intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 - THPT Buôn Ma Thuột - Mã đề 485

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

45
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 - THPT Buôn Ma Thuột - Mã đề 485 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 - THPT Buôn Ma Thuột - Mã đề 485

  1. TRƯỜNG THPT­BMT                            ĐỀ THI HK2­NĂM HỌC 2017­2018      TỔ VẬT LÝ ­ CN                                           MÔN: VẬT LÝ  10                                    (Thời gian làm bài:45  phút­ Đề thi gồm 03 trang)  Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I,PHẦN TRẮC NGHIỆM (20câu) Câu  1:  Một   động  cơ   điện  cung  cấp  công  suất  15KW   cho  1  cần  cẩu  nâng  vật   1000Kg chuyển động đều lên cao 30m theo phương đứng.Lấy g=10m/s2.Thời gian  để thực hiện công việc đó là ( xem như toàn bộ điện năng chuyển thành cơ năng): A. 20s B. 15s C. 10s D. 5s Câu 2: Hệ thức nào sau đây phù hợp với nguyên lý I về quá trình làm lạnh khí đẳng   tích ? A.  U Q, Q 0   B.  U A, A 0 C.  U A, A 0   D.  U Q, Q 0 Câu 3: Trong quá trình rơi tự do của một vật thì: A. Động năng tăng, thế năng giảm B. Động năng tăng, thế năng tăng C. Động năng giảm, thế năng giảm D. Động năng giảm, thế năng tăng Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lý tưởng? A.  = hằng số B.  = hằng số C.   = hằng số D.  = hằng số Câu 5: Hiện tượng nào sau đây không liên quan tới hiện tượng mao dẫn ? A. Giấy thấm hút mực B. Cốc nước đá có nước đọng trên thành  cốc C. Mực ngấm theo rãnh ngòi bút D. Bấc đèn hút dầu Câu 6:  Một  ống nhỏ  giọt, đầu mút có đường kính 0,24 mm có thể  nhỏ  giọt chất   lỏng   với   độ   chính   xác   0,08   g   /   giọt.   Hệ   số   căng   bề   mặt   của   chất   lỏng   là   :  (g=10(m/s2) A. 0,24 N/m B. 0,53 N/m C. 1,32 N/m D. 1,1 N/m Câu 7: Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một   vật có khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển  động với vận tốc bao nhiêu? Coi va chạm giữa 2 vật là va chạm mềm. A. 2m/s B. 4m/s C. 1m/s D. 3m/s Câu 8: Một ôtô khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng  của ôtô có giá trị: A. 2.105 J B. 105 J C. 25,92.105 J D. 51,84.105 J Câu 9: Đường đẳng nhiệt trong hệ trục tọa độ OPV là: A. Một đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ B. Một đường Hypebol. C. Một đường thẳng song song với trục OV.                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 485
  2. D. Một đường thẳng song song với trục OP. Câu 10: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng 1 dây hợp với phương   ngang góc 30o.Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt 20m  bằng: A. 1762J B. 2400J C. 2866J D. 2598J Câu 11: Hiện tượng mao dẫn : A. Chỉ xảy ra khi ống mao dẫn đặt vuông góc với chậu chất lỏng B. Chỉ xảy ra khi chất lỏng không làm dính ướt ống mao dẫn C. Chỉ xảy ra khi ống mao dẫn là ống thẳng D. Là hiện tượng mực chất lỏng dâng lên hay hạ xuống trong ống có tiết diện  nhỏ so với mực chất lỏng bên ngoài ống Câu 12: Người ta truyền cho khí trong xi­lanh lạnh nhiệt lượng 110 J . Chất khí nở  ra thực hiện công 75 J đẩy pittong lên. Nội năng của khí biến thiên một lượng là : A. 185 J B. ­35 J C. 35 J D. ­185 J Câu 13: Chọn đáp án đúng : Cơ năng là: A. Một đại lượng vô hướng luôn luôn dương B. Một đại lượng vô hướng luôn dương hoặc có thể bằng 0 C. Một đại lượng vô hướng có giá trị đại số D. Một đại lượng véc tơ Câu 14: Khi đun nóng đẳng tích một khối khí tăng thêm 50C thì áp suất tăng thêm  1/90 so với áp suất ban đầu. Tính nhiệt độ ban đầu của khối khí. A. 2070C B. 1770C C. 4500C D. 4200C Câu 15: Một thanh ray dài 10m  lắp trên đường sắt  ở  nhiệt độ  20 °C. Phải để  hở  một khe ở đầu thanh với bề rộng là bao nhiêu, nếu thanh ray nóng đến 50 °C thì vẫn  đủ chổ cho thanh dãn ra. Hệ số nở dài của sắt làm thanh ray là α = 1,2.10–5 K–1. A. 3.6.10–3 m B. 3,6.10–4 m C. Δl = 3.6.10–2 m D. 3,6.10–5 m Câu 16: Lực căng mặt ngoài của chất lỏng có phương : A. Hợp với mặt thoáng góc 45o B. Tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng và vuông góc với đường giới hạn C. Vuông góc với bề mặt chất lỏng D. Bất kì Câu 17: Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng : A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc. B. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật . C. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ. D. Trong hệ kín,động lượng của hệ được bảo toàn Câu 18: Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 27 °C và áp suất 0,6 atm. Khi đèn sáng,   áp suất không khí trong bình là 1atm và không làm vỡ  bóng đèn. Coi dung tích của   bóng đèn không đổi, nhiệt độ của khí trong đèn khi cháy sáng là A. 450 °C B. 500 °C C. 227 °C D. 380 °C                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 485
  3. Câu   19:  Trong phòng  thí  nghiệm  người   ta  điều  chế   40cm3  khí   hiđrô   ở   áp  suất  750mmHg và nhiệt độ 27oC. Hỏi thể tích của lượng khí trên ở áp suất 720mmHg và  nhiệt độ 127oC là bao nhiêu?. A. 65,6 cm3 B. 55,6 cm3 C. 45,5 cm3 D. 48,6 cm3 Câu 20: Một vật có khối lượng 0,2 kg được phóng thẳng đứng từ mặt đất với vận   tốc 10m/s.Lấy g=10m/s2.Bỏ  qua sức cản. Hỏi khi vật đi được quãng đường 8m thì  động năng của vật có giá trị bằng bao nhiêu? A. 9J B. 7J C. 8J D. 6J   II. PHẦN TỰ LUẬN BÀI 1 (2,5đ): Một khối khí lý tưởng biến đổi P(atm  theo một chu trình như hình vẽ.  ) (1) Biết nhiệt độ của trạng thái (2) ;T2 =1280(K) 2     a.Hãy cho biết tên của các quá trình         biến đổi trong chu trình trên     b.Tính nhiệt độ T3 của trạng thái (3)  0,5 (2)     c.Tính công khí thực hiện trong quá trình (3) về (1) (3) o V(lít) BÀI 2 (2,5đ):  Một vật nhỏ  khối lượng m=500(g) được thả  trượt theo đường dốc  chính không vận tốc đầu từ  đỉnh một con dốc phẳng nghiêng cao 2(m) so với mặt  phẳng ngang,nghiêng góc 300. Hệ  số   ma sát trượt giữa vật và dốc là  = 0,1 , lấy  g=10m/s2.           a. Tính công trọng lực của vật khi nó đi từ đỉnh dốc đến chân dốc? b.Tìm vận tốc của vật tại chân dốc?            c.Tìm ví trí vật để tại đó động năng bằng thế năng?                    ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
19=>1