SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
QUẢNG NAM<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017<br />
Môn: VẬT LÝ - LỚP 12<br />
Thời gian: 45 phút ( không tính thời gian giao đề)<br />
MÃ ĐỀ: L21<br />
<br />
(Đề có 4 trang)<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (8 điểm)<br />
<br />
Câu 1: Tốc độ truyền sóng là<br />
A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường.<br />
B. tốc độ dao động của phần tử vật chất khi qua vị trí cân bằng.<br />
C. tốc độ trung bình của dao động trong chu kỳ.<br />
D. tốc độ dao động của phần tử vật chất khi có sóng truyền qua.<br />
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần<br />
L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp tức thời giữa hai đầu R, L, C lần lượt là uR,<br />
uL, uC; i là cường độ dòng điện tức thời trong mạch. Phát biểu nào dưới đây không đúng ?<br />
A. uR sớm pha hơn uC một góc<br />
C. uR trễ pha hơn uL một góc<br />
<br />
π<br />
.<br />
2<br />
<br />
π<br />
.<br />
2<br />
<br />
B. uL ngược pha với uC.<br />
D. uR vuông pha với i.<br />
<br />
Câu 3: Sóng dừng trên sợi dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là<br />
A.<br />
<br />
λ<br />
.<br />
4<br />
<br />
B.<br />
<br />
λ<br />
.<br />
8<br />
<br />
C.<br />
<br />
λ<br />
.<br />
2<br />
<br />
D. λ.<br />
<br />
Câu 4: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lý tưởng một điện áp xoay chiều có biểu<br />
thức u = U 2cosωt (V) . Điện áp hiệu dụng đo được hai đầu cuộn thứ cấp bằng 2U (V). Tỉ số<br />
vòng dây của cuộn sơ cấp so với cuộn thứ cấp bằng<br />
A.<br />
<br />
1<br />
.<br />
2<br />
<br />
B. 4.<br />
<br />
C. 2.<br />
<br />
D. 3.<br />
<br />
Câu 5: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào<br />
A. chênh lệch giữa tần số ngoại lực và tần số riêng.<br />
B. pha ban đầu của ngoại lực.<br />
C. biên độ của ngoại lực.<br />
D. lực cản môi trường.<br />
Câu 6: Một sóng cơ truyền trong môi trường có tốc độ truyền sóng v, bước sóng là λ. Chu kỳ<br />
sóng được tính bằng<br />
A.<br />
<br />
v<br />
.<br />
λ<br />
<br />
B. λ + v.<br />
<br />
C. λv.<br />
<br />
D.<br />
<br />
λ<br />
.<br />
v<br />
<br />
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R,<br />
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của<br />
mạch là<br />
R<br />
<br />
A.<br />
<br />
1 <br />
<br />
R + ω2 L2 - 2 2 <br />
ωC <br />
<br />
R<br />
.<br />
2<br />
1 <br />
<br />
R 2 + ωL <br />
ωC <br />
<br />
<br />
.<br />
<br />
B.<br />
<br />
2<br />
<br />
C.<br />
<br />
D.<br />
<br />
R<br />
<br />
.<br />
<br />
1 <br />
<br />
R + ωL <br />
ωC <br />
<br />
R<br />
<br />
1 <br />
<br />
R 2 + ωC <br />
ωL <br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
.<br />
<br />
Trang 1/4 – L21<br />
<br />
Câu 8: Một vật nhỏ thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha<br />
π<br />
. Biên độ của hai dao động thành phần là A1 và A2. Biên độ của dao động tổng hợp là<br />
6<br />
AA<br />
2<br />
2<br />
A. A1 + A 2 + A1A 2 3.<br />
B. A1 + A 2 1 2 .<br />
2<br />
2<br />
2<br />
π<br />
<br />
2<br />
C. A1 - A 2 .<br />
D. A1 + A 2 2A1A 2 . .<br />
2<br />
6<br />
6<br />
<br />
nhau<br />
<br />
Câu 9: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Gia tốc<br />
cực đại của vật được tính bằng<br />
A.<br />
<br />
A<br />
.<br />
ω<br />
<br />
B. ω2A .<br />
<br />
C. ωA .<br />
<br />
Câu 10: Siêu âm là âm có tần số<br />
A. nhỏ hơn 20000 Hz. B. lớn hơn 16 Hz.<br />
<br />
D. ωA2.<br />
<br />
C. nhỏ hơn 16 Hz.<br />
<br />
D. lớn hơn 20000 Hz.<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 11: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = 16cos 10πt -<br />
<br />
π<br />
cm . Pha ban đầu<br />
3<br />
<br />
của dao động là<br />
A. 10π rad.<br />
<br />
π<br />
B. 10πt - rad.<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
C.<br />
<br />
π<br />
rad.<br />
3<br />
<br />
π<br />
3<br />
<br />
D. rad.<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 12: Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 2cos 100πt A. 400 V.<br />
<br />
B. 100 2 V.<br />
<br />
C. 200 2 V.<br />
<br />
π<br />
(V) . Điện áp cực đại là<br />
6<br />
<br />
D. 200 V.<br />
2πx <br />
2π<br />
t . Biết<br />
λ <br />
T<br />
<br />
Câu 13: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = Acos <br />
<br />
tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường khi sóng truyền qua nhỏ hơn tốc độ truyền<br />
sóng n lần (n > 1). Hệ thức nào dưới đây đúng ?<br />
A. λ =<br />
<br />
2πA<br />
.<br />
n<br />
<br />
B. λ = 2πnA.<br />
<br />
C. λ =<br />
<br />
nT 2<br />
.<br />
2πA<br />
<br />
D. λ =<br />
<br />
n<br />
.<br />
2πA<br />
<br />
Câu 14: Một máy phát điện xoay chiều một pha có số cặp cực từ p. Rôto quay với tốc độ n<br />
(vòng/phút). Tần số dòng điện do máy phát ra là f. Liên hệ nào dưới đây đúng ?<br />
A. f = np.<br />
<br />
B. f =<br />
<br />
p<br />
.<br />
n<br />
<br />
C. f =<br />
<br />
n<br />
.<br />
p<br />
<br />
D. f =<br />
<br />
np<br />
.<br />
60<br />
<br />
Câu 15: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm<br />
thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi trong mạch có hiện tượng cộng hưởng<br />
điện, phát biểu nào dưới đây không đúng ?<br />
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu<br />
mạch.<br />
B. Cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.<br />
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần L bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ<br />
điện.<br />
D. Điện áp giữa hai đầu mạch trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu cuộn cảm một góc<br />
<br />
π<br />
.<br />
2<br />
<br />
Câu 16: Khi nói về lực kéo về trong dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào dưới<br />
đây đúng ?<br />
A. Có độ lớn tỉ lệ nghịch với li độ.<br />
B. Có độ lớn không phụ thuộc thời gian.<br />
C. Độ lớn phụ thuộc khối lượng của vật.<br />
D. Luôn hướng về vị trí biên.<br />
<br />
Trang 2/4 – L21<br />
<br />
Câu 17: Trong một môi trường đồng tính, xét một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox. Phát<br />
biểu nào dưới đây đúng ?<br />
A. Những điểm cách nhau một số lẻ lần nửa bước sóng luôn dao động ngược pha.<br />
B. Những điểm cách nhau một phần tư bước sóng luôn dao động cùng pha.<br />
C. Những điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng luôn dao động vuông pha.<br />
D. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha bằng nửa bước sóng.<br />
Câu 18: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B dao<br />
động cùng pha, cùng tần số 16 Hz. Những điểm tại đó biên độ dao động cực đại thuộc đường<br />
Hypebol thứ nhất kể từ đường trung trực (thuộc mặt nước) của AB có hiệu khoảng cách đến A<br />
và B bằng 2 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là<br />
A. 48<br />
<br />
cm<br />
.<br />
s<br />
<br />
B. 24<br />
<br />
cm<br />
.<br />
s<br />
<br />
C. 16<br />
<br />
cm<br />
.<br />
s<br />
<br />
D. 32<br />
<br />
cm<br />
.<br />
s<br />
<br />
Câu 19: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu dân cư bằng đường dây<br />
truyền tải một pha. Biết rằng, nếu điện áp tại trạm phát tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được<br />
trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 36 lên 144. Hao phí trên đường dây là do tỏa nhiệt; công<br />
suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau; công suất của trạm phát không đổi và hệ số<br />
công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp tại trạm phát là 3U thì số hộ dân<br />
được cung cấp đủ điện năng là<br />
A. 164.<br />
B. 192.<br />
C. 168.<br />
D. 150.<br />
Câu 20: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 15 2cos60πt (V) (t tính bằng giây) vào<br />
hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =<br />
A. 50 Ω.<br />
<br />
2<br />
H . Cảm kháng của cuộn dây có giá trị<br />
3π<br />
<br />
B. 20 Ω.<br />
<br />
C. 40 Ω.<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 21: Đặt một điện áp u = 18 2cos 2πft -<br />
<br />
D. 200Ω.<br />
<br />
π<br />
(V) (t tính bằng giây, f thay đổi được) vào hai<br />
3<br />
<br />
đầu mạch điện gồm: điện trở thuần R = 12 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện<br />
có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh f để điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với<br />
cường độ dòng điện trong mạch. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đó có giá trị<br />
A. 1,5 A.<br />
<br />
B.<br />
<br />
3 2<br />
A.<br />
2<br />
<br />
C. 2 2 A.<br />
<br />
D. 3 2 A.<br />
<br />
Câu 22: Một học sinh quan sát dao động điều hòa của con lắc lò xo. Trong 10 s, con lắc thực<br />
hiện được 25 dao động toàn phần. Độ cứng của lò xo là 20<br />
<br />
N<br />
, lấy = 3,14. Khối lượng của<br />
m<br />
<br />
quả nặng gần bằng với giá trị nào dưới đây ?<br />
A. 200g.<br />
B. 100g.<br />
C. 80g .<br />
D. 127g.<br />
Câu 23: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ vào thời gian của một chất điểm dao động điều<br />
hòa như hình vẽ. Li độ dao động ở thời điểm t = 1s là<br />
<br />
A. 4 2 cm .<br />
<br />
B. 4 cm .<br />
<br />
C. 8 cm .<br />
<br />
D. 4 2 cm<br />
<br />
Trang 3/4 – L21<br />
<br />
Câu 24: Một khung dây dẫn phẳng hình chữ nhật diện tích 20 cm2 có 100 vòng dây, quay đều<br />
với tốc độ góc 20π<br />
<br />
rad<br />
quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường<br />
s<br />
<br />
đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Suất điện động cực đại<br />
trong khung dây là<br />
A. 8000π (V).<br />
C. 0,8π (V).<br />
B. 80π (V).<br />
D. 0,8 2π (V).<br />
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN. (2 điểm)<br />
Câu 1: Một lò xo nhẹ, có độ cứng 20<br />
<br />
N<br />
, đầu trên được cố định vào một giá treo, đầu dưới gắn<br />
m<br />
<br />
một bi thép nhỏ có khối lượng 80 g. Bi đang ở vị trí cân bằng, kéo xuống một đoạn 6 cm theo<br />
phương thẳng đứng rồi thả nhẹ để bi dao động điều hòa. Chọn trục tọa độ Ox theo phương<br />
thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc bi qua vị trí<br />
cân bằng lần đầu (kể từ khi thả bi), mốc thế năng dao động tại vị trí cân bằng. Lấy g = 10<br />
<br />
m<br />
,<br />
s2<br />
<br />
π 2 = 10 .<br />
<br />
Hãy tìm:<br />
1. Chu kỳ dao động của bi.<br />
2. Cơ năng của bi.<br />
3. Pha ban đầu của dao động.<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 30 2cos 100πt +<br />
<br />
π<br />
(V) (t tính bằng<br />
4<br />
<br />
giây) vào hai đầu mạch điện AB gồm các đoạn AM, MN và NB nối tiếp như hình vẽ. Biết<br />
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =<br />
<br />
10-3<br />
2<br />
F , điện trở R có giá<br />
H , tụ điện có điện dung C =<br />
5π<br />
2π<br />
<br />
trị thay đổi được. Bỏ qua điện trở các dây nối.<br />
1. Điều chỉnh R = 20 3 Ω. Hãy tìm:<br />
a) Tổng trở của mạch.<br />
b) Độ lệch pha giữa điện áp uAN và điện áp uNB.<br />
2. Điều chỉnh R để điện áp hiệu dụng UAM = 24 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng UMN bằng bao<br />
nhiêu ?<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 – L21<br />
<br />