SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH<br />
TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU<br />
-----oOo----Mã đề 149<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015<br />
MÔN: HÓA HỌC<br />
KHỐI LỚP : 12<br />
Thời gian làm bài : 60 phút<br />
(không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
Cho nguyên tử khối: Na = 23;Mg = 24 ; Al = 27 , K = 39 ; Ca = 40 ; Ba = 137 ; Fe = 56 ;<br />
Cr = 52 ; Ag = 108 ; Zn = 65; Cu = 64; Ni = 59 ; Sn = 119; I = 127 ; Cl = 35,5 ; S = 32 ;<br />
O = 16 ; N = 14 ; C = 12 ; H = 1<br />
Câu 1: Dung dịch A có chứa năm ion : Mg2+ , Ca2+ , Ba2+ và 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3- .<br />
Thêm dần dần V lít dung dịch Na2CO3 1 M vào dung dịch A đến khi được lượng kết tủa lớn<br />
nhất . V có giá trị là :<br />
A. 300 ml<br />
B. 150 ml.<br />
C. 250 ml<br />
D. 200 ml<br />
Câu 2: Cho 6,2 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng hết với nước thấy có 1,12 lít H 2 ( đktc)<br />
bay ra. Cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là :<br />
A. 8,0 g.<br />
B. 7,9 g .<br />
C. 15,2 g.<br />
D. 7,1 g.<br />
3+<br />
Câu 3: Fe có số hiệu nguyên tử là 26. Ion Fe có cấu hình electron như thế nào ?<br />
A. [Ar] 3d64s2<br />
B. [Ar] 3d6<br />
C. [Ar] 3d5<br />
D. [Ar] 3d34s2<br />
Câu 4: Nhận định nào dưới đây không đúng?<br />
A. Fe là kim loại có tính khử trung bình: Fe có thể bị oxi hóa thành Fe2+ hoặc Fe3+.<br />
B. Fe dễ nhường 2 electron ở phân lớp 4s trở thành ion Fe2+ và có thể nhường thêm 1<br />
electron ở phân lớp 3d để trở thành ion Fe3+.<br />
C. Fe là kim loại có tính khử mạnh: Fe có thể bị oxi hóa thành Fe2+ hoặc Fe3+.<br />
D. Khi tạo ra các ion Fe, nguyên tử Fe nhường electron ở phân lớp 4s trước phân lớp 3d .<br />
Câu 5: Hòa tan 1,8 gam muối sunfat của kim loại thuộc nhóm IIA trong nước, rồi pha loãng<br />
cho đủ 50 ml dung dịch. Để phản ứng hết dung dịch này cần 20 ml dung dịch BaCl 2 0,75M.<br />
Nồng độ mol/l của dung dịch muối sunfat và công thức của muối là<br />
A. 0,3M và CuSO4 B. 0,3M và MgSO4 . C. 0,6M và MgSO4 D. 0,9M và ZnSO4<br />
Câu 6: Nước cứng có chứa các ion Mg2+, Cl-, HCO3- thuộc loại nước cứng<br />
A. toàn phần.<br />
B. vĩnh cửu.<br />
C. tạm thời.<br />
D. một phần.<br />
Câu 7: Cho phản ứng :<br />
6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +7H2O<br />
Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là :<br />
A. H2SO4 và FeSO4. B. K2Cr2O7 và H2SO4.<br />
C. FeSO4 và K2Cr2O7.<br />
D. K2Cr2O7 và FeSO4.<br />
Câu 8: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không là phản ứng oxi hóa – khử?<br />
A. 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O<br />
B. 4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O<br />
C. H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2<br />
<br />
Trang 1/5 - Mã đề thi 149<br />
<br />
D. 4H2SO4 + Fe3O4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O<br />
Câu 9: Tiến hành hai thí nghiệm sau :<br />
- Thí nghiệm 1 : Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M;<br />
- Thí nghiệm 2 : Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M.<br />
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều<br />
bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là<br />
A. V1 = 2V2<br />
B. V1 = 10V2<br />
C. V1 = V2<br />
D. V1 = 5V2<br />
Câu 10: Cho các kim loại : Na, Ca, Al, Fe, Cu, Ag. Bằng phương pháp điện phân có thể điều<br />
chế được bao nhiêu kim loại trong số các kim loại ở trên ?<br />
A. 3.<br />
B. 6 .<br />
C. 5.<br />
D. 4.<br />
Câu 11: Cho các câu sau đây :<br />
1. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.<br />
2. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit baz.<br />
3. Crom có tính chất hoá học giống nhôm.<br />
4. Crom có những hợp chất giống những hợp chất của lưu huỳnh.<br />
5. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất.<br />
6. Phương pháp sản xuất crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy.<br />
7. kim loại crom có thể rạch được thuỷ tinh.<br />
8. kim loại crom có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối.<br />
Phương án gồm các câu đúng là :<br />
A. 1, 3, 4.<br />
B. 1, 3, 4, 7, 8.<br />
C. 1, 3, 4, 7.<br />
D. 1, 2, 3.<br />
Câu 12: Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M<br />
và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu<br />
được lượng muối khan là<br />
A. 103,85 gam.<br />
B. 77,86 gam.<br />
C. 38,93 gam<br />
D. 25,95 gam.<br />
Câu 13: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H 2SO4 đặc, nóng đến khi các<br />
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có<br />
trong dung dịch Y là<br />
A. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4<br />
B. MgSO4.<br />
C. MgSO4 và Fe2(SO4)3.<br />
D. MgSO4 và FeSO4<br />
Câu 14: Câu nào sau đây đúng : Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt<br />
dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng sau:<br />
A. Dung dịch không chuyển màu<br />
B. Bọt khí bay lên ít và chậm hơn lúc đầu<br />
C. Không có bọt khí bay lên<br />
D. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều hơn lúc đầu.<br />
Câu 15: Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp hóa học đơn giản để loại<br />
được tạp chất là :<br />
A. chuyển hai muối thành hidroxit, oxit, kim loại rồi hòa tan bằng H2SO4 loãng.<br />
B. thả Fe dư vào dung dịch, chờ phản ứng xong rồi lọc bỏ chất rắn.<br />
C. thả Mg vào dung dịch cho đến khi hết màu xanh.<br />
D. điện phân dung dịch với điện cực trơ đến khi hết màu xanh.<br />
<br />
Trang 2/5 - Mã đề thi 149<br />
<br />
Câu 16: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp<br />
rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn<br />
hợp rắn giảm 0,32gam. Giá trị của V là<br />
A. 0,448.<br />
B. 0,560<br />
C. 0,112<br />
D. 0,224<br />
Câu 17: Cho Ca vào dung dịch Na2CO3.<br />
A. Ca tác dụng với nước, đồng thời dung dịch đục do Ca(OH)2 ít tan.<br />
B. Ca tan trong nước sủi bọt khí H2, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3 .<br />
C. Ca khử Na+ thành Na, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3.<br />
D. Ca khử Na+ thành Na, Na tác dụng với nước tạo H2 bay hơi, dung dịch xuất hiện kết tủa<br />
trắng.<br />
Câu 18: Cho chuỗi biến hóa sau:<br />
(X1)<br />
(X2)<br />
Al(OH)3<br />
(X3)<br />
(X4)<br />
(Mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng)<br />
X1,X2,X3,X4 lần lượt là<br />
A. AlCl3, Al(NO3)3, Al2O3, Al<br />
B. Al2O3, NaAlO2 , AlCl3, Al(NO3)3<br />
C. NaAlO2 , Al2O3, Al2(SO4)3, AlCl3<br />
D. Al2(SO4)3, KAlO2 , Al2O3, AlCl3 .<br />
Câu 19: Khi cho hợp kim Fe-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, chủ yếu xảy ra:<br />
A. ăn mòn điện hoá.<br />
B. sự thụ động hoá.<br />
C. ăn mòn hoá học.<br />
D. ăn mòn hoá học và điện hoá.<br />
Câu 20: Trong các chất sau:Fe,FeSO4 ,Fe2(SO4)3 chất nào chỉ có tính khử ,chất nào có cả 2<br />
tính chất oxi hóa và khử?cho kết quả theo thứ tự<br />
A. Fe, Fe2(SO4)3<br />
B. Fe, FeSO4,Fe2(SO4)3<br />
C. Fe, FeSO4<br />
D. FeSO4 , Fe2(SO4)3<br />
Câu 21: Khi cho một miếng natri có hình dạng bất kì vào chậu nước có pha thêm vài giọt<br />
quỳ tím. Hiện tượng nào không xảy ra trong thí nghiệm này ?<br />
A. Dung dịch thu được làm quỳ tím hoá hồng.<br />
B. Miếng natri trở nên có dạng hình cầu.<br />
C. Viên natri bị nóng chảy và nổi trên mặt nước.<br />
D. Trong quá trình phản ứng, miếng natri chạy trên mặt nước.<br />
Câu 22: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />
(a) Cho lá sắt vào dung dịch CuSO4 và H2SO4 loãng;<br />
(b) Đốt dây sắt trong bình chứa khí oxi;<br />
(c) Cho lá đồng vào dung dịch gồm có Fe(NO3)3 và HNO3 ;<br />
(d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl.<br />
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa<br />
A. 1<br />
B. 4<br />
C. 2<br />
D. 3<br />
<br />
Trang 3/5 - Mã đề thi 149<br />
<br />
Câu 23: Người ta có thể dùng phản ứng khử Ag+ của dung dịch AgNO3 trong NH3 để xác<br />
định hàm lượng glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường. Thử 10 ml nước tiểu<br />
thấy tách ra 0,54 gam Ag. Hàm lượng glucozơ có trong nước tiểu của bệnh nhân là<br />
A. 0,35 mol/l.<br />
B. 0,5 mol/l.<br />
C. 0,25 mol/l.<br />
D. 0,54 mol/l.<br />
Câu 24: Điện phân ( điện cực trơ có vách ngăn) một dung dịch có chứa ion Fe 2+, Fe3+, Cu2+.<br />
Thứ tự xẩy ra ở catốt lần lượt là:<br />
A. Cu2+, Fe3+, Fe2+ B. Fe 2+, Cu2+, Fe3+ C. Fe 2+, Fe3+, Cu2+ D. Fe 3+, Cu2+, Fe2+<br />
Câu 25: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được<br />
m kg Al ở catot và 67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24<br />
lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá<br />
trị của m là<br />
A. 108,0.<br />
B. 75,6<br />
C. 67,5.<br />
D. 54,0.<br />
Câu 26: Cho dung dich chứa 0,2 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,3 mol ZnCl 2, sau khi<br />
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa có khối lượng là :<br />
A. 9,9g<br />
B. 29,7g<br />
C. 19,8g<br />
D. 14,85g<br />
Câu 27: M là kim loại. Phương trình sau đây: Mn+ + ne → M biểu diễn:<br />
A. Sự khử của kim loại.<br />
B. Tính chất hoá học chung của kim loại.<br />
C. Sự oxi hoá ion kim loại.<br />
D. Nguyên tắc điều chế kim loại.<br />
Câu 28: Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa<br />
xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là<br />
A. Na2SO4 và BaCl2.<br />
B. Ba(NO3)2 và K2SO4.<br />
C. KNO3 và Na2CO3.<br />
D. Ba(NO3)2 và Na2CO3.<br />
Câu 29: Sự tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là quá trình hóa học diễn ra trong hang<br />
động hàng triệu năm.Phản ứng hóa học diễn tả quá trình đó là<br />
A. CaO + CO2 → CaCO3<br />
B. Ca(OH)2 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2<br />
C. Ca(HCO3)2 → CaCO + CO2 + H2O .<br />
D. MgCO3 + CO2 + H2O →<br />
Mg(HCO3)2<br />
Câu 30: Có 6 lọ đựng riêng biệt từng dung dịch sau: K2CO3, (NH4)2SO4, MgSO4, Al2(SO4)3,<br />
FeSO4 và Fe2(SO4)3. Chỉ dùng một dung dịch nào sau đây có thể nhận biết được tất cả các lọ<br />
trên?<br />
A. NaOH .<br />
B. HCl.<br />
C. H2SO4.<br />
D. Na2CO3<br />
Câu 31: 10,2 gam Al2O3 tác dụng vừa đủ với bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,8M.<br />
A. 600 ml.<br />
B. 300 ml.<br />
C. 250 ml .<br />
D. 700 ml.<br />
Câu 32: Cho các phản ứng sau:<br />
Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2<br />
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag<br />
Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa các ion kim loại là:<br />
A. Fe2+, Fe3+, Ag+ . B. Fe2+, Ag+, Fe3+<br />
C. Ag+, Fe2+, Fe3+<br />
D. Ag+, Fe3+, Fe2+<br />
Câu 33: Một tấm kim loại bằng Au bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại<br />
tạp chất trên bề mặt bằng dung dịch nào sau đây:<br />
<br />
Trang 4/5 - Mã đề thi 149<br />
<br />
A. Dung dịch FeCl3 dư.<br />
B. Dung dịch CuCl2 dư.<br />
C. Dung dịch ZnCl2 dư.<br />
D. Dung dịch FeCl2 dư.<br />
Câu 34: Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí sau một thời gian thu được 12 gam hỗn<br />
hợp X ( Fe , FeO , Fe2O3 ,Fe3O4 ). Để hòa tan hết X , cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M ,<br />
đồng thời giải phóng 0,672 lít khí ( đktc ). Tính m ?<br />
A. 9,84<br />
B. 10,64<br />
C. 8,96<br />
D. 10,08.<br />
Câu 35: Phản ứng giữa Na2CO3 và H2SO4 theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol có phương trình ion rút<br />
gọn là<br />
A. CO32- + H+<br />
HCO–3<br />
B. CO32- + 2H+ H2O + CO2<br />
C. 2Na+ + SO42- Na 2SO4<br />
D. CO32- + 2H+ H2CO3<br />
Câu 36: Một bột màu lục X thực tế không tan trong dung dịch loãng của axit và kiềm. Khi<br />
nấu chảy với kiềm và có mặt không khí nó chuyển thành chất Y có màu vàng, dễ tan trong<br />
nước. Chất Y tác dụng với axit chuyển thành chất Z có màu da cam. Chất Z bị lưu huỳnh<br />
khử thành chất X và oxi hóa axit clohidric thành khí clo . X, Y, Z lần lượt là :<br />
A. Cr2O3, Na2CrO4,Na2Cr2O7.<br />
B. Cr2O3, Na2Cr2O7, Na2CrO4.<br />
C. Na2Cr2O4, Na2CrO7, Cr2O3.<br />
D. CrO, Na2CrO4, Na2Cr2O7.<br />
Câu 37: Thêm từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Na 2Cr2O7 được dung dịch X,<br />
sau đó thêm tiếp H2SO4 đến dư vào dung dịch X, ta quan sát được sự chuyển màu của dung<br />
dịch<br />
A. từ vàng sang da cam, sau đó chuyển từ da cam sang vàng.<br />
B. từ không màu sang vàng, sau đó từ vàng sang da cam.<br />
C. từ da cam sang vàng, sau đó từ vàng sang da cam.<br />
D. từ không màu sang da cam, sau đó từ da cam sang vàng.<br />
Câu 38: Nêu cách phân biệt CaO, Na2O, MgO, P2O5 đều là chất bột màu trắng<br />
A. Quỳ Tím và nước B. dd NaOH và HCl<br />
C. Nước và Quỳ tím D. Quỳ tím và NaOH<br />
Câu 39: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch CrCl 2, hiện tượng quan sát được<br />
là<br />
A. xuất hiện kết tủa keo màu lục xám.<br />
B. xuất hiện kết tủa keo màu vàng, sau đó kết tủa keo tan dần tạo dung dịch màu lục.<br />
C. xuất hiện kết tủa keo màu vàng, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lam.<br />
D. xuất hiện kết tủa keo màu vàng.<br />
Câu 40: Chất nào sau đây khi tác dụng với axit HNO3 không giải phóng khí:<br />
A. Fe3O4.<br />
B. Fe2O3.<br />
C. FeCO3.<br />
D. CaCO3.<br />
<br />
--------------------------------------------------------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 5/5 - Mã đề thi 149<br />
<br />