intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016 - THPT Đốc Binh Kiều

Chia sẻ: Nguyễn Văn AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

37
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016 của trường THPT Đốc Binh Kiều để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016 - THPT Đốc Binh Kiều

TRƯỜNG THPT ĐỐC BINH KIỀU<br /> TỈNH ĐỒNG THÁP<br /> <br /> 50 CÂU ĐỀ XUẤT LỊCH SỬ VIỆT NAM<br /> GIAI ĐOẠN 1945 - 1954<br /> <br /> Mức nhận biết: (Câu 1 đến câu 20)<br /> Câu 1: Cuối 1946 Quốc hội của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã thông qua<br /> A. bản Hiếp pháp đầu tiên .<br /> B. chính sách đối nội.<br /> C. chính sách đối ngoại.<br /> D. bản Luật pháp.<br /> Câu 2: Kết quả giải quyết nạn đói của nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là<br /> A. nạn đói dần bị đẩy lùi.<br /> B. sản xuất nông nghiệp nhanh chóng phục hồi.<br /> C. nông nghiệp lạc hậu, nạn đói chưa được đẩy lùi.<br /> D. sản xuất nông nghiệp nhanh chóng phục hồi, nạn đói dần bị đẩy lùi.<br /> Câu 3: Chính phủ kêu gọi tinh thần tự nguyện đóng góp của nhân dân cả nước, xây dựng<br /> “Quỹ độc lập” và phong trào “Tuần lễ vàng” nhằm mục đích<br /> A. giải quyết khó khăn về tài chính.<br /> B. giải quyết khó khăn về văn hóa cã hội.<br /> C. giải quyết khó khăn về đời sống.<br /> D. giải quyết khó khăn về quốc phòng.<br /> Câu 4: Khi thực dân Pháp vừa tiến công Việt Bắc trong thu - đông năm 1947, Đảng ta đã có<br /> chỉ thị<br /> A. "Phải phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp".<br /> B. "Phải đánh tan cuộc tấn công mùa thu của giặc Pháp".<br /> C. "kêu gọi cả nước đứng lên phá tan cuộc xâm lược của giặc Pháp".<br /> D. "kêu gọi phá tan hoàn toàn mọi âm mưu xâm lược của Pháp".<br /> Câu 5: Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, để giải quyết nạn đói trước mắt, Đảng và nhân<br /> dân ta đã tổ chức quyên góp, điều hòa thóc gạo giữa các địa phương, Chủ tịch Hồ Chí Minh<br /> kêu gọi nhân dân cả nước<br /> A. “nhường cơm sẻ áo”.<br /> B. lập “hũ gạo cứu đói”.<br /> C. tổ chức “ngày đồng tâm”.<br /> D. “tăng gia sản xuất”.<br /> Câu 6: Nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp<br /> A. Hội nghị Phông ten blo không thành công.<br /> B. Pháp đánh chiếm Hải Phòng (27/11/1946), gây ra sự thảm sát ở Hà Nội (17/12/1946), gửi<br /> tối hậu thư 18/12/1946.<br /> C. Pháp đã kiểm soát thủ đô Hà Nội.<br /> D. Pháp bội ước các Hiệp định đã kí kết.<br /> Câu 7: Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của chủ tịch Hồ Chí Minh được phát đi vào<br /> A. Đêm 18/12/1946.<br /> B. Tối 19/12/1946.<br /> C. Đêm 20/12/1946.<br /> D. Đêm 22/12/1946.<br /> Câu 8: Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng là<br /> A. Kháng chiến toàn diện.<br /> B. Kháng chiến dựa vào sức mình là chính, đồng thời tranh thủ sự ủng hộ bên ngoài.<br /> 1<br /> <br /> C. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.<br /> D. Liên kết với kháng chiến của Lào và Campuchia.<br /> Câu 9: Trận đánh nào mang tính quyết định trong chiến dịch biên giới 1950<br /> A. trận đánh Cao Bằng.<br /> B. trận đánh Thất Khê.<br /> C. trận đánh Đông Khê.<br /> D. trận đánh Đình Lập.<br /> Câu 10: Sau khi thất bại ở Việt Bắc, Pháp thực hiện âm mưu<br /> A. đánh lâu dài, dùng người Việt trị người Việt.<br /> B. đánh lâu dài với ta.<br /> C. dùng người Việt đánh người Việt, lấy chiến tranh nuôi chiến tranh.<br /> D. cấu kết với Mĩ.<br /> Câu 11: Việc làm thể hiện Mĩ can thiệp sâu vào cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương từ<br /> sau chiến dịch Biên giới là<br /> A. công nhận chính phủ Bảo Đại.<br /> B. đồng ý với Pháp trong việc đề ra kế hoạch Rơve.<br /> C. kí với Pháp Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương, với Bảo Đại hiệp ước hợp tác kinh<br /> tế Việt - Mĩ.<br /> D. đồng ý viện trợ kinh tế quân sự cho Pháp.<br /> Câu 12: Gấp rút tập trung quân Âu Phi, xây dựng lực lượng cơ động chiến lược mạnh, ra sức<br /> phát triển ngụy quân. Đó là một trong bốn điểm chính của kế hoạch nào?<br /> A. Rơ ve.<br /> B. Nava.<br /> C. Đờ Catxtơri.<br /> D. Đờ Lát đơ Tátxinhi.<br /> Câu 13: Đại hội đại biểu toàn quốc lần II của Đảng họp vào thời gian nào? ở đâu<br /> A. từ 9 đến 19/2/1951 tại Pác Pó - Cao Bằng.<br /> B. từ 10 đến 20/2/1951 tại Hà Nội.<br /> C. từ 10 đến 19/5/1951 tại Tân Trào - Tuyên Quang.<br /> D. từ 11 đến 19/2/1951 tại Chiêm Hóa - Tuyên Quang.<br /> Câu 14: Chủ tịch mặt trận Liên Việt là<br /> A. Tôn Đức Thắng.<br /> B. Hồ Chí Minh.<br /> C. Trường Chinh.<br /> D. Lê Duẩn.<br /> Câu 15: Ai được bầu làm Tổng bí thư của Đảng tại Đại hội Đảng lần thứ II<br /> A. Hồ Chí Minh.<br /> B. Trường Chinh.<br /> C. Phạm Văn Đồng.<br /> D. Lê Duẩn.<br /> Câu 16: Từ cuối 1953 đầu 1954, ngoài đồng bằng Bắc bộ, quân ta đã buộc địch phải bị động<br /> phân tán lực lượng ra các nơi<br /> A. Điện Biên Phủ, Thà Khẹt, Plây ku, Sầm Nưa.<br /> B. Điện Biên Phủ, Sầm Nưa, Phong xali, Tây Nguyên.<br /> C. Điện Biên Phủ, Xê Nô, Luông Phabang, Plây Ku.<br /> D. Điện Biên Phủ, Tuy Hòa, Luông Phabang, Plây Ku.<br /> Câu 17: Tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ được bố trí thành 3 phân khu gồm<br /> A. Him Lam, Độc Lập, Mường Thanh.<br /> B. Him Lam, Mường Thanh, Hồng Cúm.<br /> 2<br /> <br /> C. phân khu Bắc (Độc Lập, Bản Kéo); phân khu trung tâm Mường Thanh; phân khu Nam<br /> Hồng Cúm.<br /> D. phân khu bắc, phân khu trung tâm Mường Thanh, phân khu Nam Nậm Rố.<br /> Câu 18: Để "diệt giặc dốt", xóa nạn mù chữ, tháng 9/1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh kí Sắc<br /> lệnh thành lập<br /> A. Nha Bình dân học vụ.<br /> B. Nhà Bình dân học vụ.<br /> C. Trường tiểu học trong cả nước.<br /> D. Bộ giáo dục và đào tạo.<br /> Câu 19: Để thực hiện kế hoạch Nava Pháp sử dụng lực lượng cơ động mạnh trên toàn chiến<br /> trường Đông Dương lên đến<br /> A. 44 tiểu đoàn.<br /> B. 54 tiểu đoàn.<br /> C. 64 tiểu đoàn.<br /> D. 84 tiểu đoàn.<br /> Câu 20: Chiến dịch Điện Biên Phủ diễn ra trong bao nhiêu ngày<br /> A. 55 ngày đêm.<br /> B. 56 ngày đêm.<br /> C. 60 ngày đêm.<br /> D. 66 ngày đêm.<br /> Mức thông hiểu: (câu 21 đến câu 40)<br /> Câu 21: Ðiều khoản nào trong Hiệp định sơ bộ 6/3/1946 có lợi thực tế cho ta?<br /> A. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do<br /> B. Pháp công nhận Việt Nam có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chánh riêng nằm trong<br /> khối liên hiệp Pháp<br /> C.Việt Nam cho 15000 quân Pháp ra Bắc thay thế quân Tuởng và rút dần trong 5 năm.<br /> D. Hai bên thực hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ.<br /> Câu 22: Việc ký Hiệp định sơ bộ tạm hoà với Pháp chứng tỏ<br /> A. Chủ trương đúng đắn và kịp thời của Ðảng và chính phủ ta.<br /> B. Sự thoả hiệp của Ðảng và chính phủ ta.<br /> C. Sự thắng lợi của Pháp trên mặt trận ngoại giao.<br /> D. Sự suy yếu của lực luợng cách mạng.<br /> Câu 23: Để đẩy lùi nạn đói biện pháp nào là quan trọng nhất<br /> A. lập hũ gạo tiết kiệm.<br /> B. tổ chức ngày đồng tâm.<br /> C. tăng cường sản xuất.<br /> D. chia lại ruộng đất công cho nông dân theo nguyên tắc công bằng dân chủ.<br /> Câu 24: Lý do nào là quan trọng nhất để Đảng ta chủ trương khi thì hoà với Tưởng để chống<br /> Pháp, khi thì hòa với Pháp để chống Tưởng.<br /> A. Tưởng dùng bọn tay sai Việt Quốc Việt cách để phá ta từ bên trong.<br /> B. Thực dân Pháp được sự giúp đỡ hậu thuẩn của Anh.<br /> C. Chính quyền ta còn non trẻ, không đủ sức cùng một lúc chống hai kẻ thù.<br /> D. Tưởng có nhiều âm mưu chống phá cách mạng.<br /> Câu 25: Sự kiện nào sau đây là nguyên nhân làm cho Đảng ta thay đổi chiến lược từ hòa với<br /> Tưởng để chống Pháp sang hòa với Pháp để chống Tưởng.<br /> A. Quốc hội khóa I nhường cho Tưởng 70 ghế trong quốc hội.<br /> B. Hiệp ước Hoa – Pháp được kí kết (28/2/1946).<br /> 3<br /> <br /> C. Hiệp định Sơ bộ Việt Pháp được kí.<br /> D. Tạm ước Việt Pháp được kí.<br /> Câu 26: Trong tạm ước 14/9/1946, ta nhân nhuợng cho Pháp những quyền lợi<br /> A. kinh tế và văn hoá.<br /> B. cho Pháp đem 15000 quân ra Bắc.<br /> C. chính trị, quân sự.<br /> D. kinh tế và quân sự.<br /> Câu 27: Vì sao Pháp mở cuộc tấn công lên Việt Bắc<br /> A. Đánh phá căn cứ Việt Bắc, tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến cuả ta.<br /> B. Phá hậu phương kháng chiến, triệt phá đường tiếp tế.<br /> C. nhằm nhanh chóng kết thúc chiến tranh.<br /> D. Ngăn chặn sự chi viện từ bên ngoài vào Việt Nam.<br /> Câu 28: Với chiến thắng Việt Bắc trong thu - đông năm 1947, ta đã<br /> A. buộc Pháp phải chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang “đánh lâu dài với ta”.<br /> B. giành được quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ.<br /> C. làm thất bại hoàn toàn mọi âm mưu xâm lược của Pháp.<br /> D. chuyển từ thế bị động sang thế tấn công liên tục.<br /> Câu 29: Kết quả lớn nhất của quân dân ta đạt được trong chiến dịch Việt Bắc là<br /> A. bảo vệ được cơ quan đầu não, kháng chiến của ta.<br /> B. bộ đội ta trưởng thành lên trong đấu tranh.<br /> C. loại khỏi vòng chiến 6000 tên địch.<br /> D. làm thất bại âm mưu đánh nhanh thắng nhanh của Pháp buộc chúng phải chuyển sang<br /> đánh lâu dài với ta.<br /> Câu 30: Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch; khai thông đường sang Trung Quốc<br /> và thế giới; mở rộng và củng cố căn cứ địaViệt Bắc. Đó là 3 mục tiêu trong chiến dịch nào<br /> của ta<br /> A. chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947.<br /> B. chiến dịch Biên giới thu đông 1950.<br /> C. chiến dịch Hòa Bình - Tây bắc.<br /> D. chiến dịch Điện Biên Phủ<br /> Câu 31: Đâu là chiến dịch chủ động lớn đầu tiên của ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp<br /> A. Việt Bắc.<br /> B. Biên giới.<br /> C. Điện Biên Phủ.<br /> D. Hòa Bình.<br /> Câu 32: Vì sao đại hội đại biểu lần II của Đảng đánh dấu một mốc quan trọng trong quá<br /> trình lãnh đạo và trưởng thành của Đảng ta<br /> A. Đảng tiếp tục hoạt động cách mạng.<br /> B. Đảng ta tiếp tục lãnh đạo cuộc kháng chiến.<br /> C. Đảng ta đã hoạt động công khai.<br /> D. Đưa Đảng ra hoạt động công khai và đổi tên Đảng thành Đảng lao động Việt Nam.<br /> Câu 33: Đại hội đaị biểu lần thứ II của Đảng ta có ý nghĩa lịch sử quan trọng là<br /> A. nêu cao vai trò của Đảng và giai cấp công nhân.<br /> B. củng cố lòng tin cuả nhân dân vaò đảng.<br /> C. làm cho nhân dân thế giơí hiểu thêm về cách mạng Việt nam.<br /> D. đánh dấu bước phát triển mới trong quá trình lãnh đạo và trưởng thành của Đảng ta, thúc<br /> đẩy cuộc kháng chiến tiến lên.<br /> Câu 34: Những chính sách của Đảng về chính trị có tác dụng<br /> 4<br /> <br /> A. tổ chức thống nhất, dễ hoạt động.<br /> B. tăng cường tình đoàn kết giưã nhân dân ba nước Đông Dương trong cuộc đấu tranh.<br /> C. biểu dương thành tích của phong trào thi đua Ái Quốc.<br /> D. tăng cường khối đoàn kết toàn dân, tình đoàn kết của nhân dân ba nước Đông Dương,<br /> động viên tinh thần lao động và sáng taọ của nhân dân.<br /> Câu 35: Cuộc tiến công chiến lược của ta trong đông xuân 1953 – 1954 đã<br /> A. làm cho kế hoạch Nava bức đầu bị phá sản, buộc quân chủ lực của chúng phải bị động<br /> phân tán và bị giam chân ở vùng rừng núi.<br /> B. làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava, buộc Pháp phải ngồi vào bàn đàm phán với ta tại<br /> Giơnevơ.<br /> C. làm cho Mĩ tuyên bố cắt giảm viện trợ pháp, để trực tiếp can thiệp vào cuộc chiến tranh<br /> xâm lược Việt Nam.<br /> D. buộc pháp phải tuyên bố chấm dứt chiến tranh xâm lược ở Đông Dương.<br /> Câu 36: Cuộc kháng chiến chống Pháp 1945 - 1954 thắng lợi có nhiều nguyên nhân, trong<br /> đó nguyên nhân chủ yếu là<br /> A. có sự lãnh đạo sáng suốt cuả Đảng, đứng ddầu là chủ tịch Hồ Chí Minh, với đường lối<br /> kháng chiến đúng đắn sáng tạo.<br /> B. toàn dân đoàn kết dũng cảm chiến đấu.<br /> C. tình đoàn kết chiến đấu giữa nhân dân ba nước Đông Dương.<br /> D. sự đồng tình ủng hộ của trung quốc liên Xô, các nước dân chủ nhân dân khacs cũng như<br /> nhân dân Pháp, loài người tiến bộ.<br /> Câu 37: Âm mưu của Pháp Mĩ trong việc đề ra kế hoạch Nava<br /> A. lấy lại thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.<br /> B. xoay chuyển cục diện chiến tranh, trong 18 tháng giành thắng lơị quân sự quyết định “kết<br /> thúc chiến tranh trong danh dự”.<br /> C. giành thắng lợi quân sự kết thúc chiến tranh trong vòng 18 tháng.<br /> D. giành thắng lợi quân sự kết thúc chiến tranh theo ý muốn.<br /> Câu 38: Kết quả lớn nhất của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954.<br /> A. Làm thất bại hoàn toàn âm mưu kéo dài chiến tranh của Pháp Mĩ.<br /> B. Tiêu diệt và bắt sống 16200 tên địch, hạ 62 máy bay thu nhiều phương tiện chiến tranh<br /> hiện đại khác của Pháp – Mĩ.<br /> C. Giải phóng 4000km đất đai và 40 vạn dân<br /> D. Đập tan hoàn toàn kế hoạch Na va, làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điêù kiện<br /> thuận lợi cho cuộc đấu tranh ngoại giao.<br /> Câu 39: Chiến thắng nào quyết định thắng lợi của hội nghị Giơ ne vơ<br /> A. Chiến thắng Biên Giới.<br /> B. Chiến Thắng Tây bắc.<br /> C. Chiến thắng đông xuân 1953 – 1954.<br /> D. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954.<br /> Câu 40: Vì sao Pháp, Mĩ đánh giá Điện Biên Phủ là “pháo đài bất khả xâm phạm”<br /> A. Điện Biên Phủ là một tập đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông Dương.<br /> B. Đây là một hệ thống phòng ngự kiên cố.<br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2