intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357

Chia sẻ: Thị Trang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

65
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357

  1. SỞ  GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TỈNH ĐĂK NÔNG KIỂM TRA HỌC  KÌ 2 TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG Môn: Vật Lý 12 Thời gian làm bài: 45 phút;  (30 câu trắc nghiệm)                      Mã đề thi 357 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: ............................. Câu 1: Xét phản ứng:   232 90 Th → 208 Pb 82 + x 42 He + y 0 β– 1 . Chất phóng xạ Th có chu kỳ  bán rã là  T. Sau thời  gian t = 2T thì  tỷ số số hạt   và số nguyên tử  Th còn lại  là: 1 A. 3 B. 18. C.  D. 12. 12 Câu 2: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108m/s có bước sóng là A. 30 m. B. 300 m. C. 3 m. D. 0,3 m. Câu 3: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là A. ánh sáng tím. B. ánh sáng lục. C. ánh sáng vàng. D. ánh sáng đỏ. 9 F     2 He + 8 O . Hạt X là Câu 4: Cho phản ứng hạt nhân: X +  19 4 16 A. đơteri. B. anpha. C. prôtôn. D. nơtron. Câu 5: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng A. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn B. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn C. chỉ phụ thuộc vào bản chất của nguồn D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn Câu 6: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn A. số nơtrôn (nơtron). B. số prôtôn. C. khối lượng. D. số nuclôn. Câu 7: Cho phản ứng hạt nhân sau:   +  147 N    p +  178 O . Hạt   chuyển động với động năng  K  = 9,7MeV đến  bắn  vào  hạt  N  đứng yên,  sau   phản   ứng  hạt   p  có  động  năng  K P  =  7,0MeV.   Cho  biết:   mN  =   14,003074u;   mP  =  1,007825u; mO = 16,999133u;  m  = 4,002603u. Xác định góc giữa các phương chuyển động của hạt   và hạt p? A. 250. B. 600. C. 410. D. 520. Câu 8: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của A. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó. B. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn  (êlectron). C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau D. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó. Câu 9: Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là  Đ,  L và  T thì : A.  Đ >  L > eT. B.  T >  Đ > eL. C.  L >  T > eĐ. D.  T >  L > eĐ. Câu 10: Điều nào sau đây là sai đối với quang phổ liên tục ? A. Quang phổ liên tục dùng để đo nhiệt độ của vật nóng sáng B. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của vật nóng sáng C. Quang phổ liên tục gồm một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím D. Quang phổ liên tục phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng Câu 11: Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển  động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N, lực này sẽ là F F F F A.  . B.  . C.  . D.  . 9 16 25 4 Câu 12: Trong quang phổ vạch của hiđrô (quang phổ của hiđrô), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng   với sự chuyển của êlectrôn (êlectron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μm , vạch thứ nhất của dãy Banme ứng  với sự chuyển  M → L  là 0,6563  μm . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển   M →K  bằng : A. 0,1027  μm . B. 0,7780  μm . C. 0,5346  μm . D. 0,3890   μm . Câu 13: Hạt nhân càng bền vững khi có A. số nuclôn càng lớn. B. năng lượng liên kết riêng càng lớn. C. số nuclôn càng nhỏ. D. năng lượng liên kết càng lớn. Câu 14: Quang phổ vạch phát xạ được phát ra do A. chiếu ánh sáng trắng qua chất khí hay hơi bị nung nóng                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 357
  2. B. các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng C. các chất rắn , lỏng  hoặc khí khi bị nung nóng     D. các chất rắn , lỏng  hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung  nóng Câu 15: Hạt nhân  210 84 Po  đứng yên, phân rã   biến thành hạt nhân X:  210 84 Po 4 2 He  +  AZ X . Biết khối lượng của  các nguyên tử  tương  ứng là  m Po = 209,982876u,  m He = 4,002603u, mX = 205,974468u. Biết 1u = 931,5MeV/c 2. Vận  tốc của hạt   bay ra xấp xỉ bằng: A. 1,2.106m/s. B. 12.106m/s. C. 16.106m/s. D. 1,6.106m/s Câu 16: Hai hạt nhân  13 T  và  32 He  có cùng A. số nơtron. B. số prôtôn. C. số nuclôn. D. điện tích. Câu 17: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời   2013 điểm  t1  tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là   . Tại thời điểm  t2 = t1 + T  thì tỉ lệ đó là 2012 2003 4025 3019 5013 A.  1006 B.  1006 C.  1006 D.  1006 Câu 18: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về : A. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử.  B. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô. C. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử. D. sự hình thành các vạch quang phổ của  nguyên tử. Câu 19: Phát biểu nào là sai? A. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn. B. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. D. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy. Câu 20: Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 ­34 J.s, vận  tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10­19 J . Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,66. 10­19 μm. B. 0,22 μm. C. 0,33 μm. D. 0,66 μm. Câu 21: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng A. tán sắc ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. khúc xạ ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng. Câu 22: Quang phổ liên tục được phát ra do A. các chất rắn , lỏng  hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng B. các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng C. các chất rắn , lỏng  hoặc khí khi bị nung nóng D. chiếu ánh sáng trắng qua chất khí hay hơi bị nung nóng Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ là sóng ngang. Câu 24: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến đổi  từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π 2  = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị A. từ 2.10–8s đến 3,6.10–7s. B. từ 4.10–8s đến 3,2.10–7s. C. từ 4.10 s đến 2,4.10 s. –8 –7 D. từ 2.10+s đến 3.10–7s. Câu 25: Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phôtôn do laze phát ra có A. độ sai lệch năng lượng là rất lớn. B. độ sai lệch bước sóng là rất lớn. C. độ sai lệch tần số là rất nhỏ. D. độ sai lệch tần số là rất lớn. Câu 26: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó. B. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ. C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng  xạ. Câu 27: hai khe I­âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 m . Các vân giao thoa  được hứng  trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có A. Vân sáng bậc 2. B. Vân sáng bậc 3. C. Vân tối bậc 2. D. Vân tối bậc 3. Câu 28: Khi nói về tia  , phát biểu nào sau đây sai? A. Tia   có tần số lớn hơn tần số của tia X. B. Tia   không phải là sóng điện từ.                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 357
  3. C. Tia   không mang điện. D. Tia   có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X. Câu 29: Trong thí nghiệm I­âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe  đến màn là 2 m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng  λ1 = 0,6 μm và λ2 = 0,5 μm thì trên màn có  những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Tìm khoảng cách nhỏ  nhất giữa hai vân   trùng. A. 8 mm. B. 0,6 mm. C. 0,8 mm. D. 6 mm. Câu 30: Gọi λα và λβ lần lượt là hai bước sóng ứng với các vạch đỏ Hα và vạch lam Hβ của dãy Banme (Balmer), λ1  là bước sóng dài nhất của dãy Pasen (Paschen) trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô. Biểu thức liên hệ giữa  λα ,  λβ , λ1  là A. λ1  = λα ­ λβ . B. 1/λ1  = 1/λβ + 1/λα C. λ1  = λα + λβ . D. 1/λ1  = 1/λβ –  1/λα­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1