Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 315
lượt xem 4
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 315 sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 315
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017 QUẢNG NAM Môn: VẬT LÝ LỚP 12 Thời gian: 40 phút (không tính thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) MÃ ĐỀ: 315 Cho h = 6,625.1034 J.s, c = 3.108 m/s, e = 1,6.1019 C. Câu 1: Tia X, tia hồng ngoại, tia tử ngoại có bước sóng lần lượt λ 1, λ2, λ3. Biểu thức nào dưới đây đúng? A. λ3 > λ1 > λ2. B. λ1 > λ2 > λ3. C. λ1 λ1. Câu 2: Năng lượng dao động điện từ trong mạch dao động LC bằng tổng năng lượng A. điện trường tập trung ở cuộn cảm và năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. B. điện trường và năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. C. điện trường cực đại và năng lượng từ trường cực đại. D. điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm ở cùng thời điểm. Câu 3: Trong một phản ứng hạt nhân, không có bảo toàn A. số nuclon. B. động lượng. C. số proton. D. năng lượng toàn phần. Câu 4: Tần số góc dao động riêng của mạch dao động LC là LC 2π 1 A. ω = LC. B. ω = . C. ω = . D. ω = . 2π LC LC Câu 5: Hạt nhân X có 84 proton và 126 nơtron có ký hiệu là A. 210 84 X . B. 210 126 X . 84 C. 126 X. D. 126 84 X . Câu 6: Ánh sáng đơn sắc trong chân không có bước sóng λ = 0,6 µm. Năng lượng phô tôn của ánh sáng đó là A. 3,31 J. B. 3,31.1019 J. C. 3,31.1019 J. D. 0,331 J. Câu 7: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng A. quang phát quang. B. hóa phát quang. C. phản xạ ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng. Câu 8: Khi nói về phản ứng phân hạch, phát biểu nào dưới đây sai? A. Năng lượng tỏa ra sau mỗi phản ứng phân hạch của 235U khoảng vài trăm MeV. B. Sản phẩm của phản ứng phân hạch có kèm theo các nơtron. C. Các sản phẩm sau phân hạch là hoàn toàn xác định. D. Trong phản ứng phân hạch, hạt nhân nặng vỡ thành các hạt nhân nhẹ hơn. Câu 9: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của A. từ trường không đổi trong không gian theo thời gian. B. điện trường không đổi trong không gian theo thời gian. Trang 1/4 – Mã đề 315
- C. các electron dao động điều hòa trong không gian theo thời gian. D. điện từ trường biến thiên trong không gian theo thời gian. Câu 10: Pin quang điện là nguồn điện A. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. B. chạy bằng nguồn năng lượng ánh sáng. C. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. D. biến đổi trực tiếp hóa năng thành điện năng. Câu 11: Hạt nhân càng bền vững khi có A. số prôtôn càng lớn. B. năng lượng liên kết riêng càng lớn. C. số nuclôn càng lớn. D. năng lượng liên kết càng lớn. Câu 12: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Ánh sáng mặt trời là ánh sáng đơn sắc. B. Ánh sáng đơn sắc có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định và không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Mỗi ánh sáng đơn sắc có tốc độ riêng của ánh sáng đó. Câu 13: Khi nói về bản chất của các tia phóng xạ, phát biểu nào dưới đây không đúng? 4 A. Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử 2 He . B. Tia , , đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau. C. Tia là sóng điện từ. D. Tia là dòng hạt mang điện. Câu 14: Hiện tượng quang điện (ngoài) là hiện tượng A. ánh sáng có bước sóng thích hợp làm bật êlectrôn ra khỏi bề mặt kim loại. B. một số chất phát quang khi chiếu vào nó ánh sáng có bước sóng thích hợp. C. êlectron thoát ra khỏi bề mặt kim loại khi bị nung nóng ở nhiệt độ cao. D. tạo thành electron dẫn và lỗ trống trong bán dẫn khi bị chiếu sáng với ánh sáng thích hợp. Câu 15: Bản chất của lực liên kết các nuclon trong hạt nhân là A. lực hấp dẫn. B. lực tĩnh điện. C. lực điện từ. D. lực tương tác mạnh. Câu 16: Khi nói về điện từ trường biến thiên, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường không đổi. B. Điện trường và từ trường không liên quan với nhau và tồn tại độc lập. C. Điện trường biến thiên sinh ra từ trường, từ trường biến thiên sinh ra điện trường xoáy. D. Tại một nơi có một điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường không đổi. Trang 2/4 – Mã đề 315
- Câu 17: Trong thí nghiệm Yâng về giao thao ánh sáng, ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe F 1, F2 đến màn quan sát là D, khoảng cách giữa hai khe F1, F2 là a . Xét sáu vân sáng liên tiếp, khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là λD 6λD λD 5λD A. . B. . C. . D. . 5a a 6a a Câu 18: Khi nói về phóng xạ, phát biểu nào dưới đây đúng ? A. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra và ít phụ thuộc vào các tác động bên ngoài. B. Sự phóng xạ cua cac nguyên tô không chiu tac đông cua yêu tô bên ngoai. ̉ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̉ ́ ́ ̀ C. Hiện tượng phóng xạ xảy ra nhanh hơn ở nhiệt độ cao. D. Hiện tượng phóng xạ bị chậm lại ở áp suất lớn. Câu 19: Trong thí nghiệm Yâng về giao thao ánh sáng, ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Hiệu khoảng cách từ hai khe hẹp F 1, F2 đến vân sáng bậc bốn (hiệu đường đi đối với vân sáng bậc bốn) là 9λ 7λ λ A. . B. . C. 4λ. D. . 2 2 4 Câu 20: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp F1, F2 được xem là hai nguồn sóng kết hợp. Nếu biết nguồn F1 phát ra sóng ánh sáng có bước sóng λ thì nguồn F2 phát ra sóng ánh sáng có bước sóng A. 2λ. B. λ. C. 0,5λ. D. 0,25λ. Câu 21: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. B. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ. C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ. D. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên. Câu 22: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có A. tác dụng nhiệt. B. tính chất sóng. C. tính chất đâm xuyên. D. tính chất hạt. Câu 23: Khi nói về tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X đều không truyền được trong chân không. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây được hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa như ánh sáng thông thường. C. Tia X được dùng để chữa bệnh ung thư nông. D. Tia tử ngoại và tia X đều có tác dụng lên phim ảnh. Trang 3/4 – Mã đề 315
- Câu 24: Khi nói về quang phổ liên tục và quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Có thể dựa vào quang phổ liên tục để nhận biết thành phần cấu tạo của nguồn sáng. B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng các vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối giữa các vạch. C. Quang phổ liên tục do các chất rắn, lỏng, khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng đến nhiệt độ thích hợp. D. Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Câu 25: Dao động điện từ tự do trong mạch LC có sự biến thiên điều hòa theo thời gian của A. độ tự cảm L của cuộn dây trong mạch. B. điện dung C của tụ điện trong mạch. C. cường độ dòng điện i trong mạch. D. năng lượng điện từ trong mạch. Câu 26: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,30 m và 2 = 0,25 m vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0 = 0,35 m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? A. Chỉ có bức xạ 1. B. Chỉ có bức xạ 2. C. Cả hai bức xạ. D. Không có bức xạ nào. ̣ ̀ ́ ́ ́ ̉ Câu 27: Trong thi nghiêm Yâng vê giao thoa anh sang, biêt khoang cach gi ́ ́ ưa hai khe F ̃ 1, F2 la 2 mm, ̀ ̉ ́ ừ măt phăng ch khoang cach t ̣ ̉ ưa hai khe F ́ ́ ơn săc co 1, F2 đên man quan sat la 2 m. Nguôn anh sang đ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ bươc song ́ ́ λ = 0,6 μm. Vân sang b́ ậc ba va vân sang b ̀ ́ ậc sáu ở hai bên so với vân sang chính gi ́ ữa (vân sáng trung tâm) cach nhau ́ A. 6,0 mm. B. 1,8 mm. C. 4,8 mm. D. 5,4 mm. Câu 28: Hạt nhân Pôlôni 210 84 Po là chất phóng xạ α. Biết hạt nhân mẹ đang đứng yên và lấy gần đúng khối lượng các hạt theo số khối A . Xem toàn bộ năng lượng tỏa ra của phản ứng chuyển thành động năng của các hạt thì có bao nhiêu phần trăm của năng lượng toả ra chuyển thành động năng của hạt α? A. 40,0 %. B. 1,90 %. C. 98,1 %. D. 60,0 %. Câu 29: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng K là r 0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng O về quỹ đạo dừng L thì bán kính quỹ đạo giảm A. 21r0. B. 24r0. C. 3r0. D. 12r0. Câu 30: Năng lượng của nguyên tử Hiđrô khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n được xác định bởi 13,6 công thức: E n (eV) . Nếu nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái kích thích ứng với electron ở n2 quỹ đạo O thì bức xạ phát ra có bước sóng dài nhất là A. 0,0951 µm. B. 0,6576 µm. C. 0,1027 µm. D. 4,0594 µm. Câu 31: Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích tức thời trên bản tụ điện của mỗi mạch là q1 và q2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng cường độ dòng điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng Trang 4/4 – Mã đề 315
- A. 10π.103 A. B. 28π.103 A. C. 5π.103 A. D. 14π.103 A. Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa Yâng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khi màn quan sát cách mặt phẳng hai khe F1, F2 một khoảng D thì khoảng vân là 0,75 mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D + ΔD hoặc D ΔD thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là 2i và i. Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là D + 3ΔD thì khoảng vân có giá trị A. 2,25 mm. B. 1,5 mm. C. 0,5 mm. D. 3 mm. HẾT Trang 5/4 – Mã đề 315
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 2 môn Vật lý 11 năm 2018 - Trường THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
2 p | 247 | 28
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
2 p | 59 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
2 p | 67 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 65 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 134
4 p | 54 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p | 57 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 356
4 p | 47 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
4 p | 60 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 568
4 p | 79 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p | 64 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 40 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 51 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
2 p | 54 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
2 p | 53 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
2 p | 64 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
2 p | 48 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
2 p | 40 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 641
4 p | 60 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn