intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề L06

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tẻo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

110
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 1 sắp tới cùng củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề L06. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề L06

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> QUẢNG NAM<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017<br /> Môn: VẬT LÝ - LỚP 12<br /> Thời gian: 45 phút ( không tính thời gian giao đề)<br /> MÃ ĐỀ: L06<br /> <br /> (Đề có 4 trang)<br /> <br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.(8 điểm)<br /> Câu 1: Sóng dừng trên sợi dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là<br /> A.<br /> <br /> λ<br /> .<br /> 4<br /> <br /> B. λ.<br /> <br /> C.<br /> <br /> λ<br /> .<br /> 8<br /> <br /> D.<br /> <br /> λ<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 2: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Gia tốc<br /> cực đại của vật được tính bằng<br /> A. ω2A .<br /> <br /> B. ωA .<br /> <br /> C.<br /> <br /> A<br /> .<br /> ω<br /> <br /> D. ωA2.<br /> <br /> Câu 3: Một vật nhỏ thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch<br /> pha nhau<br /> <br /> π<br /> . Biên độ của hai dao động thành phần là A1 và A2. Biên độ của dao động tổng hợp<br /> 6<br /> <br /> là<br /> A. A1 - A 2<br /> C.<br /> <br /> π<br /> .<br /> 6<br /> <br /> B.<br /> D.<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> A1 + A 2  2A1A 2 . .<br /> 2<br /> 6<br /> <br /> 2<br /> A1 + A 2 + A1A 2 3.<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> A1 + A 2 <br /> 2<br /> <br /> A1A 2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần<br /> L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp tức thời giữa hai đầu R, L, C lần lượt là uR,<br /> uL, uC; i là cường độ dòng điện tức thời trong mạch. Phát biểu nào dưới đây không đúng ?<br /> A. uR sớm pha hơn uC một góc<br /> <br /> π<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C. uR vuông pha với i.<br /> <br /> B. uR trễ pha hơn uL một góc<br /> <br /> π<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. uL ngược pha với uC.<br /> 2πx <br />  2π<br /> t . Biết<br /> λ <br />  T<br /> <br /> Câu 5: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = Acos <br /> <br /> tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường khi sóng truyền qua nhỏ hơn tốc độ truyền<br /> sóng n lần (n > 1). Hệ thức nào dưới đây đúng ?<br /> n<br /> .<br /> A. λ =<br /> 2πA<br /> <br /> nT 2<br /> B. λ =<br /> .<br /> 2πA<br /> <br /> C. λ =<br /> <br /> 2πA<br /> .<br /> n<br /> <br /> D. λ = 2πnA.<br /> <br /> Câu 6: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm<br /> thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi trong mạch có hiện tượng cộng hưởng<br /> điện, phát biểu nào dưới đây không đúng ?<br /> A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu<br /> mạch.<br /> B. Điện áp giữa hai đầu mạch trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu cuộn cảm một góc<br /> <br /> π<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C. Cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.<br /> D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần L bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ<br /> điện.<br /> Trang 1/4 – L06<br /> <br /> Câu 7: Tốc độ truyền sóng là<br /> A. tốc độ dao động của phần tử vật chất khi qua vị trí cân bằng.<br /> B. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường.<br /> C. tốc độ dao động của phần tử vật chất khi có sóng truyền qua.<br /> D. tốc độ trung bình của dao động trong chu kỳ.<br /> Câu 8: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào<br /> A. pha ban đầu của ngoại lực.<br /> B. chênh lệch giữa tần số ngoại lực và tần số riêng.<br /> C. lực cản môi trường.<br /> D. biên độ của ngoại lực.<br /> Câu 9: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lý tưởng một điện áp xoay chiều có biểu<br /> thức u = U 2cosωt (V) . Điện áp hiệu dụng đo được hai đầu cuộn thứ cấp bằng 2U (V). Tỉ số<br /> vòng dây của cuộn sơ cấp so với cuộn thứ cấp bằng<br /> A. 2.<br /> <br /> B. 3.<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. 4.<br /> <br /> Câu 10: Siêu âm là âm có tần số<br /> A. lớn hơn 16 Hz.<br /> B. nhỏ hơn 20000 Hz. C. nhỏ hơn 16 Hz.<br /> D. lớn hơn 20000 Hz.<br /> Câu 11: Khi nói về lực kéo về trong dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào dưới<br /> đây đúng ?<br /> A. Có độ lớn không phụ thuộc thời gian.<br /> B. Luôn hướng về vị trí biên.<br /> C. Có độ lớn tỉ lệ nghịch với li độ.<br /> D. Độ lớn phụ thuộc khối lượng của vật.<br /> Câu 12: Một máy phát điện xoay chiều một pha có số cặp cực từ p. Rôto quay với tốc độ n<br /> (vòng/phút). Tần số dòng điện do máy phát ra là f. Liên hệ nào dưới đây đúng ?<br /> A. f =<br /> <br /> p<br /> .<br /> n<br /> <br /> B. f =<br /> <br /> np<br /> .<br /> 60<br /> <br /> C. f = np.<br /> <br /> D. f =<br /> <br /> n<br /> .<br /> p<br /> <br /> Câu 13: Trong một môi trường đồng tính, xét một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox. Phát<br /> biểu nào dưới đây đúng ?<br /> A. Những điểm cách nhau một phần tư bước sóng luôn dao động cùng pha.<br /> B. Những điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng luôn dao động vuông pha.<br /> C. Những điểm cách nhau một số lẻ lần nửa bước sóng luôn dao động ngược pha.<br /> D. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha bằng nửa bước sóng.<br /> Câu 14: Một sóng cơ truyền trong môi trường có tốc độ truyền sóng v, bước sóng là λ. Chu kỳ<br /> sóng được tính bằng<br /> A.<br /> <br /> λ<br /> .<br /> v<br /> <br /> B. λv.<br /> <br /> C.<br /> <br /> v<br /> .<br /> λ<br /> <br /> D. λ + v.<br /> <br /> <br /> π<br /> <br /> Câu 15: Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 2cos 100πt -  (V) . Điện áp cực đại là<br /> 6<br /> <br /> A. 200 V.<br /> B. 100 2 V.<br /> C. 200 2 V.<br /> D. 400 V.<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 16: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = 16cos 10πt -<br /> <br /> π<br />  cm . Pha ban đầu<br /> 3<br /> <br /> của dao động là<br /> A.<br /> <br /> π<br /> rad.<br /> 3<br /> <br /> π<br /> 3<br /> <br /> B.  rad.<br /> <br /> C. 10π rad.<br /> <br /> π<br /> D. 10πt -  rad.<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Trang 2/4 – L06<br /> <br /> Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần<br /> R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của<br /> mạch là<br /> R<br /> <br /> A.<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1 <br /> <br /> R 2 +  ωL <br /> ωC <br /> <br /> R<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1 <br /> <br /> R 2 +  ωC <br /> ωL <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> R<br /> <br /> B.<br /> <br /> .<br /> <br /> .<br /> <br /> 1 <br /> <br /> R 2 +  ω2 L2 - 2 2 <br /> ωC <br /> <br /> R<br /> <br /> D.<br /> <br /> .<br /> <br /> .<br /> <br /> 1 <br /> <br /> R +  ωL <br /> ωC <br /> <br /> <br /> Câu 18: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu dân cư bằng đường dây<br /> truyền tải một pha. Biết rằng, nếu điện áp tại trạm phát tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được<br /> trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 36 lên 144. Hao phí trên đường dây là do tỏa nhiệt; công<br /> suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau; công suất của trạm phát không đổi và hệ số<br /> công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp tại trạm phát là 3U thì số hộ dân<br /> được cung cấp đủ điện năng là<br /> A. 164.<br /> B. 150.<br /> C. 168.<br /> D. 192.<br /> 2<br /> Câu 19: Một khung dây dẫn phẳng hình chữ nhật diện tích 20 cm có 100 vòng dây, quay đều<br /> với tốc độ góc 20π<br /> <br /> rad<br /> quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường<br /> s<br /> <br /> đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Suất điện động cực đại<br /> trong khung dây là<br /> A. 8000π (V).<br /> C. 0,8π (V).<br /> B. 80π (V).<br /> D. 0,8 2π (V).<br /> Câu 20: Một học sinh quan sát dao động điều hòa của con lắc lò xo. Trong 10 s, con lắc thực<br /> hiện được 25 dao động toàn phần. Độ cứng của lò xo là 20<br /> <br /> N<br /> , lấy  = 3,14. Khối lượng của<br /> m<br /> <br /> quả nặng gần bằng với giá trị nào dưới đây ?<br /> A. 127g.<br /> B. 80g .<br /> C. 200g.<br /> D. 100g.<br /> Câu 21: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B dao<br /> động cùng pha, cùng tần số 16 Hz. Những điểm tại đó biên độ dao động cực đại thuộc đường<br /> Hypebol thứ nhất kể từ đường trung trực (thuộc mặt nước) của AB có hiệu khoảng cách đến A<br /> và B bằng 2 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là<br /> A. 32<br /> <br /> cm<br /> .<br /> s<br /> <br /> B. 24<br /> <br /> cm<br /> .<br /> s<br /> <br /> C. 16<br /> <br /> <br /> cm<br /> .<br /> s<br /> <br /> D. 48<br /> <br /> cm<br /> .<br /> s<br /> <br /> π<br /> <br /> Câu 22: Đặt một điện áp u = 18 2cos  2πft -  (V) (t tính bằng giây, f thay đổi được) vào hai<br /> 3<br /> <br /> đầu mạch điện gồm: điện trở thuần R = 12 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện<br /> có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh f để điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với<br /> cường độ dòng điện trong mạch. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đó có giá trị<br /> A.<br /> <br /> 3 2<br /> A.<br /> 2<br /> <br /> B. 2 2 A.<br /> <br /> C. 3 2 A.<br /> <br /> D. 1,5 A.<br /> <br /> Câu 23: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 15 2cos60πt (V) (t tính bằng giây) vào<br /> hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =<br /> A. 40 Ω.<br /> <br /> B. 50 Ω.<br /> <br /> 2<br /> H . Cảm kháng của cuộn dây có giá trị<br /> 3π<br /> <br /> C. 200Ω.<br /> <br /> D. 20 Ω.<br /> <br /> Trang 3/4 – L06<br /> <br /> Câu 24: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ vào thời gian của một chất điểm dao động điều<br /> hòa như hình vẽ. Li độ dao động ở thời điểm t = 1s là<br /> <br /> A. 4 2 cm .<br /> <br /> B. 4 cm .<br /> <br /> C. 8 cm .<br /> <br /> D. 4 2 cm<br /> <br /> II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN.(2 điểm)<br /> Câu 1: Một lò xo nhẹ, có độ cứng 20<br /> <br /> N<br /> , đầu trên được cố định vào một giá treo, đầu dưới gắn<br /> m<br /> <br /> một bi thép nhỏ có khối lượng 80 g. Bi đang ở vị trí cân bằng, kéo xuống một đoạn 6 cm theo<br /> phương thẳng đứng rồi thả nhẹ để bi dao động điều hòa. Chọn trục tọa độ Ox theo phương<br /> thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc bi qua vị trí<br /> cân bằng lần đầu (kể từ khi thả bi), mốc thế năng dao động tại vị trí cân bằng. Lấy g = 10<br /> <br /> m<br /> ,<br /> s2<br /> <br /> π 2 = 10 .<br /> <br /> Hãy tìm:<br /> 1. Chu kỳ dao động của bi.<br /> 2. Cơ năng của bi.<br /> 3. Pha ban đầu của dao động.<br /> <br /> <br /> π<br /> <br /> Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 30 2cos 100πt +  (V) (t tính bằng<br /> 4<br /> <br /> giây) vào hai đầu mạch điện AB gồm các đoạn AM, MN và NB nối tiếp như hình vẽ. Biết<br /> cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =<br /> <br /> 10-3<br /> 2<br /> F , điện trở R có giá<br /> H , tụ điện có điện dung C =<br /> 5π<br /> 2π<br /> <br /> trị thay đổi được. Bỏ qua điện trở các dây nối.<br /> 1. Điều chỉnh R = 20 3 Ω. Hãy tìm:<br /> a) Tổng trở của mạch.<br /> b) Độ lệch pha giữa điện áp uAN và điện áp uNB.<br /> 2. Điều chỉnh R để điện áp hiệu dụng UAM = 24 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng UMN bằng bao<br /> nhiêu ?<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 – L06<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0