intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 209

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

35
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 209 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 209

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ Môn: Vật lí 12 Thời gian làm bài: 60 phút;  (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi  209 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... L ớp: ............................. Câu 1: Phương trình dao động điều hoà của một chất điểm có dạng  x = Acos(ωt + φ). Độ dài quỹ đạo của dao động là A. 2A. B. 4A. C. A. D. A/2. Câu 2: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình:  x1  = A1cos(ωt + φ1) cm, x2  = A2cos(ωt + φ2) cm thì pha ban đầu của dao động tổng hợp xác định bởi: A1 sin 1 A2 sin 2 A1 cos 1 A2 cos 2 A.  tan B.  tan A1 cos 1 A2 cos 2 A1 sin 1 A2 sin 2 A1 cos 1 A2 cos 2 A1 sin 1 A2 sin 2 C.  tan D.  tan A1 sin 1 A2 sin 2 A1 cos 1 A2 cos 2 Câu 3: Âm sắc là A. một tính chất của âm giúp ta phân biệt các nguồn âm. B. màu sắc của âm thanh. C. một tính chất sinh lí của âm. D. một tính chất vật lí của âm. Câu 4: Con lắc đơn chiều dài ℓ = 1 m, thực hiện 10 dao động mất 20 (s), (lấy π = 3,14). Gia tốc trọng  trường tại nơi thí nghiệm là A. 9,80 m/s2 B. 10 m/s2 C. 9,86 m/s2 D. 9,78 m/s2 Câu 5: Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài ℓ khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là A. ℓ = k . B. ℓ = (2k + 1) /2. C. ℓ = (2k + 1) /4. D. ℓ = k /2. Câu 6: Máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e = E0cos100 t (V). Tốc độ quay của roto là  600 vòng/phút. Số cặp cực của roto là bao nhiêu? A. 10 B. 8 C. 5 D. 4 Câu 7: Mức cường độ  âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là L = 70 dB. Cường độ  âm tại  điểm đó gấp A. 7 lần cường độ âm chuẩn Io. B. 107   lần cường độ âm chuẩn Io . C. 710   lần cường độ âm chuẩn I . D. 70 lần cường độ âm chuẩn I . o o Câu 8: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng  giá trị hiệu dụng? A. Suất điện động. B. Công suất. C. Cường độ dòng điện. D. Điện áp. 10 3 1 Câu 9: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, R biến đổi. Biết   L F . Đặt vào hai  H ,C 4 đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 75 2cos (100πt) V. Công suất trên toàn mạch là P = 45 W.   Điện trở R có giá trị bằng bao nhiêu ? A. 60  . B. 45  . C. 45   hoặc 80  . D. 80  . Câu 10: Sóng phản xạ                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 209
  2. A. luôn bị đổi dấu. B. bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố định. C. bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản di động. D. luôn luôn không bị đổi dấu. Câu  11:  Đặt vào  giữa  hai  đầu  một  đoạn  mạch  điện  chỉ  có cuộn dây  thuần cảm  có  độ  tự   cảm   2 L ( H ) một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120 2 cos(100πt)V. Dòng điện xoay chiều chạy  qua đoạn mạch có biểu thức A. i  = 1, 2 2 cos( 100πt) A. B. i = 1, 2 2 cos( 100πt + π/2)  A. C. i  = 1, 2 2 cos( 100πt   ­ π/2)  A. D. i  = 1, 2 cos( 100πt  ­ π/2) A. Câu 12: Sóng ngang là sóng có phương dao động A. vuông góc với phương truyền sóng. B. trùng với phương truyền sóng. C. nằm ngang. D. thẳng đứng. Câu 13: Hiện tượng giao thoa sóng là A. hai sóng khi gặp nhau tại một điểm có thể tăng cường hoặc triệt tiêu nhau. B. sự tổng hợp của hai dao động điều hoà. C. giao thoa của hai sóng tại một một điểm trong môi trường. D. sự tạo thành các vân hình parabon trên mặt nước. Câu 14: Cho mạch xoay chiều R, L, C không phân nhánh có R = 50 2 Ω, U = URL = 100 2 V, UC = 200  V. Công suất tiêu thụ của mạch là A. P =100 2 W. B. P = 200 2 W. C. P = 200 W. D. P = 100 W. Câu 15: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá  trình truyền tải đi xa ? A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. B. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. C. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ. D. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa. Câu 16: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là  u 220 2 sin 100 t V  và cường độ dòng  6 điện qua mạch là   i 2 2 sin 100 t A. Công suất tiêu thụ  của đoạn mạch có giá trị  bằng bao   6 nhiêu? A. P = 200 W. B. P = 220 W. C. P = 440 W. D. P = 880 W. Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật có khối lượng m = 0,2 kg, lò xo có độ  cứng k = 50     N/m. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo là (lấy π2 = 10) A. T = 0,4 (s). B. T = 4 (s). C. T = 5 (s). D. T = 25 (s). Câu 18: Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm với độ  tự cảm L. Đặt vào hai đầu cuộn thuần  cảm một điện áp xoay chiều  u = U 2cos(ωt + φ) V . Cường độ  dòng điện cực đại của mạch được  cho bởi công thức U U U 2 A.  I 0 . B.  I 0 . C.  I 0 . D.  I 0 U 2 L. L 2 L L Câu 19: Một vật thực  hiện đồng thời  hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình dao  động thành phần là: x1   = 5cos(10πt) cm và x2   = 5cos(10πt + π/3) cm. Phương trình dao động tổng hợp  của vật là A.  x 5 3 cos 10 t cm. B.  x 5 3 cos 10 t cm. 4 6                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 209
  3. C.  x 5 cos 10 t cm. D.  x 5 cos 10 t cm. 2 6 Câu 20: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B (AB = 16cm) dao động cùng biên   độ, cùng tần số 25 Hz, cùng pha, coi biên độ  sóng không đổi. Biết tốc độ  truyền sóng là 80cm/s. Xét  các điểm ở mặt chất lỏng nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại B, dao động với biên độ  cực   đại, điểm cách B xa nhất và gần nhất lần lượt bằng A. 38,4 cm và 3,6 cm B. 79,2 cm và 1,69 cm C. 80 cm và 1,69 cm D. 39,4 cm và 3,6 cm Câu 21: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tấn số, biên độ A1  và A2, ngược pha nhau. Dao động  tổng hợp có biên độ: A.  A A12 A22 B.  A A1 A2 C.  A A12 A22 D.  A A1 A2 Câu 22: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. nửa bước sóng. B. hai bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 23: Tốc độ truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường A. lỏng, khí, rắn. B. rắn, khí, lỏng. C. rắn, lỏng, khí. D. khí, lỏng, rắn. Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to. B. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to. C. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó nhỏ. D. Âm to hay nhỏ phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm. Câu 25: Trong dao động điều hòa, vì cơ năng được bảo toàn nên A. thế năng không đổi. B. động năng tăng bao nhiêu thì thế năng giảm bấy nhiêu và ngược lại. C. động năng không đổi. D. động năng và thế năng hoặc cùng tăng hoặc cùng giảm. Câu 26: Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số  f = 600 Hz ta  quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là: A. 80 cm. B. 40 cm. C. 20 cm. D. 13,3 cm. Câu 27: Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thì dòng điện trong mạch A. trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/4. B. sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/4. C. sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/2. D. trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/2. 4 10 Câu 28: Đặt vào hai đầu tụ  điện có điện dung  C F một điện áp xoay chiều tần số 100 Hz,  dung kháng của tụ điện có giá trị là A. ZC   = 200  . B. ZC   = 100  . C. ZC   = 50  . D. ZC   = 25  . Câu 29: Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số  giữa số  vòng dây trên cuộn thứ cấp và trên cuộn sơ cấp  bằng 0,05. Điện áp đưa vào cuộn sơ cấp có giá trị hiệu dụng bằng 120 V và tần số bằng 50 Hz. Điện  áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng bằng A. 2,4 kV và tần số bằng 2,5 Hz. B. 6 V và tần số bằng 50 Hz. C. 6 V và tần số bằng 2,5 Hz. D. 2,4 kV và tần số bằng 50 Hz. Câu 30:  Một  vật  có  khối  lượng  m =  250  (g)  treo  vào  lò  xo  có  độ  cứng  k  =  25  N/m.  Từ  VTCB  ta  truyền  cho  vật  một  vận  tốc  40  cm/s  theo  phương  của  lò  xo.  Chọn  t  =  0  khi  vật  qua  VTCB  theo  chiều âm. Phương trình dao động của vật có dạng nào sau đây?                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 209
  4. A.  x 8 cos 10t cm. B.  x 4 cos 10t cm. 2 2 C.  x 8 cos 10t cm. D.  x 4 cos 10t cm. 2 2 Câu 31: Cho đọan mạch có điện trở  R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện  áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử trên lần lượt là 40 V, 80 V, 50 V. Hệ  số công suất của đoạn  mạch A. 0,8. B. 0,25. C. 0,71. D. 0,6. Câu 32: Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có g = 10 m/s2   với chu kỳ T = 2 (s), vật có khối lượng    m = 100 (g) mang điện tích q = –0,4 µC. Khi đặt con lắc trên vào trong điện đều có E = 2,5.106 V/m  nằm ngang thì chu kỳ dao động lúc đó là: A. 2,38 (s). B. 1,68 (s). C. 2,18 (s). D. 1,5 (s). Câu 33: Một dây AB dài 100 cm có đầu B cố định. Tại đầu A thực hiện một dao động điều hoà có tần  số  f = 40Hz. Tốc độ  truyền sóng trên dây là v = 20 m/s. Số  điểm nút, số  điểm bụng trên dây là bao  nhiêu? A. 5 nút, 4 bụng. B. 3 nút, 4 bụng. C. 6 nút, 4 bụng. D. 7 nút, 5 bụng. Câu 34: Chọn phương trình biểu thị dao động điều hòa của một chất điểm? A. x = Acos(ω + φt) cm. B. x = Acos(ωt2   + φ) cm. C. x = Atcos(ωt + φ) cm. D. x = Acos(ωt + φ) cm. Câu 35: Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ  góc nhỏ. Chu kỳ dao động của nó là 1 l g g l A.  T B.  T C.  T 2 D.  T 2 2 g l l g Câu 36: Máy phát điện xoay chiều được tạo ra trên cơ sở hiện tượng A. hưởng ứng tĩnh điện. B. tác dụng của từ trường lên dòng điện. C. cảm ứng điện từ. D. tác dụng của dòng điện lên nam châm. Câu 37: Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ  T = 2π/7 (s). Chiều dài của con lắc đơn đó là A. ℓ = 2 cm B. ℓ = 2 mm C. ℓ = 2 m D. ℓ = 20 cm Câu 38: Đầu O của một sợi dây đàn hồi dao động với phương trình uO = 2cos(2πt) cm tạo ra một sóng  ngang trên dây có tốc độ v = 20 cm/s. Một điểm M trên dây cách O một khoảng 2,5 cm dao động với  phương trình là A. uM   = 2cos(2π t + π/2) cm. B. uM   = 2cos(2π t + π ) cm. C. uM   = 2cos(2πt – π/4) cm. D. uM   = 2cos(2πt) cm. Câu 39: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không  đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L và C lần lượt là 30 V, 50 V và 90 V. Khi thay tụ C  bằng tụ C’  để mạch có cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng A. 100 2 V. B. 70 2 V. C. 100 V. D. 50 V. Câu 40: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ. B. tần số dao động bằng tần số riêng của hệ. C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ. D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 209
  5.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 209
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2