intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề L15

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tẻo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

58
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề L15 các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Hy vọng đề thi giúp các em đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề L15

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> QUẢNG NAM<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017<br /> Môn: VẬT LÝ - LỚP 12<br /> Thời gian: 45 phút ( không tính thời gian giao đề)<br /> MÃ ĐỀ: L15<br /> <br /> (Đề có 4 trang)<br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (8 điểm)<br /> <br /> Câu 1: Một sóng cơ truyền trong môi trường có tốc độ truyền sóng v, bước sóng là λ. Chu kỳ<br /> sóng được tính bằng<br /> A. λ + v.<br /> <br /> B.<br /> <br /> v<br /> .<br /> λ<br /> <br /> C.<br /> <br /> λ<br /> .<br /> v<br /> <br /> D. λv.<br /> <br /> Câu 2: Một vật nhỏ thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch<br /> pha nhau<br /> <br /> π<br /> . Biên độ của hai dao động thành phần là A1 và A2. Biên độ của dao động tổng hợp<br /> 6<br /> <br /> là<br /> A. A1 - A 2<br /> C.<br /> <br /> π<br /> .<br /> 6<br /> <br /> B.<br /> D.<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> A1 + A 2  2A1A 2 . .<br /> 2<br /> 6<br /> <br /> 2<br /> A1 + A 2 + A1A 2 3.<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> A1 + A 2 <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> A1A 2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> π<br /> <br /> Câu 3: Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 2cos 100πt -  (V) . Điện áp cực đại là<br /> 6<br /> <br /> A. 200 V.<br /> B. 100 2 V.<br /> C. 400 V.<br /> D. 200 2 V.<br /> Câu 4: Tốc độ truyền sóng là<br /> A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường.<br /> B. tốc độ dao động của phần tử vật chất khi có sóng truyền qua.<br /> C. tốc độ dao động của phần tử vật chất khi qua vị trí cân bằng.<br /> D. tốc độ trung bình của dao động trong chu kỳ.<br /> Câu 5: Khi nói về lực kéo về trong dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào dưới đây<br /> đúng ?<br /> A. Có độ lớn không phụ thuộc thời gian.<br /> B. Có độ lớn tỉ lệ nghịch với li độ.<br /> C. Luôn hướng về vị trí biên.<br /> D. Độ lớn phụ thuộc khối lượng của vật.<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 6: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = 16cos 10πt -<br /> <br /> π<br />  cm . Pha ban đầu<br /> 3<br /> <br /> của dao động là<br /> A.<br /> <br /> π<br /> rad.<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B. 10πt -<br /> <br /> π<br />  rad.<br /> 3<br /> <br /> π<br /> 3<br /> <br /> C.  rad.<br /> <br /> D. 10π rad.<br /> <br /> Câu 7: Một máy phát điện xoay chiều một pha có số cặp cực từ p. Rôto quay với tốc độ n<br /> (vòng/phút). Tần số dòng điện do máy phát ra là f. Liên hệ nào dưới đây đúng ?<br /> A. f =<br /> <br /> np<br /> .<br /> 60<br /> <br /> B. f = np.<br /> <br /> C. f =<br /> <br /> p<br /> .<br /> n<br /> <br /> D. f =<br /> <br /> n<br /> .<br /> p<br /> <br /> Câu 8: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào<br /> A. lực cản môi trường.<br /> B. pha ban đầu của ngoại lực.<br /> C. chênh lệch giữa tần số ngoại lực và tần số riêng.<br /> D. biên độ của ngoại lực.<br /> Trang 1/4 – L15<br /> <br /> Câu 9: Sóng dừng trên sợi dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là<br /> A.<br /> <br /> λ<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> λ<br /> .<br /> 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> λ<br /> .<br /> 8<br /> <br /> D. λ.<br /> <br /> Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần<br /> L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp tức thời giữa hai đầu R, L, C lần lượt là uR,<br /> uL, uC; i là cường độ dòng điện tức thời trong mạch. Phát biểu nào dưới đây không đúng ?<br /> A. uR trễ pha hơn uL một góc<br /> <br /> π<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B. uR sớm pha hơn uC một góc<br /> <br /> π<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. uR vuông pha với i.<br /> <br /> C. uL ngược pha với uC.<br /> <br /> Câu 11: Trong một môi trường đồng tính, xét một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox. Phát<br /> biểu nào dưới đây đúng ?<br /> A. Những điểm cách nhau một phần tư bước sóng luôn dao động cùng pha.<br /> B. Những điểm cách nhau một số lẻ lần nửa bước sóng luôn dao động ngược pha.<br /> C. Những điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng luôn dao động vuông pha.<br /> D. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha bằng nửa bước sóng.<br /> Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần<br /> R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của<br /> mạch là<br /> R<br /> <br /> A.<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1 <br /> <br /> R 2 +  ωC <br /> ωL <br /> <br /> R<br /> <br /> 2<br /> <br /> R<br /> <br /> B.<br /> <br /> .<br /> <br /> .<br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> 1 <br /> <br /> R 2 +  ωL <br /> ωC <br /> <br /> R<br /> .<br /> 1 <br /> <br /> R +  ωL <br /> ωC <br /> <br /> <br /> D.<br /> <br /> 1 <br /> <br /> R 2 +  ω2 L2 - 2 2 <br /> ωC <br /> <br /> <br /> Câu 13: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lý tưởng một điện áp xoay chiều có biểu<br /> thức u = U 2cosωt (V) . Điện áp hiệu dụng đo được hai đầu cuộn thứ cấp bằng 2U (V). Tỉ số<br /> vòng dây của cuộn sơ cấp so với cuộn thứ cấp bằng<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B. 4.<br /> <br /> C. 2.<br /> <br /> D. 3.<br /> <br /> Câu 14: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm<br /> thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi trong mạch có hiện tượng cộng hưởng<br /> điện, phát biểu nào dưới đây không đúng ?<br /> A. Điện áp giữa hai đầu mạch trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu cuộn cảm một góc<br /> <br /> π<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B. Cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.<br /> C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu<br /> mạch.<br /> D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần L bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ<br /> điện.<br /> Câu 15: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Gia tốc<br /> cực đại của vật được tính bằng<br /> A. ωA .<br /> <br /> B. ωA2.<br /> <br /> C.<br /> <br /> A<br /> .<br /> ω<br /> <br /> D. ω2A .<br /> <br /> Trang 2/4 – L15<br /> <br /> 2πx <br />  2π<br /> t . Biết<br /> λ <br />  T<br /> <br /> Câu 16: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = Acos <br /> <br /> tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường khi sóng truyền qua nhỏ hơn tốc độ truyền<br /> sóng n lần (n > 1). Hệ thức nào dưới đây đúng ?<br /> 2πA<br /> .<br /> A. λ =<br /> n<br /> <br /> nT 2<br /> C. λ =<br /> .<br /> 2πA<br /> <br /> B. λ = 2πnA.<br /> <br /> D. λ =<br /> <br /> n<br /> .<br /> 2πA<br /> <br /> Câu 17: Siêu âm là âm có tần số<br /> A. nhỏ hơn 20000 Hz. B. nhỏ hơn 16 Hz.<br /> C. lớn hơn 20000 Hz. D. lớn hơn 16 Hz.<br /> Câu 18: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B dao<br /> động cùng pha, cùng tần số 16 Hz. Những điểm tại đó biên độ dao động cực đại thuộc đường<br /> Hypebol thứ nhất kể từ đường trung trực (thuộc mặt nước) của AB có hiệu khoảng cách đến A<br /> và B bằng 2 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là<br /> A. 32<br /> <br /> cm<br /> .<br /> s<br /> <br /> B. 48<br /> <br /> cm<br /> .<br /> s<br /> <br /> C. 16<br /> <br /> <br /> cm<br /> .<br /> s<br /> <br /> D. 24<br /> <br /> cm<br /> .<br /> s<br /> <br /> π<br /> <br /> Câu 19: Đặt một điện áp u = 18 2cos  2πft -  (V) (t tính bằng giây, f thay đổi được) vào hai<br /> 3<br /> <br /> đầu mạch điện gồm: điện trở thuần R = 12 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện<br /> có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh f để điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với<br /> cường độ dòng điện trong mạch. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đó có giá trị<br /> A. 2 2 A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3 2<br /> A.<br /> 2<br /> <br /> C. 3 2 A.<br /> <br /> D. 1,5 A.<br /> <br /> Câu 20: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu dân cư bằng đường dây<br /> truyền tải một pha. Biết rằng, nếu điện áp tại trạm phát tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được<br /> trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 36 lên 144. Hao phí trên đường dây là do tỏa nhiệt; công<br /> suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau; công suất của trạm phát không đổi và hệ số<br /> công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp tại trạm phát là 3U thì số hộ dân<br /> được cung cấp đủ điện năng là<br /> A. 168.<br /> B. 192.<br /> C. 164.<br /> D. 150.<br /> Câu 21: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ vào thời gian của một chất điểm dao động điều<br /> hòa như hình vẽ. Li độ dao động ở thời điểm t = 1s là<br /> <br /> A. 4 cm .<br /> B. 4 2 cm .<br /> C. 4 2 cm<br /> D. 8 cm .<br /> Câu 22: Một học sinh quan sát dao động điều hòa của con lắc lò xo. Trong 10 s, con lắc thực<br /> hiện được 25 dao động toàn phần. Độ cứng của lò xo là 20<br /> <br /> N<br /> , lấy  = 3,14. Khối lượng của<br /> m<br /> <br /> quả nặng gần bằng với giá trị nào dưới đây ?<br /> A. 80g .<br /> B. 127g.<br /> C. 100g.<br /> D. 200g.<br /> 2<br /> Câu 23: Một khung dây dẫn phẳng hình chữ nhật diện tích 20 cm có 100 vòng dây, quay đều<br /> với tốc độ góc 20π<br /> <br /> rad<br /> quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường<br /> s<br /> <br /> Trang 3/4 – L15<br /> <br /> đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Suất điện động cực đại<br /> trong khung dây là<br /> A. 8000π (V).<br /> C. 0,8π (V).<br /> B. 80π (V).<br /> D. 0,8 2π (V).<br /> Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 15 2cos60πt (V) (t tính bằng giây) vào<br /> hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =<br /> A. 20 Ω.<br /> <br /> B. 50 Ω.<br /> <br /> 2<br /> H . Cảm kháng của cuộn dây có giá trị<br /> 3π<br /> <br /> C. 200Ω.<br /> <br /> D. 40 Ω.<br /> <br /> II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN. (2điểm)<br /> Câu 1: Một lò xo nhẹ, có độ cứng 20<br /> <br /> N<br /> , đầu trên được cố định vào một giá treo, đầu dưới gắn<br /> m<br /> <br /> một bi thép nhỏ có khối lượng 80 g. Bi đang ở vị trí cân bằng, kéo xuống một đoạn 6 cm theo<br /> phương thẳng đứng rồi thả nhẹ để bi dao động điều hòa. Chọn trục tọa độ Ox theo phương<br /> thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc bi qua vị trí<br /> cân bằng lần đầu (kể từ khi thả bi), mốc thế năng dao động tại vị trí cân bằng. Lấy g = 10<br /> <br /> m<br /> ,<br /> s2<br /> <br /> π 2 = 10 .<br /> <br /> Hãy tìm:<br /> 1. Chu kỳ dao động của bi.<br /> 2. Cơ năng của bi.<br /> 3. Pha ban đầu của dao động.<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 30 2cos 100πt +<br /> <br /> π<br />  (V) (t tính bằng<br /> 4<br /> <br /> giây) vào hai đầu mạch điện AB gồm các đoạn AM, MN và NB nối tiếp như hình vẽ. Biết<br /> cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =<br /> <br /> 10-3<br /> 2<br /> F , điện trở R có giá<br /> H , tụ điện có điện dung C =<br /> 5π<br /> 2π<br /> <br /> trị thay đổi được. Bỏ qua điện trở các dây nối.<br /> 1. Điều chỉnh R = 20 3 Ω. Hãy tìm:<br /> a) Tổng trở của mạch.<br /> b) Độ lệch pha giữa điện áp uAN và điện áp uNB.<br /> 2. Điều chỉnh R để điện áp hiệu dụng UAM = 24 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng UMN bằng bao<br /> nhiêu ?<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 – L15<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2