là A. T = π LC . B. T = 2πLC . C. T = LC . D. T = 2π LC . Câu 20. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau π/4. C. đồng pha nhau. D. lệch pha nhau π/2. Câu 21. Điện từ trường tồn tại xung quanh A. điện tích đứng yên. B. dòng điện không đổi. C. ống dây mang dòng điện D. chỗ có tia lửa điện. Câu 22. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ. C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số. Câu 23. Sóng điện từ là sóng A. dọc và truyền được trong chân không. B. ngang và truyền được trong chân không. C. dọc và không truyền được trong chân không. D. ngang và không truyền được trong chân không. Câu 24. Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn. Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe là a = 2 mm, từ hai khe đến màn là D = 1,5 m , khoảng cách hai vân sáng liên tiếp là 0,435 mm. Đơn sắc có bước sóng bằng A. 0,40 µm. B. 0,58 µm. C. 0,75 µm. D. 0,64 µm. Câu 26. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 6 vân tối liên tiếp là 3 mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân trung tâm là A. 3 mm B. 3,3 mm C. 2,5 mm D. 2,8 mm Câu 27. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 5 μF và cuộn cảm có độ tự cảm L = 50 mH. Tần số dao động riêng của mạch gần bằng A. 3185 Hz B. 185,3 Hz C. 318,5 Hz D. 830 Hz Câu 28. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, biết a = 2 mm, D =1 m, λ = 0,6 μm. Tại điểm M cách vân sáng chính giữa 1,65 mm có A. vân tối thứ 5. B. vân tối thứ 4. C. vân sáng bậc 5. D. vân tối thứ 6. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 29(1đ). Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tính tần số dao động điện từ tự do của mạch. Mã đề: 101- 2 trang
- Câu 30(1đ).Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc của Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5m, đo được khoảng cách từ vân tối thứ 3 bên này vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 bên kia vân trung tâm cách nhau 8,5mm. Tính khoảng cách giữa hai khe. Câu 31(0,5đ). Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là i1 và i2 được biểu diễn như hình vẽ. Tính tổng điện tích lớn nhất của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm. Câu 32(0,5đ). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có hai loại bức xạ λ1 = 0,56 µm và λ 2 với 0, 65 µm < λ 2 < 0, 75 µm , thì trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ λ 2 . Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 3 loại bức xạ , 1 , 2 và 3 với 3 2 . Khi đó trong khoảng giữa 2 vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với 3 vân sáng trung tâm có bao nhiêu vân sáng màu đỏ? -----Hết----- Mã đề: 101- 3 trang
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 306 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 59 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 61 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn