intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485

Chia sẻ: Thị Trang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

64
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG ĐỀ THI HỌC KÌ II  TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG MÔN HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút;  (24 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. Phần 1: Trắc nghiệm 24 câu, (8 điểm).    Câu 1: Nước Giaven có chứa: A. NaCl, NaClO2. B. NaCl, HClO. C. NaCl, NaClO. D. NaCl, NaClO3. Câu 2: Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh? A. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa. B. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. C. Lưu huỳnh chỉ có tính khử. D. Lưu huỳnh không có tính oxi hóa không có tính khử. Câu 3: Chỉ dùng một thuốc thử để nhận biết 4 dung dịch mất nhãn: H2SO4, NaNO3, HCl, Ba(OH)2,  thuốc thử đó là: A. HCl. B. BaSO4. C. Quỳ tím D. BaCl2 Câu 4: Cặp khí nào trong số các cặp khí sau có thể tồn tại trong cùng một hỗn hợp ? A. O2 và F2. B. O3 và HI C. HI và Cl2 D. H2S và O2 Câu 5: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng  một loại muối clorua kim loại? A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Ag. Câu 6: Sắp xếp theo chiều giảm dần tính axit: A. HClO2 > HClO3 > HClO4 > HClO B. Kết quả khác. C. HClO > HClO2 > HClO3 > HClO4 D. HClO4 > HClO3 > HClO2 > HClO Câu 7:  Cho 5,6 lit SO2  (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 4M, muối được tạo thành và số  mol   tương ứng là: A. Na2SO3: 0,15mol; NaHSO3: 0,1mol B. Na2SO3: 0,2mol; Na2SO3: 0,2mol. C. Na2SO3: 0,2mol D. Na2SO3: 0,1mol; Na2SO3: 0,2mol Câu 8: Khi đun nóng ống nghiệm chứa C và H2SO4 đậm đặc phản ứng nào dưới đây xảy ra: A. H2SO4 + 4C   H2S + 4CO. B. H2SO4 + C   CO + SO3 + H2. C. 2H2SO4 + 2C   2SO2 + 2CO + 2H2O. D. 2H2SO4 + C   2SO2 + CO2 + 2H2O. Câu 9: Đốt m gam bột Al trong bình đựng khí clo  dư. Phản  ứng xong thấy khối lượng chất rắn   trong bình tăng  106,5 gam. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là: A. 21,54g. B. 21,6g. C. 27g. D. 81g. Câu 10: Cho phản ứng sau:     Cl2   + 2H2O  +   SO2          2HCl  + H2SO4 Vai trò của Cl2 trong phản ứng trên là: A. Chất khử. B. Chất oxi hóa. C. Môi trường. D. Vừa chất oxi hóa, vừa chất khử. Câu 11: Clo có các số oxi hóa là A. ­1; 0; +1; +2, +5, +7. B. ­1; 0; +1; +3; +5; +7. C. ­1; 0; +1; +2; +3, +5. D. ­1; 0; +2; +6; +5; +7.                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 485
  2. Câu 12: Để pha loãng axit sunfuric đậm đặc thành axit sunfuric loãng người ta tiến hành cách nào  trong các cách sau? A. Cho nhanh nước vào axit. B. Cho từ từ axit vào nước. C. Cho nhanh axit vào nước. D. Cho từ từ nướcvào axit. Câu 13: Dãy gồm các chất đều tác dụng với lưu huỳnh (trong điều kiện phản ứng thích hợp) là: A. Zn, H2, O2, F2. B. Na, He, Br2, H2SO4 loãng. C. H2, Pt, Cl2, KClO3. D. Hg, O2, F2, HCl. Câu 14: Đơn chất halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Brom. B. Flo. C. Iot. D. Clo. Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4 (đặc,nóng) + Fe   Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Số  phân tử  H2SO4 bị  khử  và số  phân tử  H2SO4 tham gia tạo muối trong PTHH của phản  ứng trên là: A. 3 và 3. B. 6 và 6. C. 3 và 6. D. 6 và 3. Câu 16: Khí hiđroclorua có thể điều chế đươc bằng phản ứng giữa tinh thể muối ăn với: A. H2O. B. Xút. C. Axit H2SO4 đặc. D. Axit H2SO4 loãng. Câu 17: CTPT của hợp chất chứa: 1,905%H; 67,619%Cl; 30,476%O về khối lượng là: A. HClO4 B. HClO3 C. HClO D. HClO2 Câu 18: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là A. ns2np1. B. ns2np4. C. ns2np3. D. ns2np5. Câu 19: Cho chuỗi pư: FeS  A  S  ZnS, chất A có thể là: A. H2SO4 B. SO2 C. A, B đều đúng. D. H2S Câu 20: Người ta điều chế  oxi trong phòng thí nghiệm bằng  phản  ứng nhiệt phân chất nào sau   đây? A. CaCO3. B. NaHCO3. C. (NH4)2SO4. D. KMnO4. Câu 21: Phản ứng nào sau đây không đúng: A. PbS + 2HCl  PbCl2 + H2S. B. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S. C. B, C đều sai. D. H2S + 3H2SO4đ  4SO2 + 4H2O. Câu 22: Trong các khí sau, khí có màu vàng lục, mùi xốc, rất độc là A. Cl2. B. CO2. C. SO2. D. O2. Câu 23: Axit có tính khử mạnh nhất trong dãy HF, HCl, HBr, HI là: A. HBr. B. HCl. C. HF. D. HI. Câu 24: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit hỗn hợp khí  ở  điều kiện tiêu chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỷ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol   của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu là: A. 40 và 60. B. 35 và 65. C. 45 và 55. D. 50 và 50. II.  Phần 2: Tự luận 2 câu, (2 điểm). ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Câu 1 ( 1 điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng (mỗi phương trình 0,25 đ) a) AgNO3  +  HCl    ­­­>  b) Fe          +   Cl2   ­­­>  c) SO2    +   Br2   +  H2O   ­­­>  d) H2S   +  CuCl2    ­­­>                                                  Trang 2/3 ­ Mã đề thi 485
  3. Câu 2: ( 1 điểm):  Một hỗn hợp gồm 3 kim loại Cu, Al và Fe cho tác dụng vừa đủ với 1 lít dung  dịch HCl, thu được 5,6 lít khí ( đktc ) và 6,4 gam chất rắn. Nếu cũng cho lượng hỗn hợp trên tác  dụng với dịch H2SO4 đặc, nguội, thì sau phản ứng thu được 8,3gam chất rắn. a)   Viết phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính tỉ lệ % khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2