intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 132

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

32
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 132 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 132

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2017 – 2018 TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ Môn: Hóa học­ Lớp 12 Ngày thi: 13/4/2017 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 Câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho nguyên tử khôi cua cac nguyên tô: H=1;  C =12; O =16; Mg =24; Al =27; Cl = 35,5; Ca  ́ ̉ ́ ́ = 40; Fe =56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba =137;  Câu 1: Có ba chất: Mg, Al, Al2O3. Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử nào sau  đây? A. Dung dịch HNO3. B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch CuSO4 Câu 2: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Au. B. W. C. Hg. D. Pb Câu 3: Hòa tan m gam kim loại Na vào trong H2O thu được dd X. Trung hòa dung dịch X  cần 100 ml dd H2SO4 1M . Giá tri của m là: A. 9,2 B. 6,9 C. 4,6 D. 2,3 Câu 4: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất   cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước . Công thức hoá học của phèn chua   là. A. Na2SO4. Al2(SO4)3 .24H2O. B. K2SO4. Al2(SO4)3.24H2O C. (NH4)2SO4. Al2(SO4)3.24H2O. D. Li2SO4. Al2(SO4)3.24H2O. Câu 5: Quặng Hematit nâu có chứa: A. FeCO3 B. Fe2O3 khan C. Fe3O4 D. Fe2O3.nH2O Câu 6: Vỏ tàu biển làm bằng thép thường có ghép những mảnh kim loại khác để làm giảm   ăn mòn vỏ tàu trong nước biển. Kim loại nào trong số các kim loại dưới đây phù hợp tốt   nhất cho mục đích này là: A. Kẽm B. Đồng C. Chì D. Ni Câu 7: Khi nhỏ dung dịch axit H2SO4 loãng đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch chứa  NaOH và Na2CrO4 thì hiện tượng xảy ra là: A. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng B. Dung dịch màu vàng bị mất màu C. Dung dịch màu da cam bị mất màu D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang da cam Câu 8: Cấu hình chung lớp ngoài cùng của các kim loại kiềm thổ là: A. ns1 B. ns2 C. ns2np1 D. ns2np2 Câu 9: Dung dịch chất nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu  được kết tủa trắng? A. FeCl3. B. AlCl3. C. H2SO4. D. Ca(HCO3)2.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 132
  2. Câu 10: Kim loại có các tính chất vật lý chung là: A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng. C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim. D. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi. Câu 11: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Li. B. Al. C. Mg. D. Ca Câu 12: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 có hiện tượng là: A. Có kết tủa trắng và bọt khí B. Không có hiện tượng gì C. Có kết tủa trắng D. Có bọt khí thoát ra Câu 13: Cho các phản ứng sau (xảy ra trong điều kiện thích hợp) (1) CuO + H2 → Cu + H2O; (2) CuCl2 → Cu + Cl2; (3) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu; (4) 3CO + Fe2O3 → 3CO2 + 2Fe. Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp thủy luyện là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 14: Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. B. H2 + CuO  t  Cu + H2O. C. Cu + 2FeCl3(dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2. D. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn. Câu 15: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Đá vôi (CaCO3) B. Vôi sống (CaO). C. Thạch cao nung (CaSO4.H2O) D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O) Câu 16: Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng A. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3­ và SO42­ hoặc Cl­ là nước cứng toàn phần B. Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion Cl­ và SO42­ hoặc cả 2 anion là nước cứng tạm thời C. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+, Mg2+ là nước mềm D. Nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ Câu 17: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch   có môi trường kiềm là: A. Na, Fe, K B. Be, Na, Ca C. Na, Cr, K D. Na, Ba, K Câu 18: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+ (biết Fe có số hiệu là 26) A. [Ar]3d6 B. [Ar]3d5 C. [Ar]3d4 D. [Ar]3d34s2 Câu 19: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính axit. B. tính khử. C. tính bazơ. D. tính oxi hóa Câu 20: Nêu hiện tượng khi cho dung dịch NH3 từ từ đến dư vào dung dịch AlCl3 A. Tạo kết tủa dạng keo trắng sau đó tan dần B. Tạo kết tủa dạng keo trắng không tan C. Không có hiện tượng gì D. Lúc đầu không có hiện tượng gì sau đó tạo kết tủa dạng keo trắng Câu 21: Có bốn kim loại Na, Cu, Fe, Al. Thứ tự tính khử giảm dần là A. Na, Al, Fe, Cu. B. Al, Na, Cu, Fe. C. Na, Fe, Cu, Al. D. Cu, Na, Al, Fe. Câu 22: Ion Na+ bị khử khi: A. Điện phân dung dịch Na2SO4. B. Điện phân nóng chảy NaCl.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 132
  3. C. Điện phân dung dịch NaOH D. Điện phân dung dịch NaCl Câu 23: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Ngâm một lá đồng trong dung dịch AgNO3. (2) Ngâm một lá kẽm trong dung dịch HCl loãng. (3) Ngâm một lá nhôm trong dung dịch NaOH loãng. (4) Ngâm một lá sắt được quấn dây đồng trong dung dịch HCl loãng. (5) Để một vật bằng thép ngoài không khí ẩm. (6) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 24: Thực hiện các thí nghiệm sau:  (a) Nhiệt phân AgNO3.  (b) Nung FeS2 trong không khí.  (c) Nhiệt phân KNO3.  (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư).  (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.  (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).  (h) Nung Ag2S trong không khí. (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).  Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 25: Chất nào sau đây không phải chất có tính lưỡng tính? A. Cr(OH)3 B. Cr2O3 C. Cr(OH)2 D. Al2O3 Câu 26: Kim loại có thể được điều chế từ quặng boxit là kim loại nào. A. Al B. Fe C. Cu D. Cr Câu 27: Hợp chất X của sắt phản ứng với HNO3 không theo sơ đồ:    X + HNO3   Fe(NO3)3 + NO2 + H2O là: A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Fe(OH)2 Câu 28: Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng   dư thu được 3,733 lit H2 (đktc). Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là: A. 50%. B. 40%. C. 20%. D. 35%. Câu 29: Khối lượng khí clo tác dụng vừa đủ với kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3 là: A. 21,3 gam B. 12,3 gam. C. 13,2 gam. D. 23,1 gam. Câu 30: Cho luồng khí CO dư  đi qua ống sứ đựng 8,04 gam hỗn hợp FeO và Fe 2O3 (nung  nóng), thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu  được 13,5 gam kết tủa . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 7,48. B. 5,62. C. 5,88. D. 6,87. Câu 31: Nung  nóng  một  hỗn  hợp  gồm  Al  và  16  gam  Fe2O3  (trong  điều  kiện  không  có  không khí) đến khi phản  ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng  vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 300 B. 200. C. 150. D. 100. Câu 32: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở  đktc) hấp thụ  hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp  NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là A. 2,364. B. 1,182. C. 1,970. D. 3,940. Câu 33: Cho 7,36 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2  khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch   H2SO4 đặc nóng dư  thu được 5,04 lít khí SO2 đktc (là sản phẩm khử duy nhất). Cho dung                                                 Trang 3/4 ­ Mã đề thi 132
  4. dịch NaOH dư vào Z được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi  được 7,2 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là: A. 49,46% B. 38,04% C. 83,7% D. 60,87% Câu 34: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al, Al 2O3  vào nước dư  thu  được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 1,2096 lít khí CO2 (đktc) vào Y  thu được 4,302 gam kết tủa . Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ  chứa một chất tan.   Mặt khác dẫn từ từ CO2 đến dư vào Y thì thu được 3,12 gam kết tủa . Giá trị của m là: A. 6,79 B. 7,09 C. 2,93 D. 5,99 Câu 35: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl, sau khi thu   được 336 ml khí H2 (ở đktc) thì thấy khối lượng kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là: A. Zn B. Al C. Mg D. Fe Câu 36: Nung nóng 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau  một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y . Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO 3 dư,  thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 0,16. B. 0,12. C. 0,18. D. 0,14. Câu 37: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng  kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là: A. 2. B. 1,8. C. 2,4. D. 1,2. Câu 38: Hòa tan hết 13,04 gam hỗn hợp X gồm Fe 3O4, Fe và Al (trong đó Al chiếm 27 /163  về  khối lượng) bằng 216,72 gam dung dịch HNO 3  25% (dùng dư), thu được 228,64 gam  dung dịch Y và thoát ra một chất khí N2 duy nhất. Để  tác dụng tối đa các chất trong dung  dịch Y cần 0,85 mol KOH. Nếu cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối   lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị m gần nhất với: A. 16,9. B. 17,7. C. 14,6. D. 15,8. Câu 39: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO 3 0,1M và  Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản  ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam  chất rắn Y. Giá trị của m là A. 2,16. B. 0,64. C. 2,80. D. 4,08. Câu 40: Cho 2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra   5,55 gam muối clorua . Kim loại đó là kim loại nào sau đây. A. Be B. Mg C. Ca D. Ba ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0