intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 305

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tẻo | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

46
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 305 giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 305

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017 QUẢNG NAM Môn: VẬT LÝ ­ LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian:  40  phút (không tính thời gian giao đề) (Đề có 4 trang) MàĐỀ: 305  Cho h = 6,625.10­34 Js, c = 3.108 m/s, e = 1,6.10­19 C. Câu 1: Pin quang điện là nguồn điện A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong. C. biến đổi trực tiếp năng lượng nguyên tử thành điện năng. D. biến đổi trực tiếp hóa năng thành điện năng. Câu 2: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ. B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng  yên. C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ. D. Với mỗi ánh sáng có tần số f các phôtôn đều giống nhau, mỗi phôtôn mang năng lượng bằng  hf. Câu 3: Khi nói về  quang phổ  liên tục, quang phổ  hấp thụ  và quang phổ  vạch phát xạ, phát biểu   nào dưới đây không đúng? A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn phát mà chỉ phụ  thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. B. Quang phổ liên tục bị thiếu các vạch sáng do chất khí hấp thụ gọi là quang phổ hấp thụ  của chất khí. C. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch phát xạ đặc trưng riêng của nguyên tố đó. D. Khi bị kích thích bằng nhiệt hay bằng điện đến nhiệt độ thích hợp, các chất khí ở áp suất  thấp phát ra quang phổ liên tục. Câu 4: Trong thí nghiệm Y­âng về giao thao ánh sáng, ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc có   bước sóng λ. Hiệu khoảng cách từ hai khe hẹp  F 1, F2 đến vân sáng bậc ba (hiệu đường đi đối với  vân sáng bậc ba) là 5λ λ 7λ A.  3λ. B.  . C.  . D.  . 2 3 2 Câu 5: Trong thí nghiệm Y­âng về giao thao ánh sáng, ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc có   bước sóng λ. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe F 1, F2 đến màn quan sát là D, khoảng cách  giữa hai khe F1, F2 là a . Xét năm vân sáng liên tiếp, khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là λD λD 4λD 5λD A.  . B.  . C.  . D.  . 4a 5a a a Trang 1/4 – Mã đề 305
  2. Câu 6: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X có bước sóng lần lượt λ 1, λ2, λ3. Biểu thức nào dưới đây  đúng? A. λ1 > λ2 > λ3. B. λ3 > λ1 > λ2. C. λ2 > λ1 > λ3. D. λ1 
  3. Câu 13: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng  1 = 0,30  m và  2 = 0,65 m vào một tấm kẽm  có giới hạn quang điện  0 = 0,35  m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? A. Chỉ có bức xạ  1. B. Cả hai bức xạ. C. Không có bức xạ nào. D. Chỉ có bức xạ  2. Câu 14: Hạt nhân X có 3 proton và 4 nơtron có ký hiệu là A.  43 X . B.  74 X . C.  43 X . D.  73 X . Câu 15: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có A. màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. một bước sóng xác định và không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. C. màu trắng. D. tốc độ riêng của ánh sáng đó. Câu 16: Khi nói về điện từ trường biến thiên, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tại một nơi có một điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một từ  trường không đổi. B. Điện trường và từ trường không liên quan với nhau và tồn tại độc lập. C. Tại một nơi có một điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một từ  trường. D. Tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện  trường không đổi. Câu 17: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của A. điện từ trường biến thiên trong không gian theo thời gian. B. điện trường không đổi trong không gian theo thời gian. C. các electron dao động điều hòa trong không gian theo thời gian. D. từ trường không đổi trong không gian theo thời gian. Câu 18: Tần số dao động riêng của mạch dao động LC là LC 2π 1 A.  f  =  . B.  f = 2π LC. C.  f  =  . D.  f  =  . 2π LC 2π LC Câu 19: Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp F1, F2 được xem là hai nguồn  sóng kết hợp. Hai nguồn này phát ra hai sóng ánh sáng có tần số  lần lượt  f 1 và f2. Hệ  thức nào  dưới đây đúng? A. f1 = 0,5f2. B. f1 = f2. C. f1 = 0,25f2. D. f1 = 2f2. Câu 20: Khi nói về phản ứng phân hạch, phát biểu nào dưới đây sai? A.  Phản ứng phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một notron rồi vỡ thành hai  hạt nhân trung bình. B.  Con người có thể kiểm soát được phản ứng phân hạch. C.  Phản ứng phân hạch là sự vỡ hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy tự  phát. D.  Phản ứng phân hạch là phản ứng toả năng lượng. Trang 3/4 – Mã đề 305
  4. Câu 21: Dao động điện từ tự do trong mạch LC có sự biến thiên điều hòa theo thời gian của A. độ tự cảm L của cuộn dây trong mạch. B. điện dung C của tụ điện trong mạch. C. điện tích q trên một bản tụ điện. D. năng lượng điện từ trong mạch. Câu 22: Khi nói về phản ứng phân hạch dây chuyền, phát biểu nào dưới đây sai? A.  Số nơtron trung bình bị hấp thụ trở lại sau mỗi phân hạch lớn hơn hoặc bằng 1. B.  Nhiệt độ để có phản ứng dây chuyền lên đến hàng trăm triệu độ. C.  Lượng nhiên liệu (urani, plutôni) ban đầu đủ lớn (lớn hơn hoặc bằng khối lượng tới hạn). D.  Lò phản ứng hạt nhân là nơi thực hiện phản ứng phân hạch dây chuyền có kiểm soát. Câu 23: Cho 4 tia phóng xạ: tia  α , tia  β+ , tia  β−  và tia  γ   đi vào một miền có từ  trường đều theo  phương vuông góc với đường cảm  ứng từ. Tia phóng xạ  không bị  lệch khỏi phương truyền ban  đầu là A. tia  γ . B. tia  β− . C. tia  β+ . D. tia  α . Câu 24: Ánh sáng đơn sắc có tần số f = 7,5.1014 Hz. Năng lượng phô tôn của ánh sáng đó bằng A. 4,97.10­19 J. B. 4,97.1019 J. C. 4,97 J. D. 0,497 J. Câu 25: Hiện tượng không liên quan đến tính chất sóng của ánh sáng là hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. B. quang phát quang. C. giao thoa ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng. Câu 26: Lực hạt nhân là A. lực hút tĩnh điện giữa các nuclon. B. lực hút (tương tác mạnh) giữa các nuclon. C. lực đẩy giữa các prôtôn. D. lực hấp dẫn giữa các nơtron. Câu 27: Hạt nhân A (có khối lượng mA) đứng yên phóng xạ tạo thành hai hạt B (có khối lượng mB)  và C (có khối lượng mC) theo phương trình phóng xạ  A B + C . Xem toàn bộ năng lượng tỏa ra  E chuyển thành động năng của các hạt thì động năng của hạt B là mB mC mB mC Bm m C A. WB = E. mC  . B. WB =  E. mB  . C. WB = E. m m   . D. WB = E. m m  . B C B C Câu 28:  Theo mẫu nguyên tử  Bo, trong nguyên tử  Hiđrô, bán kính quỹ  đạo dừng K là r 0. Khi  êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng O về quỹ đạo dừng M thì bán kính quỹ đạo giảm A. 16r0. B. 4r0. C. 2r0. D. 9r0. ̣ ̀ ́ ́ ́ ̉ Câu 29: Trong thi nghiêm Y­âng vê giao thoa anh sang, biêt khoang cach gi ́ ́ ưa hai khe F ̃ 1, F2 la 2 mm, ̀   ̉ ́ ư măt phăng ch khoang cach t ̀ ̣ ̉ ưa hai khe F ́ ̀ ́ ơn săc co b 1, F2 đên man quan sat la 2 m. Nguôn sang đ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ước   song  ́ ậc ba va vân sang b ́ λ = 0,6 μm. Vân sang b ̀ ́ ậc chín ở hai bên so với vân sang chính gi ́ ữa (vân  sáng trung tâm) cach nhau ́ A. 7,8 mm. B. 4,2 mm. C. 3,6 mm. D. 7,2 mm. Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa Y­âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng   đơn sắc có bước sóng λ. Khi màn quan sát cách mặt phẳng hai khe F1, F2 một khoảng D thì khoảng  vân là 0,5 mm. Khi khoảng cách từ  màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần l ượt là D + ΔD   hoặc D ­ ΔD  thì khoảng vân thu được trên màn tương  ứng là 2i và i. Nếu khoảng cách từ  màn  quan sát đến mặt phẳng hai khe là D + 3ΔD thì khoảng vân có giá trị A. 2 mm. B. 1 mm. C. 2,5 mm. D. 1,5 mm. Trang 4/4 – Mã đề 305
  5. Câu 31: Năng lượng của nguyên tử  Hiđrô khi electron  ở  quỹ  đạo dừng thứ  n được xác định bởi  13,6 công thức:  E n 2 (eV) . Nếu nguyên tử  Hiđrô đang ở  trạng thái kích thích ứng với electron  ở  n quỹ đạo M thì bức xạ phát ra có bước sóng dài nhất là A. 0,6576 µm. B. 0,1218 µm. C. 0,1027 µm. D. 0,6765 µm. Câu 32: Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích tức thời      trên bản tụ điện của mỗi mạch là q1 và q2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng cường độ dòng điện  trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng A. 56π.10­3 A. B. 20π.10­3 A. C. 28π.10­3 A. D. 40π.10­3 A. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Trang 5/4 – Mã đề 305
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2