SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
QUẢNG NAM<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017<br />
Môn: VẬT LÝ - LỚP 12<br />
Thời gian: 45 phút ( không tính thời gian giao đề)<br />
MÃ ĐỀ: L13<br />
<br />
(Đề có 4 trang)<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (8 điểm)<br />
<br />
Câu 1: Một sóng cơ truyền trong môi trường có tốc độ truyền sóng v, chu kỳ sóng T, bước<br />
sóng là λ. Hệ thức nào dưới đây đúng ?<br />
A. λ = vT.<br />
<br />
B. λ =<br />
<br />
v<br />
.<br />
T<br />
<br />
C. λ = v + T.<br />
<br />
D. λ =<br />
<br />
T<br />
.<br />
v<br />
<br />
Câu 2: Một vật nhỏ thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch<br />
pha nhau<br />
<br />
π<br />
. Biên độ của hai dao động thành phần là A1 và A2. Biên độ của dao động tổng hợp<br />
2<br />
<br />
là<br />
A.<br />
<br />
π<br />
2<br />
A1 + A 2 + 2A1A 2 . .<br />
2<br />
2<br />
D. A1 - A 2 .<br />
<br />
2<br />
2<br />
A1 + A 2 .<br />
<br />
B.<br />
<br />
C. A1 + A 2 .<br />
<br />
π<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 3: Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200 2cos 100πt - (V) . Điện áp hiệu dụng<br />
6<br />
<br />
là<br />
A. 400 V.<br />
B. 100 2 V.<br />
C. 200 V.<br />
D. 200 2 V.<br />
Câu 4: Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong<br />
A. hai chu kỳ.<br />
B. một chu kỳ.<br />
C. nửa chu kỳ.<br />
D. một phần tư chu kỳ.<br />
Câu 5: Khi nói về lực kéo về trong dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây không đúng ?<br />
A. Gây ra gia tốc cho vật.<br />
B. Độ lớn không phụ thuộc thời gian.<br />
C. Luôn hướng về vị trí cân bằng.<br />
D. Độ lớn tỉ lệ thuận với li độ.<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 6: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = 4cos 10πt -<br />
<br />
π<br />
(cm). Biên độ dao<br />
6<br />
<br />
động của vật là<br />
A. 10π cm.<br />
B. 4 m.<br />
C. 40π cm.<br />
D. 4 cm.<br />
Câu 7: Một máy phát điện xoay chiều một pha có số cặp cực từ p. Rôto quay với tốc độ n<br />
(vòng/giây). Tần số dòng điện do máy phát ra là f. Liên hệ nào dưới đây đúng ?<br />
A. f =<br />
<br />
np<br />
.<br />
60<br />
<br />
B. f =<br />
<br />
p<br />
.<br />
n<br />
<br />
C. f = np.<br />
<br />
D. f =<br />
<br />
n<br />
.<br />
p<br />
<br />
Câu 8: Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi<br />
A. tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật.<br />
B. ma sát không đáng kể.<br />
C. tần số của ngoại lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của vật.<br />
D. tần số của ngoại lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số dao động riêng của vật.<br />
Câu 9: Sóng dừng trên sợi dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa một bụng sóng và một nút<br />
sóng liền kề là<br />
A.<br />
<br />
λ<br />
.<br />
8<br />
<br />
B.<br />
<br />
λ<br />
.<br />
2<br />
<br />
C.<br />
<br />
λ<br />
.<br />
4<br />
<br />
D. λ.<br />
<br />
Trang 1/4 – L13<br />
<br />
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần<br />
L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp tức thời giữa hai đầu R, L, C lần lượt là uR,<br />
uL, uC ; i là cường độ dòng điện tức thời trong mạch. Phát biểu nào dưới đây không đúng ?<br />
π<br />
.<br />
2<br />
π<br />
D. uR sớm pha hơn uL một góc .<br />
2<br />
<br />
A. uR cùng pha với i.<br />
<br />
B. uR sớm pha hơn uC một góc<br />
<br />
C. uL ngược pha với uC.<br />
<br />
Câu 11: Trong một môi trường đồng tính, xét một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox. Phát<br />
biểu nào dưới đây không đúng ?<br />
A. Những điểm cách nhau một phần tư bước sóng luôn dao động cùng pha.<br />
B. Những điểm cách nhau một số lẻ lần nửa bước sóng luôn dao động ngược pha.<br />
C. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha bằng bước sóng.<br />
D. Những điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng luôn dao động cùng pha.<br />
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R,<br />
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là<br />
2<br />
<br />
1 <br />
<br />
A. Z = R + ωC .<br />
ωL <br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
B. Z = R 2 + ω2 L2 - 2 2 .<br />
<br />
<br />
ωC <br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
1 <br />
<br />
C. Z = R + ωL .<br />
ωC <br />
<br />
<br />
1 <br />
D. Z = R + ωL <br />
.<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
ωC <br />
<br />
Câu 13: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một máy biến áp lý tưởng điện áp xoay chiều<br />
u = U 2cosωt (V) (U, có giá trị không đổi). Máy biến áp có số vòng dây của cuộn thứ cấp<br />
gấp 2 lần số vòng dây của cuộn sơ cấp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp (tính theo U)<br />
khi để hở là<br />
A. 2 2 U (V).<br />
<br />
B. 2U (V).<br />
<br />
C.<br />
<br />
U 2<br />
(V).<br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
U<br />
(V).<br />
2<br />
<br />
Câu 14: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm<br />
thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi trong mạch có hiện tượng cộng hưởng<br />
điện, phát biểu nào dưới đây không đúng ?<br />
A. Hệ số công suất của mạch bằng 1.<br />
B. Cảm kháng lớn hơn dung kháng.<br />
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch.<br />
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần L bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện.<br />
Câu 15: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Cơ năng<br />
dao động của vật được tính bằng<br />
1<br />
mωA 2 .<br />
2<br />
2πx <br />
2π<br />
Câu 16: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = Acos t . Biết<br />
λ <br />
T<br />
<br />
A.<br />
<br />
1<br />
mω2 A 2 .<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
1 2<br />
m ωA.<br />
2<br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
mω2 A.<br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường khi sóng truyền qua lớn gấp n lần tốc độ<br />
truyền sóng (n > 1). Hệ thức nào dưới đây đúng ?<br />
A. λ =<br />
<br />
2πA<br />
.<br />
n<br />
<br />
B. λ =<br />
<br />
nT 2<br />
.<br />
2πA<br />
<br />
Câu 17: Độ cao của âm gắn liền với<br />
A. cường độ âm.<br />
B. biên độ âm.<br />
<br />
n<br />
.<br />
2πA<br />
<br />
C. λ = 2πnA .<br />
<br />
D. λ =<br />
<br />
C. tần số âm.<br />
<br />
D. mức cường độ âm.<br />
<br />
Trang 2/4 – L13<br />
<br />
Câu 18: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B dao<br />
động cùng pha, cùng tần số 15 Hz. Những điểm tại đó biên độ dao động cực đại thuộc đường<br />
Hypebol thứ nhất kể từ đường trung trực (thuộc mặt nước) của AB có hiệu khoảng cách đến A<br />
và B bằng 2cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là<br />
A. 7,5<br />
<br />
cm<br />
.<br />
s<br />
<br />
B. 30<br />
<br />
cm<br />
.<br />
s<br />
<br />
C. 15<br />
<br />
<br />
cm<br />
.<br />
s<br />
<br />
D. 60<br />
<br />
cm<br />
.<br />
s<br />
<br />
π<br />
<br />
Câu 19: Đặt một điện áp u = 20 2cos 2πft - (V) (t tính bằng giây, f thay đổi được) vào hai<br />
3<br />
<br />
đầu mạch điện gồm: điện trở thuần R = 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện<br />
có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh f để điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với<br />
cường độ dòng điện trong mạch. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đó có giá trị<br />
A. 1 A.<br />
<br />
B.<br />
<br />
2<br />
A.<br />
2<br />
<br />
C.<br />
<br />
D. 0,5 A.<br />
<br />
2 A.<br />
<br />
Câu 20: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu dân cư bằng đường dây<br />
truyền tải một pha. Biết rằng, nếu điện áp tại trạm phát tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được<br />
trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Hao phí trên đường dây là do tỏa nhiệt; công<br />
suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau; công suất của trạm phát không đổi và hệ số<br />
công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp tại trạm phát là 2 2 U thì số hộ<br />
dân được cung cấp đủ điện năng là<br />
A. 168.<br />
B. 192.<br />
C. 150.<br />
D. 148.<br />
Câu 21: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ vào thời gian của một chất điểm dao động điều<br />
hòa như hình vẽ. Vận tốc của dao động ở thời điểm t = 0 là<br />
<br />
A. 4<br />
<br />
cm<br />
.<br />
s<br />
<br />
B. 4π 2<br />
<br />
cm<br />
.<br />
s<br />
<br />
C. - 4π 2<br />
<br />
cm<br />
.<br />
s<br />
<br />
D. 2 2<br />
<br />
cm<br />
.<br />
s<br />
<br />
Câu 22: Một học sinh quan sát dao động điều hòa của con lắc đơn tại nơi có gia tốc trọng<br />
trường g = 9,8 m/s2. Trong 20 s, con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. Lấy = 3,14.<br />
Chiều dài dây treo của con lắc gần bằng với giá trị nào dưới đây ?<br />
A. 1,56 m.<br />
B. 1,99 m.<br />
C. 1,00 m.<br />
D. 0,50 m.<br />
2<br />
Câu 23: Một khung dây dẫn phẳng hình chữ nhật diện tích 20 cm có 100 vòng dây, quay đều<br />
với tốc độ góc 20π<br />
<br />
rad<br />
quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường<br />
s<br />
<br />
đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4 T. Suất điện động cực đại<br />
trong khung dây là<br />
A. 16000π (V).<br />
D. 1,6π (V).<br />
B. 160π (V).<br />
C. 1,6 2π (V).<br />
Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 20 2cos200πt (V) (t tính bằng giây) vào<br />
hai đầu tụ điện có điện dung C =<br />
A. 200 Ω.<br />
<br />
10 - 4<br />
F . Dung kháng của tụ điện có giá trị<br />
2π<br />
<br />
B. 5.10-3 Ω.<br />
<br />
C. 100 Ω.<br />
<br />
D. 100 2 Ω.<br />
<br />
Trang 3/4 – L13<br />
<br />
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN. (2điểm)<br />
Câu 1: Một lò xo nhẹ, có độ cứng 100<br />
<br />
N<br />
, đầu trên được cố định vào một giá treo, đầu dưới<br />
m<br />
<br />
gắn một bi thép nhỏ có khối lượng 100 g. Bi đang ở vị trí cân bằng, kéo xuống một đoạn 10 cm<br />
theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ để bi dao động điều hòa. Chọn trục tọa độ Ox theo phương<br />
thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên, gốc thời gian lúc thả bi, mốc thế<br />
năng dao động tại vị trí cân bằng. Lấy g = 10<br />
<br />
m<br />
, π 2 = 10 .<br />
2<br />
s<br />
<br />
Hãy tìm:<br />
1. Chu kỳ dao động của bi.<br />
2. Cơ năng của bi.<br />
3. Pha ban đầu của dao động.<br />
<br />
<br />
π<br />
<br />
Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 25 2cos 100πt + (V) (t tính bằng<br />
3<br />
<br />
giây) vào hai đầu mạch điện AB gồm các đoạn AM, MN và NB nối tiếp như hình vẽ. Biết<br />
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =<br />
<br />
10-3<br />
1<br />
F , điện trở R có<br />
H , tụ điện có điện dung C =<br />
10π<br />
2π<br />
<br />
giá trị thay đổi được. Bỏ qua điện trở các dây nối.<br />
1. Điều chỉnh R = 10 3 Ω. Hãy tìm:<br />
a) Tổng trở của mạch.<br />
b) Độ lệch pha giữa điện áp uAN và điện áp uNB.<br />
2. Điều chỉnh R để điện áp hiệu dụng UAM = 20 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng UMN bằng bao<br />
nhiêu ?<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 – L13<br />
<br />