SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁP<br />
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2016 – 2017<br />
TRƯỜNG THPT LAI VUNG 2<br />
MÔN LỊCH SỬ<br />
--------------------------------THỜI GIAN: 50 Phút<br />
Người soạn: Nguyễn Quốc Bình<br />
------------------------SĐT: 0907937033<br />
<br />
Tên chủ đề: Giai đoạn 1975 - 2000.<br />
Mức nhận biết: (Câu 1 đến câu 20)<br />
Câu 1: Chiến dịch đường 14 – Phước Long nổ ra thời gian nào?<br />
A. Ngày 6-1-1975<br />
<br />
B. Ngày 8-1-1975<br />
<br />
C. Ngày 14-11-1974<br />
<br />
D. Ngày 1-2-1975<br />
<br />
Câu 2: Xuân Lộc, một căn cứ phòng thủ trọng yếu của địch để bảo vệ Sài Gòn từ phía<br />
đông, đã bị quân ta phá vỡ từ thời gian nào?<br />
A. 9-4-1975<br />
<br />
B. 21-4-1975<br />
<br />
C. 16-4-1975<br />
<br />
D. 17-4-1975<br />
<br />
Câu 3: Tinh thần “Đi nhanh đến, đánh nhanh thắng” và khí thế “thần tốc, táo bạo, bất<br />
ngờ, chắc thắng”. Đó là tinh thần và khí thế ra quân của dân tộc ta trong:<br />
A. Chiến dịch Tây Nguyên<br />
<br />
B. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng<br />
<br />
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử<br />
D. Tất cả các chiến dịch trên<br />
Câu 4: Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử mở đầu và kết thúc vào thời gian nào?<br />
A. Từ 4-3 đến 30-4-1975.<br />
<br />
B. Từ 26-4 đến 30-4-1975<br />
<br />
C. Từ 26-4 đến 02-5-1975.<br />
<br />
D. Từ 19-3 đến 02-5-1975.<br />
<br />
Câu 5: Chiến dịch Huế - Đà Nẵng: mốc mở đầu và kết thúc?<br />
A. Từ 4-3 đến 29-3.<br />
<br />
B. Từ 21-3 đến 29-3-1975<br />
<br />
C. Từ 19-3 đến 28-3-1975.<br />
<br />
D. Từ 4-3 đến 28-3 1975.<br />
<br />
Câu 6: Đại hội VI của Đảng cộng sản Việt Nam hợp vào thời gian nào?<br />
A. Từ ngày 15 đến ngày 18/12/1985<br />
C. Từ ngày 15 đến ngày 18/12/1986.<br />
<br />
B. Từ ngày 10 đến ngày 18/12/1986<br />
D.Từ ngày 20 đến ngày 25/12/1986<br />
<br />
Câu 7: Mục tiêu Ba chương trình kinh tế “lương thực – thực phẩm, hàng tiêu dùng, hàng<br />
xuất khẩu” được đề ra tại đại hội Đảng nào?<br />
A. Đại hội IV.<br />
B. Đại hội VI<br />
<br />
B. Đại hội V<br />
D. Đại hội VII<br />
<br />
Câu 8: Sau khi thất thủ ở Tây Nguyên, Huế, Đà Nẵng, địch phải lùi về phòng thủ ở đâu?<br />
A. Cam Ranh<br />
B. Nha Trang<br />
C. Phan Rang<br />
D. Xuân Lộc<br />
Câu 9: Tính từ lúc giải phóng Quảng Trị đến lúc giải phóng Đà Nẵng là bao nhiêu ngày?<br />
A. 15 ngày<br />
<br />
B. 20 ngày<br />
<br />
C. 8 ngày<br />
<br />
D. 10 ngày<br />
<br />
Câu 10: Nguyễn Văn Thiệu từ chức tổng thống sau ngày tổng thống Pho của Mỹ ra lệnh<br />
di tản hết người Mỹ khỏi Sài Gòn, đúng hay sai?<br />
A. Đúng<br />
<br />
B. Sai<br />
<br />
Câu 11: Từ lúc quân ta được lệnh nổ súng mở đầu cho chiến dịch Hồ Chí Minh đến khi<br />
giải phóng Sài Gòn – Gia Định là bao nhiêu ngày?<br />
A. 5 ngày<br />
<br />
B. 22 ngày<br />
<br />
C. 15 ngày<br />
<br />
D. 10 ngày<br />
<br />
Câu 12: Năm đời tổng thống Mỹ nối chân nhau điều hành qua 4 kế hoạch chiến lược thực<br />
dân mới và chiến lược chiến tranh xâm lược của Mỹ. Vậy tổng thống nào ném chịu sự<br />
thất bại cuối cùng trong chiến tranh xâm lược Việt Nam?<br />
A. Nich xơn<br />
<br />
B. Giôn Xơn<br />
<br />
C. Pho<br />
<br />
D. Ken nơ đi<br />
<br />
Câu 13: Nguyễn Văn Thiệu ra lệnh rút toàn bộ quân khỏi Tây Nguyên về giữ vùng duyên<br />
hải miền Trung vào:<br />
A. Ngày 12-3-1975<br />
<br />
B. Ngày 13-3-1975<br />
<br />
C. Ngày 14-3-1975<br />
<br />
D. Ngày 16-3-1975<br />
<br />
Câu 14: Quân ta được lệnh nổ súng mở đầu chiến dịch Hồ Chí Minh lúc:<br />
A. 17 giờ ngày 25-4 - 1975<br />
<br />
B. 17 giờ ngày 26-4-1975<br />
<br />
C. 17 giờ ngày 27-4 -1975<br />
<br />
D. 17 giờ ngày 28-4-1975<br />
<br />
Câu 15: Xe tăng và bộ binh của ta tiến vào Dinh Độc Lập, bắt toàn bộ nội các Sài Gòn<br />
lúc:<br />
A. 10 giờ ngày 30-4-1975<br />
<br />
B. 10 giờ 45 phút ngày 30-4-1975<br />
<br />
C. 11 giờ ngày 30-4-1975<br />
<br />
D. 11 giờ 45 phút ngày 30-4-1975<br />
<br />
Câu 16: Lúc 10 giờ 30 phút ngày 30-4-1975, diễn ra sự kiện cơ bản nào ở Sài Gòn?<br />
A. Dương Văn Minh kêu gọi ”ngừng bắn để điều đình giao chính quyền”<br />
B. Xe tăng ta tiến vào Dinh Độc Lập<br />
C. Lá cờ cách mạng tung bay trên phủ tổng thống ngụy<br />
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng<br />
Câu 17: Thắng lợi tiêu biểu nhất trong các hoạt động quân sự Đông – Xuân 1974-1975 là<br />
gì?<br />
A. Chiến thắng đường 9 – Nam Lào<br />
B. Đánh bại cuộc hàng quân ”Lam Sơn 719”của Mỹ - Ngụy<br />
<br />
C. Chiến dịch đường 14 – Phước Long<br />
D. Chiến dịch Tây Nguyên<br />
Câu 18: Cuối 1974 đầu 1975, ta mở đợt hoạt động quân sự Đông – Xuân, trong tâm ở<br />
đâu?<br />
A. Đồng Bằng Nam bộ<br />
B. Đồng Bằng SCL và Đông Nam bộ<br />
C. Trung bộ và khu V<br />
D. Mặt trận Trị - Thiên<br />
Câu 19: Chiến dịch giải phóng miền Nam được Bộ chính trị TW Đảng đề ra trong 2 năm,<br />
đó là 2 năm nào?<br />
A. 1972 – 1973<br />
<br />
B. 1973 – 1974<br />
<br />
C. 1974 – 1975<br />
<br />
D. 1975 – 1976<br />
<br />
Câu 20: Ngày 25-4-1976 tổng tuyển cử bầu QH chung trong cả nước có bao nhiêu cử tri<br />
tham gia?<br />
A. 20 triệu<br />
<br />
B. 21 triệu<br />
<br />
C. 22 triệu<br />
<br />
D. 23 triệu<br />
<br />
Mức thông hiểu: (câu 21 đến câu 40)<br />
Câu 21: Nguyện vọng hoàn thành thống nhất đất nước, đáp ứng nguyện vọng, tình cảm<br />
thiêng liêng của nhân dân hai miền Nam – Bắc, tạo điều kiện cho cả nước tiến lên XHCN<br />
đã được đề ra từ sự kiện:<br />
A. Kì họp đầu tiên QH khóa VI (24-6 đến ngày 3-7-1976)<br />
B. Từ ngày 2-7-1976, tên nước ta là CHXHCN Việt Nam<br />
C. Ngày 25-4-1976, tổng tuyển cử bầu QH chung<br />
D. Hội Nghị lần thứ 24, BCHTW Đảng (9-1945)<br />
Câu 22: Với việc hoàn thành nhiệm vụ nào đã tạo điều kiện chính trị cơ bản để phát huy<br />
sức mạnh toàn diện của đất nước, những điều kiện đề cả nước đi lên CNXH. Những khả<br />
năng o lớn bảo vệ tổ quốc cũng như mở rộng quan hệ quốc tế.<br />
A. Thống nhất đất nước về mặt nhà nước<br />
B. Trở thành hành viên thứ 149 của Liên hợp quốc<br />
C. Tiến hành tổng tuyển cử trong cả nước<br />
D. Bầu ra các cơ quan, chức vụ lãnh đạo cao nhất của nước CHXHCN Việt Nam<br />
<br />
Câu 23: “Hoàn thành thống nhất đất nước, đưa cả nước tiến nhanh, tiến mạnh,<br />
tiến vững chắc lên CNXH; miền Bắc phải tiếp tục đẩy mạnh sự nghiệp xây dựng<br />
CNXH và hoàn thiện quan hệ sản xuất XHCN; miền Nam phải đồng thời tiến<br />
hành cải tạo XHCN và xây dựng CNXH”, được nêu rõ trong sự kiện nào:<br />
A: Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng (họp từ ngày 14 đến ngày<br />
20/12/1976)<br />
<br />
B: Kỳ họp đầu tiên của Quốc Hội khóa VI (từ ngày 24/6 đến ngày 03/7/1976)<br />
C: Hội nghị lần thứ 24 BCH TW Đảng (9/1975)<br />
D: Tất cả đều sai<br />
Câu 24: Sự kiện nào đã khẳng định đường lối “đổi mới” của Đảng:<br />
A: Đại hội Đại biểu lần thứ V của Đảng (họp từ ngày 27 đến ngày 31/3/1982)<br />
B: Đại hội lần thứ VI của Đảng (12/1986)<br />
C: Đại hội lần thứ VII của Đảng ( 6/1991)<br />
D: Kỳ họp đầu tiên Quốc hội khóa VI.<br />
Câu 25: Điều kiện cơ bản nhất để miền Nam tiến hành khôi phục và phát triển<br />
kinh tế - xã hội sau chiến tranh là:<br />
A: Có được cơ sở vật chất - kỹ thuật ban đầu<br />
B: Nền kinh tế miền Nam mang tính chất nông nghiệp<br />
C: Hoàn toàn giải phóng, chế độ thực dân mới của Mỹ cùng bộ máy chính quyền<br />
Sài Gòn sụp đỗ.<br />
D: Được nguồn viện trợ lớn từ Liên Xô.<br />
Câu 26: Nền kinh tế miền Nam ngày sau khi giải phóng gặp nhiều khó khăn,<br />
nguyên nhân quan trọng nhất là do:<br />
A: Nền kinh tế phân tán nhỏ<br />
B: Nền công nghiệp lạc hậu<br />
C: Nền kinh tế chủ yếu là nông nghiệp<br />
D: Lệ thuộc nặng vào viện trợ của Mỹ.<br />
Câu 27: Ở miền Nam sau khi giải phóng nhân dân được hồi hương, chuyển về<br />
nông thôn tham gia sản xuất hoặc đi xây dựng vùng kinh tế mới, nhằm mục đích:<br />
A: Canh tác các vùng ruộng đất bỏ hoang.<br />
B: Xóa bỏ tàn dư phong kiến về ruộng đất.<br />
C: Xóa bỏ tàn dư và hậu quả “ấp chiến lược” và chính sách cưỡng bức đô thị hóa<br />
của Mỹ Ngụy.<br />
D: Tất cả ý trên.<br />
Câu 28: Từ năm 1986, Đảng Cộng sản Việt Nam đã tiến hành công cuộc “đổi<br />
mới” với tinh thần “…”<br />
A: Nhìn thẳng vào sự thật<br />
B: Quyết chiến, quyết thắng.<br />
C: Đổi mới toàn diện<br />
D: Tất cả ý trên.<br />
Câu 29: Trong chiến tranh, kinh tế miền Nam vùng tạm chiến phát triển theo<br />
hướng:<br />
<br />
A: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa<br />
B: Nông nghiệp truyền thống độc canh hóa<br />
C: Dịch vụ tài chính nhân hàng được ưu tiên<br />
D: Trong chừng mực nhất định phát triển theo hướng TBCN<br />
Câu 30: Khẳng định “nước ta đã chuyển sang thời kỳ phát triển mới, thời kỳ đẩy<br />
mạnh CNH, HĐH” được nhấn mạnh trong:<br />
A: Đại họi lần thứ VI ĐCSVN (12/1986)<br />
B: Hội nghị lần thứ 24 BCH TW Đảng (9/1975)<br />
C: Đại hội lần thứ VIII ĐCSVN (6/1996)<br />
D: Tất cả đều sai<br />
Câu 31: Với những sự kiện nào chứng tỏ Việt Nam đã phá được thế bao vây và<br />
mở rộng quốc tế:<br />
A: Trở thành thành viên thứ 149 cỉa Liên Hợp Quốc (9/1977), bình thường hóa<br />
quan hệ với Trung Quốc (11/1991)<br />
B: Hoàn thành nhiệm vụ bảo vệ Tổ Quốc sau hai cuộc sung đột biên giới<br />
C: Làm nghĩa vụ Quốc tế đối với Lào và Campuchia<br />
D: Bình thường hóa quan hệ với Mỹ và gia nhập ASEAN (1995)<br />
Câu 32: Nội dung nào chứng minh Việt Nam đã dần ổn định được nền tài chính,<br />
tiền tệ sau khi tiến hành “đổi mới”:<br />
A: Tổng sản phẩm kinh tế tăng trung bình 8,2%/năm (1991-1995)<br />
B: Sản lượng lương thực trong giai đoạn (1991-1995) tăng 26% so với giai đoạn<br />
(1986-1990)<br />
C: Lạm phát được đẩy lùi từng bước từ 67,1% (1991) xuống 12,7% (1995)<br />
D: A và B đều đúng<br />
Câu 33: Nội dung nào là có ý nghĩa nhất đối với lĩnh vực giao thông vận tải trong<br />
thực hiện kế hoạch 5 năm (1976-1980):<br />
A: Khôi phục và xây dựng mới 1700km đường sắt<br />
B: Tuyến đường sắt thống nhất hoạt động trở lại sau 30 năm gián đoạn<br />
C: 3800km đường bộ được khôi phục và xây dựng mới<br />
D: Tất cả các ý trên.<br />
Câu 34: Nội dung nào không có trong Đường lối đổi mới kinh tế của Đảng:<br />
A: Đổi mới về kinh tế, xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần, ngành nghề, nhiều<br />
quy mô, trình độ công nghệ.<br />
<br />