Bộ 5 đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
lượt xem 3
download
Cùng tham khảo Bộ 5 đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án) giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì kiểm tra học kì được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ 5 đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
- BỘ 5 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TIN HỌC LỚP 6 NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)
- 1. Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An 2. Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập 3. Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hoa Lư 4. Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hoàng Văn Thụ 5. Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thủ Khoa Huân
- Phòng GD&ĐT Hiệp Đức MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN TIN HỌC 6 – NĂM HỌC: 2020 – 2021 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TN TH Tống số Nội dung Biết cpu chính là bộ xử - Phân biệt bộ nhớ trong - Nhận biết được các dạng tệp tin Chủ đề 1: TIN lý trung tâm. và bộ nhớ ngoài. trong thực tế HỌC VÀ MÁY Biết máy tính hoạt động - Phân biêt được thiết bị TÍNH ĐIỆN TỬ theo sự chỉ dẫn của vào và thiết bị ra. chương trình. Số câu: 2 câu (10,12) 1 câu(1) 5 câu Số điểm 0.5đ 0.5đ 0.25đ 1.25đ Tỉ lệ: 15,4% 15,4% 7,7% 38.5% - Biết cái gì điều khiển - Phân biệt được phần - Biết mở một chương trình ứng máy tính. mềm hệ thống và phần dụng trên hđh windows. - Biết thanh công việc mềm ứng dụng. - Biết tạo thư mục, sao chép, di Chủ đề 2: HỆ chứa các chương trình -Hiểu được thư mục, tệp chuyển thư mục ĐIỀU HÀNH đang hoạt động trong tin - Biết viết đường dẫn đến thư máy tính. mục hoặc tệp tin Hiểu được Windows là hệ điều hành có giao diện đồ họa. Số câu: 3 câu (2,6,7) 3 câu (5,9,11) 1 câu(8), câu 13(TH) 8 câu Số điểm 0.75đ 0.75đ 7.25đ 8.75đ Tỉ lệ: 23% 23% 15,5% 61,5% Số câu: 5 câu Số câu:5 câu Số câu: 3 câu 13 câu Số điểm: 1,25đ Số điểm: 1,25đ Số điểm: 7,5đ 10đ Tổng số Tỉ lệ: 38.5% Tỉ lệ: 38.5% Tỉ lệ: 23% 100%
- TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA HỌC KÌ I Lớp: ….… MÔN: TIN HỌC 6 Họ và tên: ………………………………. THỜI GIAN: 45 PHÚT Năm học: 2020 - 2021 Điểm Lời phê: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT. (15 phút) Khoanh tròn câu trả lời đúng, mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1: Tập truyện tranh quen thuộc với nhiều bạn nhỏ “Đô rê mon” cho em thông tin: A. dạng văn bản B. tổng hợp hai dạng hình ảnh và âm thanh C. dạng âm thanh D. tổng hợp hai dạng văn bản và hình ảnh Câu 2: Bộ phận điều khiển máy tính hoạt động đó là A.Các thiết bị ra của máy tính B. Các thiết bị vào của máy tính C. Phần mềm hệ thống (Hệ điều hành) C. Các phần mềm ứng dụng Câu 3: CPU là cụm từ viết tắt để chỉ: A. bộ xử lí trung tâm B. thiết bị tính toán trong máy tính C. bộ điều khiển hoạt động của máy tính và các thiết bị D. bộ nhớ trong của máy tính Câu 4: Các khối chức năng chính của máy tính hoạt động dưới sự chỉ dẫn của: A. các thông tin mà chúng có B. phần cứng máy tính C. các chương trình do con người lập ra D. bộ não máy tính Câu 5: Trong các phần mềm dưới đây, phần mềm nào là tên của một hệ điều hành? A. Microsoft Word B. Microsoft Windows C Microsoft Internet Explorer D. Microsoft Paint Câu 6: Dựa vào đâu để biết đang mở bao nhiêu chương trình? A. Thanh công việc B. Thanh tiêu đề C. Thanh trang trí D. Thanh chuẩn Câu 7: Windows là A. Phần mềm ứng dụng B. Hệ điều hành có giao diện đồ họa C. Chương trình soạn thảo văn bản D. Ngôn ngữ lập trình. Câu 8: Để mở một chương trình trên hệ điều hành windows, em thực hiện thao tác nào dưới đây: A. Vào Start/ All Program/ Chọn chương trình cần mở trong bảng chọn Start B. Gõ lệnh bằng bàn phím C. Nháy đúp chuột lên biểu tượng trên màn hình nền D. Nháy chuột lên biểu tượng trên màn hình nền Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Một tệp tin chỉ chứa được một tệp tin khác B. Một tệp tin chứa được nhiều tệp tin khác C. Một thư mục chỉ chứa được một thư mục và tệp tin khác D. Một thư mục có thể chứa được nhiều thư mục và nhiều tệp tin khác. Câu 10: Đâu là bộ nhớ trong của máy tính là: A. RAM B. CDRom D. CD và DVD D. USB
- Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Tệp tin chỉ có một phần là tên tệp tin B. Tệp tin gồm 2 phần: tên tệp và phần mở rộng C. Tệp tin gồm tên tệp và phần mở rộng cách nhau bởi dấu chấm D. Tệp tin gồm tên tệp và phần mở rộng cách nhau bởi dấu phẩy. Câu 12: Thiết bi nào là thiết bị vào trong các thiết bị sau: A. Màn hình, loa B. Màn hình, máy in. C. Loa, Màn hình D. Bàn phím, chuột PHẦN II: THỰC HÀNH.(30 phút) Câu 13: Em hãy tạo cây thư mục sau và thực hiện các yêu cầu: D:\ THUVIEN KHTN TOAN LI KHXH BAIHAT TROCHOI a. Đổi tên thư mục BAIHAT thành AMNHAC b. Hãy sao chép thư mục TOAN vào thư mục TROCHOI c. Hãy di chuyển thư mục LI vào thư mục TROCHOI d. Tìm kiếm va sao chép một tệp tin bất kì trong máy tính vào thư mục KHXH
- Phòng GD&ĐT Hiệp Đức KIỂM TRA HỌC KÌ I Trường THCS Chu Văn An MÔN TIN HỌC 6 NĂM HỌC: 2020 – 2021 HƯỚNG DẪN CHẤM I. LÝ THUYẾT Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C A C B A B AC D A C D II. THỰC HÀNH: - Tạo được cây thư mục theo yêu cầu: (3đ). . - Đổi tên thư mục BAIHAT thành AMNHAC (1đ) - Hãy sao chép thư mục TOAN vào thư mục TROCHOI(1đ) - Hãy di chuyển thư mục LI vào thư mục TROCHOI (1đ) - Tìm kiếm va sao chép một tệp tin bất kì trong máy tính vào thư mục KHXH (1đ)
- PHÒNG GD&ĐT Huyện Krông Năng MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN : TIN HỌC - LỚP 6 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng Thấp Cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Câu 1, 3, 4, Câu 7, Câu 8, 12 CHƯƠNG 1: Tin học và máy 17 15 tính điện tử 1.0 0.5 0.5 Câu 2 Câu 18 Câu 16 Câu 11, CHƯƠNG II: Phần mềm học 19 tập 0.25 0.25 0.25 0.5 Câu 6, 20 Câu 10 Câu 5, 9, 13 Câu 14 CHƯƠNG III: Hệ điều hành 0.5 0.25 0.75 0.25
- PHÒNG GD&ĐT Huyện Krông Năng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN : TIN HỌC - LỚP 6 Mã đề thi 132 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Câu 1: USB là thiết bị ? A. Bộ sử lý trung tâm; B. Thiết bị vào ra. C. Bộ nhớ trong; D. Bộ nhớ ngoài; Câu 2: Các nút lệnh sau nút lệnh nào thu nhỏ cửa sổ làm việc? A. B. C. D. Câu 3: Khi nào thì phần mềm được sử dụng miễn phí? A. Viết ra nhằm mục đích phục vụ cộng đồng. B. Viết ra nhằm mục đích giải trí C. Viết ra nhằm mục đích thương mại. D. Viết ra nhằm mục đích học tập. Câu 4: Hệ điều hành Windows? A. Có phiên bản duy nhất là Windows 98. C. Có 2 phiên bản 98 và XP. B. Có phiên bản duy nhất là Windows XP. D Có nhiều phiên bản. Câu 5: Khi một thư mục chứa các thư mục bên trong, thư mục ngoài này gọi là gì? A. Thư mục mẹ. B. Thư mục con. C. Tệp tin. D. Tất cả đều đúng. Câu 6: Theo em, thông tin là gì? A. Là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh (sự vật, sự kiện) B. Là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về chính con người. C. Cả 2 câu A và B đúng. D. Cả 2 câu A và B sai Câu 7: Thông tin sau khi đã xử lý gọi là : A. Thông tin lên; B. Thông tin vào; C. Thông tin xuống. D. Thông tin ra; Câu 8: Thiết bị không thể thiếu của máy tính là: A. Con chuột B. Ram. C. Máy Quét. D. Máy in. Câu 9: Trong các mô hình sau, mô hình nào là mô hình quá trình xử lí thông tin? A. Xử lí thông tin thông tin vào thông tin ra B. Thông tin ra thông tin vào Xử lí C. Vào Start Turn Off Computer Turn Off. D. Thông tin vào Xử lí thông tin ra Câu 10: Các thiết bị vào của máy tính là: A. Màn hình, máy in. B. Loa và bàn phím. C. Bàn phím, chuột. D. Đĩa mềm, chuột, loa. Câu 11: Thao tác nào sau đây dùng để tắt nguồn máy tính? A. Nhấn công tắc màn hình B. Chọn Turn Off Computer Turn Off. C. Vào Start Turn Off Computer Turn Off. D. Nhấn công tắc ở thân máy tính. Câu 12: Khu vực chính của bàn phím máy tính gồm có mấy hàng: A. 5; B. 3; C. 6. D. 4; Câu 13: Tên tệp tin gồm mấy phần?
- A. Ba B. Hai C. Một D. Bốn Câu 14: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng ? A. Dãy Mb; B. Dãy bit; C. KB. D. Dãy lục phân; Câu 15: Hai thành phần của một máy tính điện tử gồm có: A. Bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài. B. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng. C. Phần cứng và phần mềm. D. Thư mục và tệp tin. Câu 16: Daïng thoâng tin maùy tính nhaän bieát ñöôïc laø: A. Âm thanh; B. Hình ảnh C. Văn bản D. Tất cả đều đúng Câu 17: Trong các phần mềm sau phần mền nào là phần mềm hệ thống: A. Mouse skill. B. Mario. C. Game. D. Câu 18: Khi em mua phần mềm em sẽ được: A. Cấp giấy phép sở hữu phần mềm. B. Cấp giấy phép sở hữu và sử dụng. phần mềm. C. Cấp giấy phép sử dụng phần mềm. D. Cấp giấy phép sở hữu trí tuệ về phần mềm. Câu 19: Vì sao máy tính cần có hệ điều hành? A. Vì hệ điều hành giúp người sử dụng khai thác thuận tiện các tài nguyên máy tính; B. Vì hệ điều hành tạo môi trường giúp người sử dụng giao tiếp với máy tính; C. Hệ điều hành giúp quản lí nhiều đối tượng tham gia vào quá trình xử lí thông tin; D. Cả A, B, và C đều đúng Câu 20: Chương trình soạn thảo văn bản là loại phần mềm nào dưới đây: A. Phần mềm tiện ích; B. C. Phần mềm hệ thống. D. Hệ điếu hành; II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 21 (1.0đ): Em hãy nêu các dạng thông tin cơ bản và cho ví dụ? Câu 22 (2.0đ): Em hãy nêu thanh công việc là gì? Trên thanh công việc có những gì? Câu 23 (2.0đ): a. Đâu là thư mục gốc? b. Thư mục con của thư mục TRUYEN THIEU NHI là thư mục nào? c. Viết đường dẫn đến thư mục: PHONG 2? d. Viết đường dẫn đến thư mục: TRUYEN TRANH?
- PHÒNG GD&ĐT Huyện Krông Năng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN : TIN HỌC - LỚP 6 Mã đề thi 209 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Câu 1: Các thiết bị vào của máy tính là: A. Màn hình, máy in. B. Loa và bàn phím. C. Bàn phím, chuột. D. Đĩa mềm, chuột, loa. Câu 2: Hệ điều hành Windows? A. Có phiên bản duy nhất là Windows XP. D Có nhiều phiên bản. B. Có phiên bản duy nhất là Windows 98. C. Có 2 phiên bản 98 và XP. Câu 3: Theo em, thông tin là gì? A. Cả 2 câu A và B đúng. B. Là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh (sự vật, sự kiện) C. Cả 2 câu A và B sai D. Là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về chính con người. Câu 4: Tên tệp tin gồm mấy phần? A. Một B. Ba C. Bốn D. Hai Câu 5: Thao tác nào sau đây dùng để tắt nguồn máy tính? A. Nhấn công tắc màn hình B. Chọn Turn Off Computer Turn Off. C. Nhấn công tắc ở thân máy tính. D. Vào Start Turn Off Computer Turn Off. Câu 6: Thông tin sau khi đã xử lý gọi là : A. Thông tin lên; B. Thông tin vào; C. Thông tin xuống. D. Thông tin ra; Câu 7: USB là thiết bị ? A. Bộ sử lý trung tâm; B. Bộ nhớ trong; C. Bộ nhớ ngoài; D. Thiết bị vào ra. Câu 8: Daïng thoâng tin maùy tính nhaän bieát ñöôïc laø: A. Hình ảnh B. Âm thanh; C. Tất cả đều đúng D. Văn bản Câu 9: Vì sao máy tính cần có hệ điều hành? A. Vì hệ điều hành tạo môi trường giúp người sử dụng giao tiếp với máy tính; B. Vì hệ điều hành giúp người sử dụng khai thác thuận tiện các tài nguyên máy tính; C. Hệ điều hành giúp quản lí nhiều đối tượng tham gia vào quá trình xử lí thông tin; D. Cả A, B, và C đều đúng Câu 10: Hai thành phần của một máy tính điện tử gồm có: A. Phần cứng và phần mềm. B. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng. C. Thư mục và tệp tin. D. Bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài. Câu 11: Khu vực chính của bàn phím máy tính gồm có mấy hàng: A. 5; B. 3; C. 6. D. 4; Câu 12: Các nút lệnh sau nút lệnh nào thu nhỏ cửa sổ làm việc? A. B. C. D. Câu 13: Thiết bị không thể thiếu của máy tính là: A. Máy in. B. Máy Quét. C. Con chuột D. Ram.
- Câu 14: Trong các phần mềm sau phần mền nào là phần mềm hệ thống: A. Mouse skill. B. Mario. C. Game. D. Windows 7. Câu 15: Khi một thư mục chứa các thư mục bên trong, thư mục ngoài này gọi là gì? A. Tệp tin. B. Tất cả đều đúng. C. Thư mục mẹ. D. Thư mục con. Câu 16: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng ? A. KB. B. Dãy bit; C. Dãy lục phân; D. Dãy Mb; Câu 17: Khi em mua phần mềm em sẽ được: A. Cấp giấy phép sở hữu phần mềm. B. Cấp giấy phép sở hữu và sử dụng. phần mềm. C. Cấp giấy phép sử dụng phần mềm. D. Cấp giấy phép sở hữu trí tuệ về phần mềm. Câu 18: Trong các mô hình sau, mô hình nào là mô hình quá trình xử lí thông tin? A. Thông tin ra thông tin vào Xử lí B. Thông tin vào Xử lí thông tin ra C. Cả 3 câu trên đều sai. D. Xử lí thông tin thông tin vào thông tin ra Câu 19: Chương trình soạn thảo văn bản là loại phần mềm nào dưới đây: A. Phần mềm ứng dụng; B. Phần mềm tiện ích; C. Phần mềm hệ thống. D. Hệ điếu hành; Câu 20: Khi nào thì phần mềm được sử dụng miễn phí? A. Viết ra nhằm mục đích phục vụ cộng đồng. B. Viết ra nhằm mục đích học tập. C. Viết ra nhằm mục đích thương mại. D. Viết ra nhằm mục đích giải trí II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 21 (1.0đ): Em hãy nêu các dạng thông tin cơ bản và cho ví dụ? Câu 22 (2.0đ): Em hãy nêu thanh công việc là gì? Trên thanh công việc có những gì? Câu 23 (2.0đ): a. Đâu là thư mục gốc? b. Thư mục con của thư mục TRUYEN THIEU NHI là thư mục nào? c. Viết đường dẫn đến thư mục: PHONG 2? d. Viết đường dẫn đến thư mục: TRUYEN TRANH?
- PHÒNG GD&ĐT Huyện Krông Năng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN : TIN HỌC - LỚP 6 Mã đề thi 357 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Câu 1: Khi em mua phần mềm em sẽ được: A. Cấp giấy phép sử dụng phần mềm. B. Cấp giấy phép sở hữu phần mềm. C. Cấp giấy phép sở hữu và sử dụng. phần mềm. D. Cấp giấy phép sở hữu trí tuệ về phần mềm. Câu 2: Khi nào thì phần mềm được sử dụng miễn phí? A. Viết ra nhằm mục đích phục vụ cộng đồng. B. Viết ra nhằm mục đích thương mại. C. Viết ra nhằm mục đích giải trí D. Viết ra nhằm mục đích học tập. Câu 3: Tên tệp tin gồm mấy phần? A. Một B. Hai C. Bốn D. Ba Câu 4: Daïng thoâng tin maùy tính nhaän bieát ñöôïc laø: A. Hình ảnh B. Âm thanh; C. Tất cả đều đúng D. Văn bản Câu 5: Chương trình soạn thảo văn bản là loại phần mềm nào dưới đây: A. Phần mềm ứng dụng; B. Phần mềm tiện ích; C. Phần mềm hệ thống. D. Hệ điếu hành; Câu 6: Thao tác nào sau đây dùng để tắt nguồn máy tính? A. Nhấn công tắc màn hình B. Nhấn công tắc ở thân máy tính. C. Chọn Turn Off Computer Turn Off. D. Vào Start Turn Off Computer Turn Off. Câu 7: Các thiết bị vào của máy tính là: A. Loa và bàn phím. B. Màn hình, máy in. C. Đĩa mềm, chuột, loa. D. Bàn phím, chuột. Câu 8: Hệ điều hành Windows? A. Có phiên bản duy nhất là Windows 98. C. Có 2 phiên bản 98 và XP. B. Có phiên bản duy nhất là Windows XP. D Có nhiều phiên bản. Câu 9: Khu vực chính của bàn phím máy tính gồm có mấy hàng: A. 5; B. 3; C. 6. D. 4; Câu 10: Hai thành phần của một máy tính điện tử gồm có: A. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng. B. Phần cứng và phần mềm. C. Bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài. D. Thư mục và tệp tin. Câu 11: Các nút lệnh sau nút lệnh nào thu nhỏ cửa sổ làm việc? A. B. C. D. Câu 12: Thiết bị không thể thiếu của máy tính là: A. Ram. B. Máy Quét. C. Con chuột D. Máy in.
- Câu 13: Khi một thư mục chứa các thư mục bên trong, thư mục ngoài này gọi là gì? A. Tệp tin. B. Tất cả đều đúng. C. Thư mục mẹ. D. Câu 14: USB là thiết bị ? A. Bộ sử lý trung tâm; B. Thiết bị vào ra. C. Bộ nhớ trong; D. Bộ nhớ ngoài; Câu 15: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng ? A. KB. B. C. Dãy lục phân; D. Dãy Mb; Câu 16: Thông tin sau khi đã xử lý gọi là : A. Thông tin vào; B. Thông tin xuống. C. Thông tin ra; D. Thông tin lên; Câu 17: Trong các mô hình sau, mô hình nào là mô hình quá trình xử lí thông tin? A. Thông tin ra thông tin vào Xử lí B. Thông tin vào Xử lí thông tin ra C. Cả 3 câu trên đều sai. D. Xử lí thông tin thông tin vào thông tin ra Câu 18: Theo em, thông tin là gì? A. Là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về chính con người. B. Là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh (sự vật, sự kiện) C. Cả 2 câu A và B sai D. Cả 2 câu A và B đúng. Câu 19: Trong các phần mềm sau phần mền nào là phần mềm hệ thống: A. Mouse skill. B. Game. C. Mario. D. Windows 7. Câu 20: Vì sao máy tính cần có hệ điều hành? A. Vì hệ điều hành tạo môi trường giúp người sử dụng giao tiếp với máy tính; B. Vì hệ điều hành giúp người sử dụng khai thác thuận tiện các tài nguyên máy tính; C. Hệ điều hành giúp quản lí nhiều đối tượng tham gia vào quá trình xử lí thông tin; D. Cả A, B, và C đều đúng II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 21 (1.0đ): Em hãy nêu các dạng thông tin cơ bản và cho ví dụ? Câu 22 (2.0đ): Em hãy nêu thanh công việc là gì? Trên thanh công việc có những gì? Câu 23 (2.0đ): a. Đâu là thư mục gốc? b. Thư mục con của thư mục TRUYEN THIEU NHI là thư mục nào? c. Viết đường dẫn đến thư mục: PHONG 2? d. Viết đường dẫn đến thư mục: TRUYEN TRANH?
- PHÒNG GD&ĐT Huyện Krông Năng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN : TIN HỌC - LỚP 6 Mã đề thi 485 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Câu 1: Daïng thoâng tin maùy tính nhaän bieát ñöôïc laø: A. Hình ảnh B. Âm thanh; C. D. Văn bản Câu 2: Hai thành phần của một máy tính điện tử gồm có: A. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng. B. Phần cứng và phần mềm. C. Bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài. D. Thư mục và tệp tin. Câu 3: Thông tin sau khi đã xử lý gọi là : A. Thông tin vào; B. Thông tin lên; C. Thông tin xuống. D. Thông tin ra; Câu 4: Hệ điều hành Windows? A. Có phiên bản duy nhất là Windows 98. C. Có 2 phiên bản 98 và XP. B. Có phiên bản duy nhất là Windows XP. D Có nhiều phiên bản. Câu 5: Các nút lệnh sau nút lệnh nào thu nhỏ cửa sổ làm việc? A. B. C. D. Câu 6: Khi em mua phần mềm em sẽ được: A. Cấp giấy phép sử dụng phần mềm. B. Cấp giấy phép sở hữu phần mềm. C. Cấp giấy phép sở hữu và sử dụng. phần mềm. D. Cấp giấy phép sở hữu trí tuệ về phần mềm. Câu 7: Các thiết bị vào của máy tính là: A. Loa và bàn phím. B. Bàn phím, chuột. C. Màn hình, máy in. D. Đĩa mềm, chuột, loa. Câu 8: Khu vực chính của bàn phím máy tính gồm có mấy hàng: A. 5; B. 3; C. 6. D. 4; Câu 9: Tên tệp tin gồm mấy phần? A. Ba B. Một C. Bốn D. Hai Câu 10: Khi nào thì phần mềm được sử dụng miễn phí? A. Viết ra nhằm mục đích giải trí B. Viết ra nhằm mục đích phục vụ cộng đồng. C. Viết ra nhằm mục đích thương mại. D. Viết ra nhằm mục đích học tập. Câu 11: USB là thiết bị ? A. Bộ nhớ trong; B. Thiết bị vào ra. C. Bộ sử lý trung tâm; D. Bộ nhớ ngoài; Câu 12: Khi một thư mục chứa các thư mục bên trong, thư mục ngoài này gọi là gì? A. Tệp tin. B. Tất cả đều đúng. C. Thư mục mẹ. D. Thư mục con. Câu 13: Thiết bị không thể thiếu của máy tính là: A. Máy Quét. B. Con chuột C. Ram. D. Máy in. Câu 14: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng ? A. KB. B. C. Dãy bit; D. Dãy Mb; Câu 15: Vì sao máy tính cần có hệ điều hành? A. Hệ điều hành giúp quản lí nhiều đối tượng tham gia vào quá trình xử lí thông tin;
- B. Vì hệ điều hành giúp người sử dụng khai thác thuận tiện các tài nguyên máy tính; C. Cả A, B, và C đều đúng D. Vì hệ điều hành tạo môi trường giúp người sử dụng giao tiếp với máy tính; Câu 16: Trong các mô hình sau, mô hình nào là mô hình quá trình xử lí thông tin? A. Thông tin vào Xử lí thông tin ra B. Thông tin ra thông tin vào Xử lí C. Cả 3 câu trên đều sai. D. Xử lí thông tin thông tin vào thông tin ra Câu 17: Theo em, thông tin là gì? A. Cả 2 câu A và B đúng. B. Là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh (sự vật, sự kiện) C. Cả 2 câu A và B sai D. Là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về chính con người. Câu 18: Trong các phần mềm sau phần mền nào là phần mềm hệ thống: A. Mouse skill. B. Game. C. Mario. D. Windows 7. Câu 19: Chương trình soạn thảo văn bản là loại phần mềm nào dưới đây: A. Phần mềm tiện ích; B. Phần mềm hệ thống. C. Hệ điếu hành; D. Phần mềm ứng dụng; Câu 20: Thao tác nào sau đây dùng để tắt nguồn máy tính? A. Nhấn công tắc màn hình B. Vào Start Turn Off Computer Turn Off. C. Chọn Turn Off Computer Turn Off. D. Nhấn công tắc ở thân máy tính. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 21 (1.0đ): Em hãy nêu các dạng thông tin cơ bản và cho ví dụ? Câu 22 (2.0đ): Em hãy nêu thanh công việc là gì? Trên thanh công việc có những gì? Câu 23 (2.0đ): a. Đâu là thư mục gốc? b. Thư mục con của thư mục TRUYEN THIEU NHI là thư mục nào? c. Viết đường dẫn đến thư mục: PHONG 2? d. Viết đường dẫn đến thư mục: TRUYEN TRANH?
- PHÒNG GD&ĐT Huyện Krông Năng ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN : TIN HỌC - LỚP 6 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mã đề 132 Mã đề 209 Mã đề 357 Mã đề 485 1 D C C C 2 C B A B 3 A A B D 4 A D C A 5 A D A A 6 C D D C 7 D C D B 8 B C A A 9 D B A D 10 C A B B 11 C A C D 12 A C A C 13 B D C C 14 B D D C 15 C C B B 16 D B C A 17 D B B A 18 B B D D 19 A A D D 20 B A B B II. TỰ LUẬN (5 điểm) CÂU Nội dung Điểm - Có 3 dạng thông tin cơ bản + Hình ảnh: tranh Bác Hồ, ảnh quê hương,… 1.5 21 + Âm thanh: Tiếng còi xe, tiếng nhạc,… + Văn bản: bài thơ, bài vè,… - Thanh công việc: công cụ tiện ích của hệ điều hành + Nút START + Các chương trình gắn vào thanh công việc 22 2 + Các chương trình đang chạy + Các tiện ích thường dùng (mạng, loa, ngày tháng,…) - Nhấn Insert để chèn hình a) GIAI TRI (F:\) b) TIEU THUYET, TRUYEN CO TICH, TRUYEN TRANH 23 c) GIAI TRI (F:\)\ Truong QUE HIEP\ PHONG2 2 d) GIAI TRI (F:\) \ Truong QUE HIEP\ THU VIEN\ TRUYEN THIEU NHI\ TRUYEN TRANH
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 9 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HOA LƯ Năm học: 2020 - 2021 ---oOo--- Môn: Tin học 6 Thời gian làm bài: 45 phút; CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC tổng số NỘI NHẬN BIÊT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO câu Tổng TỈ DUNG ĐƠN VỊ KIẾN stt thời LỆ KIẾN THỨC Ch Th ch Th Ch Th ch Th Ch Th ch Th Ch Th ch Th Ch Ch gian % THỨC TN gian TL gian TN gian TL gian TN gian TL gian TN gian TL gian TN TL I.1. Thông tin 1 1 0.75 1 0 0.75 2.5% và tin học TIN I.2. Thông tin 2 HỌC và biểu diễn 1 1 1 0 1 2.5% VÀ thông tin MÁY I.3. Em có thể 3 TÍNH làm được những 1 0.75 1 1 1 1.5 3 0 3.25 7.5% ĐIỆN gì nhờ máy tính TỬ I.4. Máy tính 4 và phần mềm 3 2.25 3 3 2 3 2 4.5 10 0 12.75 25.0% máy tính II.1. Vì sao cần 5 1 0.75 1 1 2 0 1.75 5.0% có hệ điều hành II.2. Hệ điều 6 hành làm những 2 1.5 2 2 4 0 3.5 10.0% HỆ việc gì? ĐIỀU II.3. Tổ chức HÀNH 7 thông tin trong 4 3 2 2 3 4.5 2 4.5 11 0 14 27.5% máy tính II. 4. Hệ điều 4 3 2 2 2 3 8 0 8 20.0% hành Windows tổng 16 12 0 0 12 12 0 0 8 12 0 0 4 9 0 0 40 0 45 100% tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Tổng điểm 4 3 2 1 10
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 9 BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I TRƯỜNG THCS HOA LƯ Năm học: 2020 - 2021 ---oOo--- Môn: Tin học 6 Thời gian làm bài: 45 phút; Số câu hỏi theo mức độ Nội nhận thức S dung Chuẩn kiến thức kỹ năng cần Đơn vị kiến thức Vận TT kiến kiểm tra Nhận Thông Vận thức dụng biết hiểu dụng cao I.1. Thông tin và Nhận biết: 1 1 tin học - Hoạt động thông tin Thông hiểu: I.2. Thông tin và 2 - Thông tin trong máy tính được 1 biểu diễn thông tin gọi là gì Nhận biết: - Khả năng của máy tính - Có thể dùng máy tính vào những việc gì I.3. Em có thể làm TIN Thông hiểu 3 được những gì nhờ 1 1 1 HỌC - Hiểu máy tính có thể thay thế con máy tính VÀ người chưa, hạn chế của máy tính MÁY Vận dụng: TÍNH - Chỉ ra những việc máy tính có thể ĐIỆN làm và không thể làm TỬ Nhận biết: - Các linh kiện máy tính - Phần mềm máy tính Thông hiểu: I.4. Máy tính và - Các thiết bị phần cứng máy tính 4 phần mềm máy 3 3 2 2 - Các phần mềm máy tính tính - Các đơn vị đo dung lượng nhớ Vận dụng: - Chỉ ra được công dụng của các thiết bị máy tính II.1. Vì sao cần có Nhận biết: 5 1 1 hệ điều hành - Cái gì điều khiển máy tính Nhận biết: HỆ - Hệ điều hành là gì ĐIỀU - Vì sao cần phải có hệ điều hành HÀNH II.2. Hệ điều hành Thông hiểu: 6 2 2 làm những việc gì? - Nhiệm vụ chính của hệ điều hành - Biết hệ điều hành là gì, vì sao cần phải có hệ điều hành - Nhiệm vụ chính của hệ điều hành
- Nhận biết: - Hệ điều hành là gì - Vì sao cần phải có hệ điều hành II.3. Tổ chức Thông hiểu: 6 thông tin trong - Nhiệm vụ chính của hệ điều hành 4 2 3 2 máy tính Vận dụng: - Tổ chức, quản lý thông tin trong máy tính - Đặt tên tệp tin, thư mục Nhận biết: -Màn hình nền của HĐH Windows - Đặc điểm chung của HĐH Windows Thông hiểu: - Màn hình nền của hệ điều hành II. 4. Hệ điều Windows 6 4 2 2 hành Windows - Khám phá máy tính, thanh công việc Vận dụng: - Các thao tác vào ra hệ thống - Các thao tác với thư mục, tệp tin: tạo mới, đổi tên, xóa, sao chép, di chuyển
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 9 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 6 ĐIỂM TRƯỜNG THCS HOA LƯ Năm học: 2020 - 2021 ---oOo--- Môn: TIN HỌC Thời gian làm bài: 45 phút; Họ, tên học sinh:......................................................................... STT..............Lớp 6……. Mỗi đáp án đúng được (0.25 đ): Câu 1: Mô hình của quá trình ba bước là: A. Nhập – xử lí – xuất. B. Nhập – xuất – xử lí. C. Xuất – xử lí – nhập. D. Xử lí – nhập – xuất. Câu 2: Các thông tin lưu giữ trong máy tính như văn bản, hình ảnh, nhạc,... được gọi là: A. Dữ liệu. B. Thông tin. C. Phần mềm học tập. D. Phần cứng. Câu 3: Máy tính không thể làm công việc nào: A. Thực hiện tính toán. B. Học tập, giải trí. C. Suy nghĩ, tư duy D. In thiệp mời. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Máy tính có thể dùng để liên lạc, tra cứu, mua bán trực tuyến B. Máy tính có thể phân biệt được các loại mùi vị, nước hoa C. Máy tính có thể biết em đang suy nghĩ gì D. Máy tính không phụ thuộc vào con người Câu 5: Sức mạnh của máy tính phụ thuộc vào: A. Khả năng tính toán nhanh B. Giá thành ngày càng rẻ C. Khả năng và sự hiểu biết của con người D. Kích cỡ máy Câu 6: Phần chính của bộ nhớ trong là: A. USB B. CDROM C. DVD và CD D. RAM Câu 7: Bộ nhớ A. Là nơi lưu trữ các chương trình và dữ liệu B. Là các chương trình chạy trên máy tính C. Là thành phần chính của bộ nhớ trong D. Là tập hợp các câu lệnh Câu 8: Thiết bị vào/ra dùng để in văn bản và hình ảnh lên giấy A. Máy in B. Màn hình C. CPU D. Máy quét Câu 9: Bộ xử lý trung tâm CPU có thể được coi là: A. Bộ nhớ trong B. Bộ não của máy tính C. Bộ nhớ ngoài D. Thiết bị nhập Câu 10: USB là thiết bị: A. Bộ xử lý trung tâm; B. Bộ nhớ trong; C. Bộ nhớ ngoài; D. Thiết bị vào ra. Câu 11:Thiết bị giúp con người nghe được âm thanh mà không làm ảnh hưởng tới những người xung quanh A. Máy in B. Màn hình C. Loa D. Tai nghe Câu 12: Trong các thiết bị sau thiết bị nào là thiết bị nhập? A. Bàn phím, chuột B. Chuột và màn hình C. Bàn phím và màn hình D. Máy in và màn hình Câu 13: Ổ đĩa cứng (Hard Disk) là thiết bị: A. Bộ nhớ trong; B. Bộ nhớ ngoài; C. Bộ xử lý trung tâm; D. Thiết bị vào ra. Câu 14: Đơn vị chính để đo dung lượng bộ nhớ: A. Byte, kilo byte, mega byte, giga byte B. byte, bit, mega bit, giga bit C. giga byte, bit, kilo byte D. kilo byte, deca byte, bit Câu 15: Chương trình soạn thảo văn bản là loại phần mềm nào dưới đây: A. Phần mềm ứng dụng; B. Phần mềm tiện ích; C. Hệ điều hành; D. Phần mềm hệ thống. Câu 16. Ví dụ nào sau đây gần gũi với chức năng của hệ điều hành? A. Đèn tín hiệu giao thông ở các ngã tư đường phố; B. Cô giáo đang giảng bài trên bục giảng; C. Hiện tượng nhật thực và nguyệt thực; D. Mưa to, gió lớn báo hiệu bão sắp đến. Câu 17. Vì sao máy tính cần có hệ điều hành? A. Vì hệ điều hành giúp người sử dụng khai thác thuận tiện các tài nguyên máy tính; B. Vì hệ điều hành tạo môi trường giúp người sử dụng giao tiếp với máy tính;
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 5 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
27 p | 255 | 28
-
Bộ 5 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án
15 p | 172 | 14
-
Bộ 5 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
17 p | 595 | 10
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
43 p | 86 | 9
-
Bộ 5 đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
20 p | 136 | 7
-
Bộ 8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
36 p | 104 | 7
-
Bộ 5 đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
19 p | 104 | 5
-
Bộ 5 đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
16 p | 73 | 5
-
Bộ 9 đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
47 p | 127 | 4
-
Bộ 5 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
26 p | 132 | 3
-
Bộ 5 đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
23 p | 112 | 3
-
Bộ 5 đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
19 p | 113 | 3
-
Bộ 5 đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
20 p | 91 | 3
-
Bộ 5 đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2019-2020 (Có đáp án)
22 p | 71 | 3
-
Bộ 5 đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án
18 p | 82 | 2
-
Bộ 5 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2019-2020 (Có đáp án)
36 p | 84 | 2
-
Bộ 5 đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
19 p | 72 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn