SỞ GD&ĐT VĨNH LONG<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2016 – 2017<br />
Môn: Toán<br />
Thời gian làm bài: 90 phút<br />
<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (40 câu, 8.0 điểm)<br />
<br />
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho<br />
<br />
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là khẳng định<br />
<br />
là mặt phẳng chứa trục Oy và cách A 1; 3; 5<br />
một đoạn dài nhất. Phương trình mặt phẳng <br />
<br />
sai?<br />
A. cos xdx sin x C.<br />
<br />
là:<br />
<br />
1<br />
1<br />
B. 2 dx C.<br />
x<br />
x<br />
<br />
C.<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
A. x 5z 18 0 .<br />
C. 3x 4z 0 .<br />
<br />
dx x C .<br />
<br />
x<br />
<br />
phần ảo bằng<br />
<br />
Câu 2: Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi<br />
quay hình phẳng D giới hạn bởi các đường<br />
<br />
y x 1 , trục hoành, x 2 và x 5 quanh trục<br />
<br />
A. 3 .<br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
<br />
<br />
B.<br />
<br />
2<br />
<br />
x 1dx .<br />
<br />
2<br />
<br />
15<br />
<br />
là:<br />
A. z 128 128i .<br />
C. z 1 .<br />
<br />
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho<br />
<br />
A. 135 .<br />
<br />
B. 120 .<br />
<br />
C. 45 .<br />
<br />
D. 60 .<br />
<br />
Câu 10: Kết quả của phép tính tích phân<br />
<br />
B. z 5. C. z 5.<br />
<br />
2<br />
<br />
D. z 25.<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
f x dx 2 và f x dx 3 . Kết quả<br />
<br />
f x dx bằng bao nhiêu?<br />
<br />
3<br />
<br />
5<br />
C. 1.<br />
D. 1.<br />
.<br />
2<br />
Câu 5: Điểm A trong hình vẽ bên biểu diễn cho<br />
A. 3.<br />
<br />
D. z 128 128i .<br />
<br />
ABC .<br />
<br />
Môđun của z là<br />
<br />
<br />
<br />
B. z 128 128i .<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 3: Cho số phức z thỏa mãn z i 3 4i .<br />
<br />
2<br />
<br />
D. 2i .<br />
<br />
A 1; 2; 4 , B 1;1;4 , C 0;0;4 . Tìm số đo của<br />
<br />
D. 2 x 1 dx .<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 4: Biết<br />
<br />
C. 3i .<br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
C. x 1 dx .<br />
<br />
A. z 7.<br />
<br />
B. 3 .<br />
<br />
Câu 8: Số phức liên hợp của số phức z 1 i <br />
<br />
Ox bằng<br />
<br />
x 1 dx .<br />
<br />
D. x 5y 0 .<br />
<br />
Câu 7: Số phức z thỏa mãn z 2z 6 3i có<br />
<br />
D. axdx ax .ln a C , a 0, a 1 .<br />
<br />
A.<br />
<br />
B. x 5z 0 .<br />
<br />
B.<br />
<br />
số phức z . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br />
<br />
ln 2x 1 dx a ln 3 b, a, b <br />
<br />
khi đó giá trị<br />
<br />
0<br />
<br />
của ab3 bằng:<br />
<br />
3<br />
3<br />
A. .<br />
B. 3 .<br />
C. 1 .<br />
D. .<br />
2<br />
2<br />
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,<br />
cho mặt phẳng P : 3x 2z 1 0 . Vectơ pháp<br />
tuyến n của mặt phẳng P là<br />
<br />
A<br />
<br />
A. n 3; 2; 1 .<br />
<br />
B. n 3; 2; 1 .<br />
<br />
C. n 3; 0; 2 .<br />
<br />
y<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
D. n 3;0; 2 .<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
O<br />
<br />
3<br />
<br />
x<br />
<br />
A. Phần thực là 3 , phần ảo là 2 .<br />
B. Phần thực là 3 , phần ảo là 2i .<br />
C. Phần thực là 3 , phần ảo là 2i .<br />
D. Phần thực là 3 , phần ảo là 2 .<br />
<br />
Câu 12: Cho<br />
<br />
cos x<br />
sin x 1 dx a ln 2 b ln 3 , a, b .<br />
<br />
6<br />
<br />
Khi đó, giá trị của a.b là<br />
A. 2 .<br />
<br />
B. 2 .<br />
<br />
C. 4 .<br />
<br />
D. 3 .<br />
<br />
Câu 13: F x là một nguyên hàm của hàm số<br />
<br />
<br />
f x cot x và F 0. Giá trị của F bằng:<br />
2<br />
6<br />
<br />
3<br />
A. ln <br />
.<br />
2 <br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
B. ln <br />
.<br />
2 <br />
<br />
<br />
<br />
C. ln 2.<br />
<br />
D. ln 2.<br />
<br />
Câu 14: Gọi<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
1<br />
1<br />
.<br />
C. .<br />
D. .<br />
6<br />
2<br />
2<br />
Câu 22: Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi<br />
A. 1 .<br />
<br />
hình phẳng giới hạn bởi ba đường y x ,<br />
<br />
là mặt phẳng đi qua điểm<br />
<br />
y 2 x và y 0 quay quanh trục Ox .<br />
<br />
M 2; 1; 2 và song song với mặt phẳng<br />
<br />
3<br />
5<br />
.<br />
B.<br />
.<br />
2<br />
6<br />
Câu 23: Biết rằng:<br />
<br />
Q : 2x y 3z 4 0. Phương trình mặt phẳng<br />
là:<br />
<br />
5<br />
<br />
x<br />
<br />
C. a 2b 0 .<br />
<br />
. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng và là:<br />
D.<br />
<br />
phần thực và phần ảo là:<br />
<br />
23 .<br />
<br />
A. Phần thực bằng a2 b2 và phần ảo là 2a2 b2 .<br />
B. Phần thực bằng a b và phần ảo là a2b2 .<br />
<br />
cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y 4z m 0<br />
<br />
C. Phần thực bằng a2 b2 và phần ảo là 2ab .<br />
<br />
có bán kính R 5 . Tìm giá trị của m .<br />
<br />
D. Phần thực bằng a b và phần ảo là ab .<br />
<br />
C. m 16 . D. y 0 .<br />
<br />
Câu 25: Diện tích hình phẳng S đối với hình vẽ<br />
<br />
Câu 17: Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: Có<br />
<br />
bên là:<br />
<br />
một hàm là nguyên hàm của hàm số còn lại ?<br />
A. tan x và<br />
<br />
1<br />
.<br />
sin 2 x<br />
<br />
D. 2a b 0 .<br />
<br />
Câu 24: Cho số phức z a bi . Số phức z 2 có<br />
<br />
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,<br />
<br />
A. m 4 . B. m 4 .<br />
<br />
y<br />
<br />
B. e x và e x .<br />
f (x)<br />
<br />
2<br />
<br />
D. sin x và cos x .<br />
<br />
C. x và x .<br />
<br />
Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn z 1 z i .<br />
Tìm<br />
<br />
số<br />
<br />
môđun<br />
<br />
nhỏ nhất<br />
<br />
của<br />
<br />
số<br />
<br />
S<br />
<br />
phức<br />
<br />
O<br />
<br />
w 2z 2 i .<br />
<br />
A. 3 2 .<br />
<br />
B.<br />
<br />
2 2<br />
<br />
.<br />
<br />
3 2<br />
C.<br />
.<br />
2<br />
<br />
A. S f x dx .<br />
<br />
3<br />
D. .<br />
2<br />
<br />
A. x2 ln x .<br />
<br />
a<br />
<br />
a<br />
<br />
C. S f x dx .<br />
<br />
C. x2 ln x C.<br />
<br />
b<br />
<br />
<br />
2 ln 3.<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
D. ln e<br />
<br />
b<br />
<br />
B. S f x dx .<br />
a<br />
<br />
b<br />
<br />
D. S f x dx .<br />
a<br />
<br />
D. z 25 .<br />
<br />
Câu 27: Giá trị của tham số thực m bằng bao nhiêu<br />
<br />
Câu 20: Một nguyên hàm F x của hàm số<br />
<br />
A. ln e 2 2 ln 3.<br />
<br />
x<br />
<br />
A. z 5 . B. z 7 . C. z 7 .<br />
<br />
D. x2 ln x C.<br />
<br />
ex<br />
thỏa F 0 ln 3.<br />
ex 2<br />
<br />
b<br />
<br />
Câu 26: Tính môđun của số phức z 4 3i.<br />
<br />
B. x2 ln x C.<br />
<br />
<br />
C. ln e<br />
<br />
a<br />
<br />
b<br />
<br />
3<br />
<br />
2x2 1<br />
Câu 19: Nguyên hàm của hàm số f x <br />
x<br />
là:<br />
<br />
f x <br />
<br />
.<br />
<br />
A. a b 0 .B. a b 0 .<br />
<br />
phẳng : 2x 3y z 2 0 , : 2x 3y z 16 0<br />
<br />
C. 0 .<br />
<br />
2<br />
.<br />
3<br />
<br />
Mệnh đề nào sau đây đúng ?<br />
<br />
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt<br />
<br />
B. 15 .<br />
<br />
D.<br />
<br />
3<br />
a ln 5 b ln 2, a, b <br />
3x<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
C. 2x y 3z 11 0. D. 2x y 3z 4 0.<br />
<br />
14 .<br />
<br />
C. .<br />
<br />
A.<br />
<br />
A. 2x y 2z 11 0. B. 2x y 3z 11 0.<br />
<br />
A.<br />
<br />
B.<br />
<br />
để bình phương số phức z <br />
<br />
m 9i 1 i <br />
2<br />
<br />
là số<br />
<br />
thực?<br />
A. Không có giá trị m thỏa.<br />
<br />
2<br />
<br />
B. m 9 .<br />
<br />
C. m 9 .<br />
<br />
<br />
2 2 ln 3.<br />
<br />
B. ln e 2 2 2 ln 3.<br />
<br />
D. m 9 .<br />
<br />
Câu 28: Cho số phức z thỏa mãn z i 1 . Biết<br />
<br />
Câu 21: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị<br />
<br />
rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức w z 2i<br />
<br />
hai hàm số sau y x 2 và y x là:<br />
<br />
là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó là<br />
<br />
-<br />
<br />
-<br />
<br />
-<br />
<br />
A. I 0; 1 .<br />
<br />
B. I 0; 3 .<br />
<br />
C. I 0; 3 .<br />
<br />
D. I 0;1 .<br />
<br />
b<br />
<br />
<br />
<br />
f x dx f t dt .<br />
<br />
a<br />
<br />
Câu 29: Gọi là mặt phẳng đi qua 3 điểm<br />
<br />
A 1;0;0 , B 0; 2; 0 , C 0; 0; 3 . Phương trình<br />
của mặt phẳng là<br />
<br />
b<br />
<br />
f x d x f t d t .<br />
<br />
b<br />
<br />
A.<br />
B.<br />
<br />
<br />
a<br />
<br />
a<br />
<br />
a<br />
<br />
b<br />
<br />
a<br />
<br />
C.<br />
<br />
f x dx 0 .<br />
a<br />
<br />
A. 6x 3y 2z 6 0 . B. 6x 3y 2z 6 0 .<br />
C. 6x 3y 2z 6 0 . D. 6x 3y 2z 6 0 .<br />
Câu 30: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số<br />
<br />
f x e 3x thỏa F 0 1 . Mệnh đề nào sau đây là<br />
<br />
b<br />
<br />
D.<br />
<br />
<br />
a<br />
<br />
c<br />
<br />
b<br />
<br />
a<br />
<br />
c<br />
<br />
1<br />
1<br />
2<br />
A. F x e 3 x .<br />
B. F x e 3 x 1 .<br />
3<br />
3<br />
3<br />
1<br />
4<br />
1<br />
C. F x e 3 x .<br />
D. F x e 3 x .<br />
3<br />
3<br />
3<br />
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,<br />
cho hai mặt phẳng<br />
<br />
: 2x 3y 2 z 5 0<br />
<br />
và<br />
<br />
: 3x 4y 8z 5 0 . Khi đó vị trí tương đối<br />
của và là<br />
A. cắt .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D. // .<br />
Câu 32: Cho đồ thị hàm số y h x . Diện tích<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
Khẳng định nào sau đây sai?<br />
1<br />
<br />
B. B ax 2 dx .<br />
<br />
A. B a x2dx .<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
0<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
0<br />
<br />
C. B ax2dx ax2dx .<br />
<br />
D. B <br />
<br />
là mặt phẳng đi qua điểm N 1; 2; 3<br />
<br />
giác ABC đều. Phương trình mặt phẳng là<br />
A. x 2y 3z 6 0 .<br />
<br />
B. x y z 6 0 .<br />
<br />
C. 3x 2y z 6 0 .<br />
<br />
D. x 2y 3z 0 .<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
0<br />
<br />
Câu 37: Cho I sin 2 xdx , J sin xdx . Trong<br />
cách mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?<br />
B. I J.<br />
<br />
C. I J.<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
và cắt ba<br />
<br />
tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho tam<br />
<br />
A. I J.<br />
<br />
y<br />
<br />
2a<br />
.<br />
3<br />
<br />
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho<br />
<br />
0<br />
<br />
hình phẳng (phần gạch chéo trong hình vẽ) bằng<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 35: Với a 0 . Cho biểu thức B ax 2 dx .<br />
<br />
1<br />
<br />
đúng?<br />
<br />
<br />
<br />
f x dx f x dx f x dx c a; b .<br />
<br />
Câu 38: Cho tích phân I <br />
0<br />
<br />
D. I 2 J.<br />
<br />
x<br />
1 x 1<br />
<br />
dx và đặt<br />
<br />
t x 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br />
-1<br />
<br />
y = h(x)<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
h x dx h x dx .<br />
<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
h x dx .<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
B. I t 2 t dx.<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
D. I 2t 2 2t dx.<br />
1<br />
<br />
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho<br />
<br />
1<br />
<br />
0<br />
<br />
1<br />
<br />
hai điểm M 3,0,0 , N 0,0,4 . Tính độ dài đoạn<br />
<br />
1<br />
<br />
0<br />
<br />
thẳng MN .<br />
<br />
D. h x dx h x dx .<br />
<br />
C. 7 .<br />
<br />
D. 7 .<br />
<br />
Câu 34: Giả sử hàm số f liên tục trên khoảng K<br />
và a , b , c là 3 số bất kỳ thuộc K . Khẳng định nào<br />
sau đây sai?<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
Phần ảo của số phức w z1 2 z2 là<br />
B. 1 .<br />
<br />
<br />
<br />
C. I 2t 2 2t dx.<br />
<br />
Câu 33: Cho 2 số phức z1 3 3i , z2 1 2i .<br />
A. 1 .<br />
<br />
<br />
<br />
A. I t 2 t dx.<br />
<br />
-1<br />
<br />
h x dx h x dx .<br />
<br />
0<br />
<br />
C.<br />
<br />
x<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
A.<br />
<br />
1<br />
<br />
O<br />
<br />
A. MN 7 .B. MN 1 .<br />
C. MN 5 .<br />
<br />
D. MN 10 .<br />
<br />
Câu 40: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm<br />
số y e x , trục Ox , hai đường thẳng x 0 , x 1 .<br />
Thể tích khối tròn xoay khi quay hình đó xung<br />
quanh trục hoành được cho bởi công thức<br />
<br />
–<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
A. e x dx .<br />
<br />
<br />
0<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
Bài 2: (0,5 điểm) Tìm hai số thực x ; y thỏa mãn<br />
<br />
0<br />
<br />
2 x y i y 1 2i <br />
<br />
e 2 x dx<br />
<br />
B.<br />
<br />
.<br />
<br />
2<br />
<br />
3 7i .<br />
<br />
Bài 3: (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ<br />
1<br />
<br />
C. e 2 x dx .<br />
0<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
D. e 2 dx .<br />
<br />
<br />
0<br />
<br />
<br />
Oxyz , cho điểm I 1; 1; 2 và mặt phẳng P có<br />
<br />
phương trình x 3y z 2 0 .<br />
<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm)<br />
<br />
a) Viết phương trình mặt cầu S tâm I , tiếp xúc<br />
<br />
Bài 1: (0,5 điểm) Tìm tích phân sau:<br />
<br />
với mặt phẳng P .<br />
<br />
<br />
4 <br />
A x2 4 x 2 dx .<br />
x <br />
1<br />
2<br />
<br />
b) Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt cầu S và mặt<br />
phẳng P .<br />
<br />
–<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
1.D<br />
<br />
6.B<br />
<br />
11.C<br />
<br />
16.C<br />
<br />
21.D<br />
<br />
26.A<br />
<br />
31.A<br />
<br />
36.B<br />
<br />
2.C<br />
<br />
7.B<br />
<br />
12.B<br />
<br />
17.D<br />
<br />
22.B<br />
<br />
27.D<br />
<br />
32.C<br />
<br />
37.B<br />
<br />
3.C<br />
<br />
8.A<br />
<br />
13.D<br />
<br />
18.C<br />
<br />
23.A<br />
<br />
28.B<br />
<br />
33.B<br />
<br />
38.D<br />
<br />
4.C<br />
<br />
9.A<br />
<br />
14.C<br />
<br />
19.D<br />
<br />
24.C<br />
<br />
29.D<br />
<br />
34.A<br />
<br />
39.C<br />
<br />
5.D<br />
<br />
10.A<br />
<br />
15.A<br />
<br />
20.D<br />
<br />
25.B<br />
<br />
30.A<br />
<br />
35.C<br />
<br />
40.B<br />
<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Từ: z 2z 6 3i a bi 2 a bi 6 3i<br />
<br />
Câu 1: Đáp án D.<br />
x<br />
<br />
a<br />
C , a 0, a 1 nên D sai.<br />
ln a<br />
Câu 2: Đáp án C.<br />
<br />
Vì ax dx <br />
5<br />
<br />
V <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
5<br />
<br />
x 1 dx x 1 dx.<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Ta có:<br />
<br />
Ta có: z i 3 4i 4 3i z 4 3i<br />
<br />
4 <br />
<br />
2<br />
<br />
7<br />
<br />
128i. 1 i 128 128i<br />
<br />
Câu 4: Đáp án C.<br />
Ta có:<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
3<br />
<br />
Câu 9: Đáp án A.<br />
BA 0;1; 0 ; BC 1; 1; 0 <br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
7<br />
<br />
Suy ra: z 128 128i<br />
<br />
f x dx f x dx f x dx<br />
1<br />
<br />
15<br />
14<br />
2<br />
z 1 i 1 i . 1 i 1 i . 1 i <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1 i 2i 128 1 i .i. i 2<br />
<br />
33 5 .<br />
<br />
3<br />
<br />
Vậy phần ảo của số phức z là 3 .<br />
Câu 8: Đáp án A.<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 3: Đáp án C.<br />
<br />
<br />
<br />
3a 6<br />
a 2<br />
3a bi 6 3i <br />
<br />
b 3<br />
b 3<br />
<br />
1<br />
<br />
f x dx f x dx f x dx<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
BA.BC<br />
<br />
cos ABC cos BA, BC <br />
<br />
3<br />
<br />
f x dx 3 2 1 .<br />
<br />
<br />
<br />
0 1 0<br />
1. 2<br />
<br />
BA BC<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
.<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Suy ra ABC 135<br />
<br />
2<br />
<br />
Vậy<br />
<br />
f x dx 1 .<br />
<br />
Câu 10: Đáp án A.<br />
<br />
3<br />
<br />
Câu 5: Đáp án D.<br />
Câu 6: Đáp án B.<br />
Vì chứa oy nên phương trình mặt phẳng <br />
Khoảng cách từ A 1; 3; 5 đến là:<br />
a 5c<br />
a2 c 2<br />
<br />
.<br />
<br />
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có:<br />
d<br />
<br />
2<br />
<br />
a 5c <br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
a2 c 2<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
52<br />
<br />
a<br />
<br />
2<br />
<br />
a2 c 2<br />
<br />
c2<br />
<br />
26 .<br />
<br />
Suy ra 0 d 26 .<br />
Vậy max d 26 khi<br />
Tức : x 5z 0 .<br />
Câu 7: Đáp án B.<br />
<br />
<br />
2<br />
dx<br />
du <br />
2x 1 .<br />
<br />
v x<br />
<br />
<br />
ln 2x 1 dx x ln 2 x 1<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
có dạng: ax cz 0 .<br />
<br />
d<br />
<br />
u ln 2 x 1<br />
<br />
Đặt <br />
ta có<br />
dv dx<br />
<br />
<br />
a c<br />
c 5a .<br />
1 5<br />
<br />
Gọi số phức z a bi a, b <br />
<br />
1<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
1<br />
<br />
0<br />
<br />
2x<br />
dx<br />
2x 1<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1 <br />
1<br />
ln 3 1 <br />
dx ln 3 x ln 2 x 1 <br />
0<br />
2x 1 <br />
2<br />
<br />
<br />
0<br />
<br />
3<br />
1<br />
ln 3 1 ln 3 ln 3 1<br />
2<br />
<br />
2<br />
1<br />
<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
, b 1 . Do đó ab3 1 <br />
2<br />
2<br />
2<br />
Câu 11: Đáp án C.<br />
<br />
Suy ra a <br />
<br />
Vì<br />
<br />
P : 3x 2z 1 0<br />
<br />
nên mặt phẳng<br />
<br />
một vectơ pháp tuyến là n 3; 0; 2 .<br />
Câu 12: Đáp án B.<br />
<br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
Ta có<br />
<br />
P<br />
<br />
có<br />
<br />