ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA LỚP 11 NĂM<br />
2014<br />
I-PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (32câu)<br />
1. Chất sau đây có tên là:<br />
<br />
A. 3- isopropylpentan<br />
<br />
B. 2-metyl-3-etylpentan<br />
<br />
C. 3-etyl-2-metylpentan<br />
<br />
D. 3-etyl-4-metylpentan<br />
<br />
2. Anken là :<br />
A. Hidro cacbon không no, mạch hở, có 1 liên kết đôi trong phân tử.<br />
B. Hidro cacbon không no, mạch hở.<br />
C. Hidro cacbon không no, mạch hở, có 1 liên kết p trong phân tử.<br />
D. A và C<br />
3. Cho 2,24 lít (đktc) hỗn hợp 2 anken liên tiếp qua bình đựng brom dư thấy khối lượng<br />
bình tăng 3,5g. Công thức phân tử của 2 anken là<br />
A. C3H6 và C4H8 B. C4H8 và C5H10 C. C 2H4 và C3H6<br />
<br />
D. Tất cả đều sai<br />
<br />
4. Chất có công thức cấu tạo sau có tên là :<br />
<br />
A. 2,2-đimetylpentan<br />
<br />
B. 2,3-đimetylpentan<br />
<br />
C. 2,2,3-trimetylpentan<br />
<br />
D. 2,2,3-trimetylbutan<br />
<br />
5. Hợp chất Y sau đây có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen ?<br />
A. 3<br />
<br />
B. 4<br />
<br />
C. 5<br />
<br />
D. 6<br />
<br />
6. Khi clo hóa một ankan thu được hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo và ba dẫn xuất điclo.<br />
Công thức cấu tạo của ankan là :<br />
A. CH3CH2CH3<br />
<br />
B. (CH3)2CHCH2CH3<br />
<br />
C. (CH3)2CHCH2CH3<br />
<br />
D. CH3CH2CH2CH3<br />
<br />
7. Hiđrocacbon X C6H12 không làm mất màu dung dịch brom, khi tác dụng với brom tạo<br />
được một dẫn xuất monobrom duy nhất. Tên của X là :<br />
A. metylpentan<br />
<br />
B. 1,2-đimetylxiclobutan.<br />
<br />
C. 1,3-đimetylxiclobutan<br />
<br />
D. xiclohexan.<br />
<br />
8. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam một anken A ở thể khí trong những điều kiện bình thường,<br />
có tỷ khối so với hiđro là 28 thu được 8,96 lit khí cacbonic(đktc). Công thức cấu tạo của<br />
A là:<br />
A. CH2=CH-CH2CH3<br />
C đúng .<br />
<br />
B. CH2=C(CH3)CH3<br />
<br />
C. CH3CH=CHCH3<br />
<br />
9. Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT :<br />
<br />
A. 2-metyl-2,4-đietylhexan<br />
<br />
B. 5-etyl-3,3-đimetylheptan<br />
<br />
C. 2,4-đietyl-2-metylhexan<br />
<br />
D. 3-etyl-5,5-đimetylheptan<br />
<br />
10. Các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom trong nước ?<br />
A. CHCH, CH2 = CH2, CH4, C6H5CH = CH2.<br />
B. CHCH, CH2 = CH2, CH4, C6H5CH3.<br />
C. CHCH, CH2 = CH2, CH2= CH – CH = CH2 , C6H5CH = CH2.<br />
D. CHCH, CH2 = CH2, CH3 – CH3, C6H5CH = CH2.<br />
11. Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau :<br />
<br />
D. cả A, B,<br />
<br />
12. Xác định công thức cấu tạo đúng của C6H14 biết rằng khi tác dụng với clo theo tỉ lệ<br />
mol 1 : 1 chỉ cho hai sản phẩm.<br />
A. CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH 3<br />
<br />
B. CH3-C(CH3)2-CH2-CH3<br />
<br />
C. CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3<br />
<br />
D. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3<br />
<br />
13. Ứng với CTPT C4H10O có bao nhiêu đồng phân ancol no, mạch hở:<br />
A. 3<br />
<br />
B. 4<br />
<br />
C. 5<br />
<br />
D. 6<br />
<br />
14. Cho sơ đồ :<br />
<br />
Công thức phân tử của X là:<br />
A. CH3COONa<br />
<br />
B. C2H5COONa<br />
<br />
C. C 3H7COONa<br />
<br />
D. (CH3)2CHCOONa<br />
<br />
15. Một ancol no, đơn chức X cháy cho số mol H2O gấp hai lần số mol X. Công thức<br />
ancol X là:<br />
A. C4H9OH<br />
<br />
B. C3H7OH<br />
<br />
16. Cho sơ đồ :<br />
(X) -> (A) -> (B) -> 2,3 đimetylbutan<br />
CTPT phù hợp X là :<br />
<br />
C. C2H5OH<br />
<br />
D. CH3OH<br />
<br />
A. CH2(COONa)2<br />
<br />
B. C2H5COONa<br />
<br />
C. C 3H7COONa<br />
<br />
D. Cả 3 đều được<br />
<br />
17. Khi cho Toluen tác dụng với hơi Br2 tỉ lệ mol 1:1 (Fe,t0) người ta thu được sản phẩm<br />
ưu tiên:<br />
A. 1 sản phẩm thế vào vị trí ortho<br />
<br />
B. 1 sản phẩm thế vào vị trí para<br />
<br />
C. 1 sản phẩm thế vào vị trí meta<br />
<br />
D. Hỗn hợp 2 sản phẩm ; vào ortho và para<br />
<br />
18. Oxi hoá hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 ankan. Sản phẩm thu được cho đi qua<br />
bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thì khối lượng của bình 1<br />
tăng 6,3 g và bình 2 có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là :<br />
A. 68,95g<br />
<br />
B. 59,1g<br />
<br />
C. 49,25g<br />
<br />
D. Kết quả khác<br />
<br />
19. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon no. Sản phẩm thu được<br />
cho hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 37,5 gam kết tủa và khối lượng bình<br />
đựng dung dịch Ca(OH)2 tăng 23,25 gam. CTPT của 2 hiđrocacbon trong X là :<br />
A. C2H6 và C3H8<br />
<br />
B. C3H8 và C4H10<br />
<br />
C. CH4 và C3H8<br />
<br />
D. Không thể xác định được<br />
<br />
20. Cho 3,70 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri dư thấy có 0,56<br />
lít khí thoát ra (ở đktc). CTPT của X là<br />
A. C2H6O<br />
<br />
B. C3H10O<br />
<br />
C. C 4H10O<br />
<br />
C. C 4H8O<br />
<br />
21. Cho các phản ứng :<br />
CH 4<br />
C<br />
C4H10<br />
<br />
+<br />
+<br />
<br />
O2<br />
2H2<br />
<br />
HCHO<br />
<br />
+ H2O<br />
<br />
CH4<br />
<br />
C 3H6<br />
<br />
2C2H5Cl + 2Na<br />
<br />
+<br />
C4H10<br />
<br />
(1)<br />
(2)<br />
<br />
CH4<br />
+ 2NaCl<br />
<br />
(3)<br />
(4)<br />
<br />
Các phản ứng viết sai là:<br />
A. (2)<br />
<br />
B. (2),(3)<br />
<br />
C. (2),(4)<br />
<br />
D. Không phản ứng nào<br />
<br />
22. Cho Na phản ứng hoàn toàn với 11 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau<br />
trong dãy đồng đẳng sinh ra 3,36 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của 2 ancol là (Cho<br />
C = 12, H= 1, O = 16)<br />
A. C4H9OH và C 5H11OH.<br />
C4H9OH.<br />
<br />
B. CH3OH và C2H5OH C. C3H7OH và<br />
D. C 2H5OH và C3H7OH.<br />
<br />
23. Thuốc thử nào có thể dùng ðể phân biệt các chất sau: benzen, toluen, stiren?<br />
A. Dung dịch AgNO3/NH3<br />
<br />
B. oxi không khí<br />
<br />
C. dung dịch brom<br />
<br />
D. dung dịch KMnO4<br />
<br />
24. Đốt X thu được mCO: mHO = 22 : 9.<br />
Biết X không làm mất màu dung dịch brom. X là chất nào sau đây?<br />
A. CH3 - CH3<br />
<br />
B. CH2 = CH2<br />
<br />
C. CH º CH<br />
<br />
D. C6H6<br />
<br />
25. Đốt cháy V lít khí thiên nhiên chứa 96% CH4, 2%N2, 2%CO2 về thể tích . Toàn bộ<br />
sản phẩm cháy được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 4,9g kết tủa. Giá trị của<br />
V (đktc) là:<br />
A. 1,12 lít<br />
<br />
B. 2,24 lít<br />
<br />
C. 3,36 lít<br />
<br />
D. 4,48 lít<br />
<br />
26. Hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen có công thức phân tử (C3H4)n. X có công<br />
thức phân tử nào dưới đây?<br />
A. C12H16<br />
<br />
B. C9H12<br />
<br />
C. C15H20<br />
<br />
D. C12H16 hoặc C15H20<br />
<br />
27. Cho buta-1,3-đien tác dụng với dung dịch HBr (1:1, ở nhiệt độ -80oC). Sản phẩm<br />
chính thu được là:<br />
A. 3-brombut-1-en<br />
<br />
B. 2,3-đibrombutan<br />
<br />
C. 1-brombut-2-en<br />
<br />
D. 1,4-đibrombutan<br />
<br />
28. Lượng clobenzen thu được khi cho 15,6g C6H6 tác dụng hết với Cl2 (xúc tác bột Fe)<br />
hiệu suất phản ứng đạt 80% là:<br />
A. 14g<br />
<br />
B. 16g<br />
<br />
C. 18g<br />
<br />
D. 20g<br />
<br />
29. Đốt cháy hoàn toàn 5,40 g ankađien liên hợp X thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc).<br />
Công thức nào sau đây là CTCT đúng của X?<br />
A. CH2=C=CH-CH3<br />
<br />
B. CH2=CH-CH=CH2<br />
<br />