intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK môn Toán rời rạc năm 2016 - CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng - Đề 1

Chia sẻ: Le Trong Duc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

106
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn tài liệu tham khảo Đề thi HK môn Toán rời rạc năm 2016 trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng - Đề 1. Hi vọng tài liệu sẽ cung cấp đến các bạn những kiến thức bổ ích trong quá trình học tập. Để nắm vững hơn nội dung chi tiết đề thi mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK môn Toán rời rạc năm 2016 - CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng - Đề 1

TRƯỜNG CĐ KỸ THUẬT CAO THẮNG<br /> KHOA ĐIỆN TỬ - TIN HỌC<br /> <br /> ĐỀ 1<br /> <br /> ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN TOÁN RR&LTĐT<br /> LỚP: CĐTH 15AB<br /> NGÀY THI: 03/03/16<br /> THỜI GIAN: 75 phút<br /> <br /> Câu 1.<br /> 1.<br /> <br /> Cho p, q, r là các biến mệnh đề. Dùng luật logic, CMR:<br /> <br /> (1.5 điểm)<br /> <br /> ((p Ù q Ù r̅)  q)  (p  r)  (p  q  r)<br /> 2.<br /> <br /> Dùng phương pháp quy nạp, CMR (Bất đẳng thức Bernoulli):<br /> <br /> (1.5 điểm)<br /> <br /> (1+a)n ≥ 1 + na, ∀n ∈ N∗<br /> Câu 2.<br /> 1.<br /> <br /> Cho 3 chữ số {1,2,3}. Hãy cho biết, có bao nhiêu số có 10 chữ số tạo thành<br /> từ 3 chữ số đã cho, mà trong đó mỗi chữ số có mặt ít nhất 1 lần? (1.5 điểm)<br /> <br /> 2.<br /> <br /> Hãy cho biết số nghiệm nguyên không âm của phương trình:<br /> <br /> (1.5 điểm)<br /> <br /> x1 + x2 + x3 + x4 = 40. Biết rằng: x1 ≥ 3; x2 ≤ 4; x3 ≥ 0 và x4 ≥ 0.<br /> Câu 3. Hãy mô tả thuật toán tìm số hạng thứ n của dãy được xác định như sau:<br /> (2.0 điểm)<br /> <br /> a0 = a1 = 1 và an= an-1 + an-2 với n = 2,3,4,...<br /> Câu 4. Cho đồ thị có trọng số sau:<br /> <br /> 1.<br /> <br /> Hãy cho biết ma trận kề của đồ thị?<br /> <br /> (1.0 điểm)<br /> <br /> 2.<br /> <br /> Hãy tìm cây khung ngắn nhất của đồ thị bằng thuật toán Prim?<br /> <br /> (1.0 điểm)<br /> <br /> ----------Hết--------Bộ môn Tin học<br /> <br /> Giáo viên ra đề<br /> <br /> TRƯỜNG CĐ KỸ THUẬT CAO THẮNG<br /> KHOA ĐIỆN TỬ - TIN HỌC<br /> <br /> ĐỀ 1<br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN TOÁN RR&LTĐT<br /> LỚP: CĐTH 15AB<br /> NGÀY THI: 03/03/16<br /> THỜI GIAN: 75 phút<br /> <br /> Câu 1. Cho p, q, r là các biến mệnh đề. Dùng luật logic, chứng minh rằng:<br /> 1.<br /> <br /> ((pÙ q Ùr̅ ) q)  (p  r)  p  q  r<br /> <br /> VT  ((p Ù q Ù r̅ )  q)  (p  r)<br /> <br /> (1.5 điểm)<br /> //kéo theo<br /> <br />  (p Ù q Ù r̅ ) Ù q  (p  r)<br />  (p Ù q Ù r̅ )  (p  r)<br /> <br /> //kết hợp<br /> <br />  (p  p  r) Ù (q  p  r)Ù(r̅  p  r)<br /> <br /> //phân phối<br /> <br />  T Ù (q  p  r) Ù T<br /> <br /> //phần tử bù<br /> <br />  p  q  r (đpcm)<br /> 2.<br /> <br /> //De Morgan<br /> <br /> //lũy đẳng<br /> <br /> Dùng phương pháp chứng minh quy nạp, chứng minh rằng:<br /> <br /> (1.5 điểm)<br /> <br /> (1+a)n ≥ 1+na, ∀n ∈ N∗<br /> Bước 1: Xét n =1. Ta có VT =1+a  VP = 1+a. Sang bước 2.<br /> <br /> (0.5 điểm)<br /> <br /> Bước 2: Giả sử: (1+a)n ≥ 1+na, ∀n ∈ N∗ là đúng.<br /> <br /> (0.5 điểm)<br /> <br /> Ta cần chứng minh: (1+a)n+1 ≥ 1+(n+1)a, ∀n ∈ N∗đúng.<br /> Thật vậy: (1+a)n+1 = (1+a)n(1+a)<br /> <br /> (0.5 điểm)<br /> <br /> ≥ (1+na)(1+a) ≥ (1 + na+a+na2) ≥ (1 + (n+1)a + na2)<br /> ≥ (1 + (n+1)a), vì na2 ≥ 0 (đpcm)<br /> Câu 2.<br /> 1.<br /> <br /> Cho 3 chữ số {1,2,3}. Hãy cho biết, có bao nhiêu số có 10 chữ số tạo thành<br /> từ 3 chữ số đã cho, mà trong đó mỗi chữ số có mặt ít nhất 1 lần? (1.5 điểm)<br /> Ta có số số có 10 chữ số với các chữ số là 1,2,3 là: 310<br /> <br /> Gọi:<br /> <br /> (0.5 điểm)<br /> (0.5 điểm)<br /> <br /> A: tập các số 10 chữ số với các chữ số là 2,3 (không có 1)  |A| = 210<br /> B: tập các số 10 chữ số với các chữ số là 1,3 (không có 2)  |B| = 210<br /> C: tập các số 10 chữ số với các chữ số là 1,2 (không có 3)  |C| = 210<br /> X là tập các số thỏa yêu cầu đề bài:<br /> Khi đó: |X| = 310 - |A| - |B| - |C|<br /> 2.<br /> <br /> (0.5 điểm)<br /> <br /> Tìm số nghiệm nguyên không âm của phương trình:<br /> <br /> (1.5 điểm)<br /> <br /> x1 + x2 + x3 + x4 = 40. Biết rằng: x1 ≥ 3; x2 ≤ 4; x3 ≥ 0 và x4 ≥ 0.<br /> Gọi x1 + x2 + x3 + x4 = 40, với : x1 ≥ 3; x2 ≤ 4; x3 ≥ 0 và x4 ≥ 0 là (1)<br /> Gọi x1 + x2 + x3 + x4 = 37, với : x1 ≥ 0; x2 ≤ 4; x3 ≥ 0 và x4 ≥ 0 là (2)<br /> Khi đó số nghiệm của (2) = K<br /> <br /> (0.5 điểm)<br /> <br /> Gọi x1 + x2 + x3 + x4 = 40, với : x1 ≥ 0; x2 ≥ 5; x3 ≥ 0 và x4 ≥ 0 là (3)<br /> Khi đó số nghiệm của (3) = K<br /> Kết luận: Số nghiệm của (1): K<br /> <br /> −K<br /> <br /> (0.5 điểm)<br /> (0.5 điểm)<br /> <br /> Câu 3. Hãy mô tả thuật toán đệ quy tìm số hạng thứ n của dãy được xác định như sau:<br /> a0 = a1 = 1 và an= an-1 + an-2 với n = 2,3,4,...<br /> Cách 1: Dùng đệ quy<br /> int Cal(int n){<br /> if (n == 0 || n == 1)<br /> return 1;<br /> else<br /> return Cal(n-1) + Cal(n-2);<br /> }<br /> <br /> Cách 2: Không dùng đệ quy<br /> int Cal(int n){<br /> int a0 = 1, an = 1, tam;<br /> for (int i = 3, i
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2