intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề L16

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tẻo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

30
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề L16 sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề L16

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> QUẢNG NAM<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017<br /> Môn: VẬT LÝ - LỚP 12<br /> Thời gian: 45 phút ( không tính thời gian giao đề)<br /> MÃ ĐỀ: L16<br /> <br /> (Đề có 4 trang)<br /> <br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (8 điểm)<br /> Câu 1: Một máy phát điện xoay chiều một pha có số cặp cực từ p. Rôto quay với tốc độ n<br /> (vòng/giây). Tần số dòng điện do máy phát ra là f. Liên hệ nào dưới đây đúng ?<br /> A. f =<br /> <br /> n<br /> .<br /> p<br /> <br /> B. f = np.<br /> <br /> C. f =<br /> <br /> np<br /> .<br /> 60<br /> <br /> D. f =<br /> <br /> p<br /> .<br /> n<br /> <br /> Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R,<br /> cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là<br /> 2<br /> <br /> 1 <br /> <br /> B. Z = R +  ωC  .<br /> ωL <br /> <br /> <br /> 1 <br /> A. Z = R +  ωL <br /> .<br /> ωC <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1 <br /> <br /> C. Z = R +  ωL  .<br /> ωC <br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D. Z = R 2 +  ω2 L2 - 2 2  .<br /> ωC <br /> <br /> <br /> Câu 3: Độ cao của âm gắn liền với<br /> A. biên độ âm.<br /> B. mức cường độ âm. C. cường độ âm.<br /> <br /> D. tần số âm.<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = 4cos 10πt -<br /> <br /> π<br />  (cm). Biên độ dao<br /> 6<br /> <br /> động của vật là<br /> A. 40π cm.<br /> B. 4 m.<br /> C. 4 cm.<br /> D. 10π cm.<br /> Câu 5: Sóng dừng trên sợi dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa một bụng sóng và một nút<br /> sóng liền kề là<br /> A.<br /> <br /> λ<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> λ<br /> .<br /> 8<br /> <br /> C.<br /> <br /> λ<br /> .<br /> 4<br /> <br /> D. λ.<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 6: Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200 2cos 100πt -<br /> <br /> π<br />  (V) . Điện áp hiệu dụng là<br /> 6<br /> <br /> A. 200 V.<br /> B. 100 2 V.<br /> C. 200 2 V.<br /> D. 400 V.<br /> Câu 7: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Cơ năng<br /> dao động của vật được tính bằng<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> mω2 A.<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1 2<br /> m ωA.<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> mω2 A 2 .<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> mωA 2 .<br /> 2<br /> <br /> Câu 8: Một sóng cơ truyền trong môi trường có tốc độ truyền sóng v, chu kỳ sóng T, bước sóng<br /> là λ. Hệ thức nào dưới đây đúng ?<br /> A. λ =<br /> <br /> v<br /> .<br /> T<br /> <br /> B. λ = v + T.<br /> <br /> C. λ =<br /> <br /> T<br /> .<br /> v<br /> <br /> D. λ = vT.<br /> <br /> Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L<br /> và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp tức thời giữa hai đầu R, L, C lần lượt là uR, uL,<br /> uC ; i là cường độ dòng điện tức thời trong mạch. Phát biểu nào dưới đây không đúng ?<br /> A. uR cùng pha với i.<br /> C. uL ngược pha với uC.<br /> <br /> π<br /> .<br /> 2<br /> π<br /> D. uR sớm pha hơn uL một góc .<br /> 2<br /> <br /> B. uR sớm pha hơn uC một góc<br /> <br /> Trang 1/4 – L16<br /> <br /> Câu 10: Trong một môi trường đồng tính, xét một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox. Phát<br /> biểu nào dưới đây không đúng ?<br /> A. Những điểm cách nhau một phần tư bước sóng luôn dao động cùng pha.<br /> B. Những điểm cách nhau một số lẻ lần nửa bước sóng luôn dao động ngược pha.<br /> C. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha bằng bước sóng.<br /> D. Những điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng luôn dao động cùng pha.<br /> Câu 11: Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi<br /> A. tần số của ngoại lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của vật.<br /> B. tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật.<br /> C. tần số của ngoại lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số dao động riêng của vật.<br /> D. ma sát không đáng kể.<br /> Câu 12: Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong<br /> A. hai chu kỳ.<br /> B. nửa chu kỳ.<br /> C. một phần tư chu kỳ.<br /> D. một chu kỳ.<br /> Câu 13: Một vật nhỏ thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch<br /> π<br /> . Biên độ của hai dao động thành phần là A1 và A2. Biên độ của dao động tổng hợp là<br /> 2<br /> π<br /> 2<br /> A. A1 + A 2 .<br /> B. A1 + A 2 + 2A1A 2 . .<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> pha nhau<br /> <br /> C. A1 - A 2 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2<br /> A1 + A 2 .<br /> 2<br /> <br /> Câu 14: Khi nói về lực kéo về trong dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây không đúng ?<br /> A. Độ lớn không phụ thuộc thời gian.<br /> B. Gây ra gia tốc cho vật.<br /> C. Luôn hướng về vị trí cân bằng.<br /> D. Độ lớn tỉ lệ thuận với li độ.<br /> 2πx <br />  2π<br /> t . Biết<br /> λ <br />  T<br /> <br /> Câu 15: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = Acos <br /> <br /> tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường khi sóng truyền qua lớn gấp n lần tốc độ truyền<br /> sóng (n > 1). Hệ thức nào dưới đây đúng ?<br /> A. λ =<br /> <br /> 2πA<br /> .<br /> n<br /> <br /> B. λ =<br /> <br /> nT 2<br /> .<br /> 2πA<br /> <br /> C. λ = 2πnA .<br /> <br /> D. λ =<br /> <br /> n<br /> .<br /> 2πA<br /> <br /> Câu 16: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một máy biến áp lý tưởng điện áp xoay chiều<br /> u = U 2cosωt (V) (U,  có giá trị không đổi). Máy biến áp có số vòng dây của cuộn thứ cấp gấp<br /> 2 lần số vòng dây của cuộn sơ cấp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp (tính theo U) khi<br /> để hở là<br /> A. 2 2 U (V).<br /> <br /> B. 2U (V).<br /> <br /> C.<br /> <br /> U 2<br /> (V).<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> U<br /> (V).<br /> 2<br /> <br /> Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm<br /> thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện,<br /> phát biểu nào dưới đây không đúng ?<br /> A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch.<br /> B. Cảm kháng lớn hơn dung kháng.<br /> C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần L bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện.<br /> D. Hệ số công suất của mạch bằng 1.<br /> Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 20 2cos200πt (V) (t tính bằng giây) vào<br /> hai đầu tụ điện có điện dung C =<br /> A. 200 Ω.<br /> <br /> 10 - 4<br /> F . Dung kháng của tụ điện có giá trị<br /> 2π<br /> <br /> B. 5.10-3 Ω.<br /> <br /> C. 100 Ω.<br /> <br /> D. 100 2 Ω.<br /> Trang 2/4 – L16<br /> <br /> Câu 19: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B dao<br /> động cùng pha, cùng tần số 15 Hz. Những điểm tại đó biên độ dao động cực đại thuộc đường<br /> Hypebol thứ nhất kể từ đường trung trực (thuộc mặt nước) của AB có hiệu khoảng cách đến A<br /> và B bằng 2cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là<br /> A. 30<br /> <br /> cm<br /> .<br /> s<br /> <br /> B. 60<br /> <br /> cm<br /> .<br /> s<br /> <br /> C. 15<br /> <br /> cm<br /> .<br /> s<br /> <br /> D. 7,5<br /> <br /> cm<br /> .<br /> s<br /> <br /> Câu 20: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ vào thời gian của một chất điểm dao động điều hòa<br /> như hình vẽ. Vận tốc của dao động ở thời điểm t = 0 là<br /> <br /> A. 4<br /> <br /> cm<br /> .<br /> s<br /> <br /> B. 4π 2<br /> <br /> cm<br /> .<br /> s<br /> <br /> C. - 4π 2<br /> <br /> cm<br /> .<br /> s<br /> <br /> D. 2 2<br /> <br /> cm<br /> .<br /> s<br /> <br /> Câu 21: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu dân cư bằng đường dây truyền<br /> tải một pha. Biết rằng, nếu điện áp tại trạm phát tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung<br /> cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Hao phí trên đường dây là do tỏa nhiệt; công suất tiêu thụ<br /> điện của các hộ dân đều như nhau; công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong<br /> các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp tại trạm phát là 2 2 U thì số hộ dân được cung cấp<br /> đủ điện năng là<br /> A. 168.<br /> B. 150.<br /> C. 148.<br /> D. 192.<br /> Câu 22: Một khung dây dẫn phẳng hình chữ nhật diện tích 20 cm2 có 100 vòng dây, quay đều<br /> với tốc độ góc 20π<br /> <br /> rad<br /> quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường<br /> s<br /> <br /> đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4 T. Suất điện động cực đại<br /> trong khung dây là<br /> A. 16000π (V).<br /> D. 1,6π (V).<br /> B. 160π (V).<br /> C. 1,6 2π (V).<br /> Câu 23: Một học sinh quan sát dao động điều hòa của con lắc đơn tại nơi có gia tốc trọng<br /> trường g = 9,8 m/s2. Trong 20 s, con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. Lấy  = 3,14.<br /> Chiều dài dây treo của con lắc gần bằng với giá trị nào dưới đây ?<br /> A. 0,50 m.<br /> B. 1,00 m.<br /> C. 1,56 m.<br /> D. 1,99 m.<br /> <br /> <br /> π<br /> <br /> Câu 24: Đặt một điện áp u = 20 2cos  2πft -  (V) (t tính bằng giây, f thay đổi được) vào hai<br /> 3<br /> <br /> đầu mạch điện gồm: điện trở thuần R = 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có<br /> điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh f để điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường<br /> độ dòng điện trong mạch. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đó có giá trị<br /> A. 0,5 A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2 A.<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2<br /> A.<br /> 2<br /> <br /> D. 1 A.<br /> <br /> Trang 3/4 – L16<br /> <br /> II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN. (2 điểm)<br /> Câu 1: Một lò xo nhẹ, có độ cứng 100<br /> <br /> N<br /> , đầu trên được cố định vào một giá treo, đầu dưới gắn<br /> m<br /> <br /> một bi thép nhỏ có khối lượng 100 g. Bi đang ở vị trí cân bằng, kéo xuống một đoạn 10 cm theo<br /> phương thẳng đứng rồi thả nhẹ để bi dao động điều hòa. Chọn trục tọa độ Ox theo phương thẳng<br /> đứng, gốc O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên, gốc thời gian lúc thả bi, mốc thế năng<br /> dao động tại vị trí cân bằng. Lấy g = 10<br /> <br /> m<br /> , π 2 = 10 .<br /> 2<br /> s<br /> <br /> Hãy tìm:<br /> 1. Chu kỳ dao động của bi.<br /> 2. Cơ năng của bi.<br /> 3. Pha ban đầu của dao động.<br /> <br /> <br /> π<br /> <br /> Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 25 2cos 100πt +  (V) (t tính bằng<br /> 3<br /> <br /> giây) vào hai đầu mạch điện AB gồm các đoạn AM, MN và NB nối tiếp như hình vẽ. Biết cuộn<br /> dây thuần cảm có độ tự cảm L =<br /> <br /> 10-3<br /> 1<br /> F , điện trở R có giá trị<br /> H , tụ điện có điện dung C =<br /> 10π<br /> 2π<br /> <br /> thay đổi được. Bỏ qua điện trở các dây nối.<br /> 1. Điều chỉnh R = 10 3 Ω. Hãy tìm:<br /> a) Tổng trở của mạch.<br /> b) Độ lệch pha giữa điện áp uAN và điện áp uNB.<br /> 2. Điều chỉnh R để điện áp hiệu dụng UAM = 20 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng UMN bằng bao<br /> nhiêu ?<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 – L16<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
41=>2