Đề thi học kì 1 có đáp án môn: Toán - Khối 12 (Năm học 2013-2014)
lượt xem 4
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi môn Toán, mời các bạn cùng tham khảo nội dung đề thi học kì 1 có đáp án môn "Toán - Khối 12" năm học 2013-2014 dưới đây. Hy vọng đề thi sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 có đáp án môn: Toán - Khối 12 (Năm học 2013-2014)
- ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 2014 MÔN TOÁN KHỐI 12 THỜI GIAN: 120 phút Bài 1: (3đ) Cho hàm số y = −x 4 + 2x 2 − 1 (1) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1). b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: x4 – 2x2 + 1 – m = 0. Bài 2: (1đ) Tìm các giá trị của m để đường thẳng y = mx + 4 cắt đồ thị (C) của hàm số y = x3 + 6x2 – 9x + 4 tại ba điểm phân biệt A(0 ; 4), B, C sao cho diện tích tam giác OBC bằng 4 (với O là gốc tọa độ). Bài 3: (1đ) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (2sinx + 1) 2 + 2 trên đoạn � π π� − ; � � 2 2� � Bài 4: (1.5đ) Giải các phương trình sau: ( ) a) 6. 52 x + 1 − 7.5 x =5 x +1 1 b) log 2 x = 1 + log 2 x Bài 5: (1,5đ) Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc nhau và SA = SB = SC = a. a) Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a. b) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Bài 6: (2đ) Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có A’.ABC là hình chóp tam giác đều, AB = a. Góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 60 0. Gọi D là điểm thuộc cạnh AA’ sao cho DA’ = 2DA a) Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’. b) Gọi M là trung điểm AB Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng A’M và BC.
- Hết
- ĐÁP ÁN TOÁN 12 – HK1 2013 2014 Bài 1 TXĐ: D = 0.25 a) (2đ) lim y = − ; lim y = − x − x + 0.25 y’ = – 4x + 4x 3 x = 0 � y = −1 0.25 y’ = 0 x = �� 1 y=0 X ∞ 1 0 1 +∞ Y + 0 0 0 + 0.5 Y' 0 0 1 ∞ ∞ Hs đồng biến trên (– , –1) và (0, 1) Hs nghịch biến trên (–1, 0) và (1, + ) Hs đạt cực đại tại x = 1, yCĐ = 0 Hs đạt cực tiểu tại x = 0 yCT = –1 0.25 Đồ thị 0.5 b)(1đ) x4 – 2x2 + 1 – m = 0 – x4 + 2x2 – 1 = – m (1) 0.25 Số nghiệm của pt (1) chính là số điểm chung của 2 đồ thi 0.25 (C) y = x – 2x + 1 và (d) y = m 4 2 Dựa vào đồ thị ta có: m
- 1 1 2 2 B(x ; mx + 4) , C(x ; mx + 4) .Áp dung đl viet 0.25 1 2 1 2 x + x = 6 x . x = m + 9 4 BC 2 = −4m (m 2 + 1),d(O, BC) = 0.25 m2 +1 SOBC = 4 khi và chỉ khi m = 1 0.25 Bài3 � π π� − ; Bài 3 (1đ) y = (2sinx + 1)2 + 2, x �� 1đ � 2 2� � 0.25 y = 4sin x + 4sinx + 3 đặt t = sinx, t [– 1, 1] . y = 4t2 + 4t + 3 2 1 y’ = 8t + 4 y’ = 0 t = − [– 1, 1] 0.25 2 1 y( − ) = 2, y(– 1) = 3, y(1) = 11 0.25 2 Vậy Maxy = 11 tại t = 1 x = π Miny = 2 tại t = − 1 x = − π 0.25 2 2 6 Bài4 a) (0.75đ) 6. 5 2 ( x ) + 1 − 7.5 x =5 x +1 6.52 x − 12.5 x +6= 0 0.25 1.5đ Đặ t t = 5 x ( t > 0 ) =>6t 12t + 6 = 0 t = 1 2 0.25 �5 x =1� x =0 0.25 1 b)(0.75) log 2 x = 1 + ( dk : 0 < x 1) 0.25 log 2 x log 2 t = 1 1 đặt t = x > 0 (1) log 2 t = 1 + 2 1 0.25 log 2 t log 2 t = − 2 1 x = 4 hay x = 0.25 2 Bài5 1,5đ SA ⊥ SB  5a �� SA ⊥ (SBC) SA ⊥ SC 0.75đ 1 VS.ABC = SA.S SBC 0.75 3 1 1 1 = SA. .SB.SC = a3 3 2 6
- 5b Gọi I, J là trung điểm BC và SA Dựng d qua I, d // SA => d là trục của đường tròn ngoại tiếp ∆SBC. 0.25 0.75đ Đường trung trực của SA đi qua J cắt d tại K => K là tâm mặt cầu ngoại tiếp 0.25 của h/c S.ABC a 2 2a 2 a 3 0.25 R = SJ2 + SI 2 = + = 4 4 2 Bài6 A' C' (2đ) B' K j P A J C H I M B Câu a. 1đ Tính VABC.A ' B' C ' Gọi I là trung điểm BC, H là trọng tâm ∆ABC � A ' H ⊥ (ABC) 0.25 ( A ' BC ) , ( ABC ) � � � 0 �= 60 � A ' IA = 60 0 0.25 a 3 a 3 a 0.25 AI = , IH = , A'H = 2 6 2 a3 3 Vlt = SABC .A ' H = 8 0.25 Câu b) d(A’M,BC) = d(BC,(A’MP)) = d(B,(A’MP)) = 1đ 0.25 3d(H; ,(A’MP)) =3 HK ( vẽ HK vuông góc A’J ; J,P trung điểm AI , AC) 0.25 1 1 1 4 144 156 52 0.25 2 = 2 + 2 = 2+ 2 = 2 = 2 HK A'H JH a 3a 3a a
- 3a 13 h = 3HK = 0.25 26
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 có đáp án môn: Vật lý 12 - Mã đề thi 139 (Năm học 2013-2014)
7 p | 290 | 64
-
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2017-2018
21 p | 123 | 38
-
Đề thi học kì 1 có đáp án môn: Lý 10 - Trường THPT Phú Nhuận (Năm học 2013-2014)
3 p | 252 | 25
-
Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vân Hội
4 p | 360 | 20
-
Đề thi học kì 1 có đáp án môn: Lý 11 - Trường THPT Phú Nhuận (Năm học 2013-2014)
5 p | 150 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 42 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
6 p | 34 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng
6 p | 41 | 4
-
Bộ 5 đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
31 p | 76 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Đống Đa
3 p | 24 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 39 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vũng Liêm
15 p | 42 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 26 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
7 p | 34 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 42 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
4 p | 164 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Mường Hoong
8 p | 54 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hoàng Văn Thụ
4 p | 54 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn