Bộ 5 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
lượt xem 3
download
Mời các bạn học sinh cùng tham khảo Bộ 5 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án dưới đây để có thêm tài liệu ôn tập, chuẩn bị kiến thức cho kì kiểm tra sắp tới đạt kết quả cao. Ngoài ra, quý thầy cô có thể sử dụng bộ đề làm tài liệu tham khảo phục vụ công tác giảng dạy và ra đề thi đánh giá năng lực học sinh. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ 5 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2019-2020
1. Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 - Trường THCS Khương Đình
I.Trắc nghiệm: (1,5 điểm).
Câu 1: (0,5 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất về tên cơ quan có quyền ban hành hiến pháp:
A. Chính phủ C. Tòa án
B. Quốc hội D. Viện kiểm sát
Câu 2: (0,5 điểm)
Khoanh tròn đáp án đúng về quyền tự do ngôn luận:
A. Làm đơn tố cáo cán bộ nhận hối lộ
B. Chất vấn đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân.
C. Không tham gia phát biểu ý kiến trong cuộc họp ở cơ sở.
Câu 3: (0,5 điểm)
Khoanh tròn đáp án đúng nhất về tên bản Hiến pháp hiện hành của Việt Nam:
A. Hiến pháp 2013 C. Hiến pháp 1979
B. Hiến pháp 2016 D. Hiến pháp 1945
II. Tự luận: (8,5 điểm)
Câu 1: (3,5 điểm) Hiến pháp là gì?Từ khi nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ra đời đến nay nước ta ban hành những bản hiến pháp nào? Nêu lý do ban hành của một bản hiến pháp mà em ấn tượng nhất?
Câu 2: (2 điểm) Trình bày những đặc điểm của pháp luật? Pháp luật có vai trò như thế nào?
Câu 3: <3 điểm> Hiện nay, một số nơi vẫn xảy ra hiện tượng đốt rừng làm nương rẫy, chặt phá rừng bừa bãi.
1.Hành vi đốt, phá, hủy hoại rừng bị pháp luật xử lý như thế nào?
2.Trách nhiệm của bản thân đối với việc bảo vệ rừng như thế nào?
2. Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 - Trường THCS Nguyễn Tri Phương
Câu 1: (2 điểm) Em hãy phân loại các hành vi sau:
-
Cha mẹ đối xử không công bằng với con cái;
-
Kính già, yêu trẻ;
-
Con cái đối xử bạc bẽo với cha mẹ;
-
Của chồng, công vợ;
-
Thừa kế tài sản của bố mẹ;
-
Con cái có nghĩa vụ kính trọng, chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ;
-
H thường xuyên gặp người lớn không chào hỏi;
-
Anh em trong gia đình luôn tỏ thái độ hiềm khích với nhau.
Hành vi nào là hành vi đạo đức, hành vi nào là hành vi pháp luật, làm theo bảng sau:
Hành vi đạo đức |
Hành vi pháp luật |
|
|
Câu 2: (1 điểm) Khi gặp sự cố cháy, thì chúng ta phải xử lý theo thứ tự các bước nào sau đây? (Gọi điện đến 114 thông báo cháy; Báo động; Cắt điện; Dùng phương tiện và lực lượng tại chỗ để chữa cháy).
Câu 3: (3 điểm)
Hãy so sánh giữa đạo đức và pháp luật với các tiêu chí sau: Cơ sở hình thành; Hình thức thể hiện; Phương thức bảo đảm thực hiện.
Tiêu chí so sánh |
Đạo đức |
Pháp luật |
Cơ sở hình thành |
|
|
Hình thức thể hiện |
|
|
Biện pháp bảo đảm thực hiện |
|
|
Câu 4: (1,5 điểm)
Một số bạn học sinh trong lớp em có hành vi hay viết, vẽ bậy ra bàn, lên tường lớp học, nhảy lên bàn ghế đùa nghịch,…. Nếu chứng kiến việc làm đó, em làm gì?
Câu 5: (2,5 điểm)
Tình huống: Điều 105, Luật Hôn nhân & gia đình năm 2014 quy định về quyền và nghĩa vụ của anh, chị, em trong gia đình như sau: “Anh, chị, em quyền có nghĩa vụ thương yêu, chăm sóc, giúp đỡ nhau; có quyền và nghĩa vụ nuôi dưỡng nhau trong trường hợp không còn cha mẹ hoặc cha mẹ không có điều kiện trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục con”.
Hỏi: 1/ Tìm 1 câu ca dao hoặc tục ngữ nói về mối quan hệ giữa anh, chị, em.
2/ Việc thực hiện bổn phận trong câu ca dao, tục ngữ đó dựa trên cơ sở nào? Nếu không thực hiện có bị xử phạt không? Hình thức xử phạt là gì?
3/ Nếu vi phạm Điều 105 của Luật Hôn nhân & gia đình năm 2014 có bị xử phạt không? Vì sao?
3. Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 - Trường THCS Gia Thụy
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm):
(Ghi lại chữ cái trước một câu trả lời đúng nhất vào bài làm)
Câu 1: |
Quyền trực tiếp nắm giữ, quản lí tài sản được gọi là? |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Quyền sử dụng. |
B. |
Quyền tranh chấp. |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Quyền chiếm hữu. |
D. |
Quyền định đoạt. |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 2: |
Bản Hiến pháp hiện nay đang có hiệu lực là bản Hiến pháp năm nào? |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
2013. |
B. |
2011. |
C. |
2014 |
D. |
2012. |
|
|||||||||||||||||||||||||||
Câu 3: |
Công dân không có quyền sở hữu những tài nào sau đây? |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Vốn trong doanh nghiệp mà mình tham gia. |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Của cải để dành. |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Tư liệu sinh hoạt. |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Các bảo vật có giá trị văn hóa - lịch sử được phát hiện tình cờ. |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 4: |
Quyền quyết định đối với tài sản như mua, bán, tặng, cho được gọi là? |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Quyền tranh chấp. |
B. |
Quyền khai thác. |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Quyền chiếm hữu. |
D. |
Quyền định đoạt. |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 5: |
Lựa chọn cụm từ cho trước điền vào chỗ trống sau: Hiến pháp là luật cơ bản của Nhà nước có ……………..trong hệ thống pháp luật Việt Nam. |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
hiệu lực pháp lí. |
B. |
hiệu lực pháp lí cao nhất. |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
hiệu lực pháp lí bắt buộc. |
D. |
hiệu lực pháp lí cao. |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 6: |
Pháp luật do Nhà nước ban hành, mang tính quyền lực Nhà nước, bắt buộc mọi người đều phải tuân theo, ai vi phạm sẽ bị Nhà nước xử lí theo quy định. Thể hiện đặc điểm nào của pháp luật? |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Tính cưỡng chế. |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Tính xác định chặt chẽ. |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Tính quy phạm phổ biến và tính xác định chặt chẽ. |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Tính quy phạm phổ biến. |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 7: |
Các quy định của pháp luật được áp dụng đối với ai? |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Tất cả các tổ chức, cá nhân. |
B. |
Tất cả cán bộ, công chức Nhà nước. |
||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Tất cả các cơ quan Nhà nước. |
D. |
Tất cả mọi người trong xã hội. |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 8: |
Cách sử dụng quyền tự do ngôn luận nào dưới đây là sai? |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Trực tiếp tham gia thảo luận các vấn đề của địa phương khi được hỏi ý kiến. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Tự do phát biểu ý kiến ở bất cứ nơi đâu, về bất cứ điều gì mình quan tâm. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Trực tiếp phát biểu ý kiến trong các cuộc họp cơ sở, cơ quan, tổ dân phố nơi cư trú. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Gặp gỡ đại biểu Quốc hội, đại biểu hội đồng nhân dân trong dịp đại biểu tiếp xúc cử tri phản ánh tình hình địa phương nơi cư trú. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 9: |
Pháp luật không nghiêm cấm hành vi nào dưới đây? |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Tàng trữ chất ma túy. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Các hành vi làm lây truyền HIV/AIDS. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Tiêm chích ma túy. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Gần gũi và giúp đỡ người bị nhiễm HIV/AIDS hòa nhập với cộng đồng. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 10: |
Nội dung nào sau đây thuộc về qui định của Hiến pháp? |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Trình tự thủ tục giải quyết khiếu nại, tố cáo. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Quản lí và sử dụng ngân sách nhà nước. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Chế độ văn hóa, giáo dục, khoa học và công nghệ của nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Trình tự thủ tục đăng kí kinh doanh. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 11: |
Hành vi thể hiện sự vi phạm nghĩa vụ tôn trọng tài sản Nhà nước và lợi ích công cộng? |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Tham gia lao động công ích. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Không lãng phí điện nước. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Trồng cây gây rừng. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Lấy tiền Nhà nước cho vay để lấy lãi cho mình. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 12: |
Theo em tác hại nào của tệ nạn xã hội dưới đây là tác hại đối với bản thân? |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Ảnh hưởng tới sức khỏe. |
B. |
Gây mất trật tự an ninh xã hội. |
||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Thiệt hại kinh tế gia đình. |
D. |
Xã hội rối ren. |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 13: |
Hành vi nào sau đây thể hiện tôn trọng tài sản của người khác? |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Khai thác, sử dụng tài sản đúng mục đích, đúng quy định theo hợp đồng thuê tài sản. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Nhặt được của rơi, chiếm giữ làm tài sản riêng. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Làm hỏng tài sản của người khác nhưng không sửa chữa, bồi thường. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Mượn tài sản không trả đúng hạn. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 14: |
Theo em tác hại nào của tệ nạn xã hội dưới đây là tác hại đối với xã hội? |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Gây mất trật tự an ninh xã hội. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Ảnh hưởng tới sức khỏe. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Thiệt hại kinh tế gia đình. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Gia đình tan vỡ. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 15: |
Bản hiến pháp đầu tiên của nhà nước ta ra đời năm bao nhiêu? |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
1947 |
B. |
1948 |
C. |
1946 |
D. |
1945 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
Câu 16: |
Khi công dân phát hiện cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân gây thiệt hại đến lợi ích của Nhà nước thì họ có quyền? |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Yêu cầu |
B. |
Tố cáo |
C. |
Kiến nghị |
D. |
Khiếu nại |
|
|||||||||||||||||||||||||||
Câu 17: |
Nội dung nào sau đây không thuộc về qui định của Hiến pháp? |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Chế độ chính trị, chế độ kinh tế của nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Tổ chức và hoạt động của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Các quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Bộ máy Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 18: |
Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự chung có tính bắt buộc do ai ban hành? |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Công dân. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Nhà nước. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Các thành viên của một tổ chức nào đó. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Cán bộ. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 19: |
Quyền tự do ngôn luận là của ai? |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Quyền của cán bộ, công chức nhà nước. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Quyền của những người 18 tuổi trở lên. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Quyền của mọi công dân. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Quyền của cán bộ, phóng viên, biên tập viên các báo. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 20: |
Từ khi đất nước ta thành lập đến nay có mấy bản Hiến pháp ra đời? |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
A. |
6 |
B. |
4 |
C. |
5 |
D. |
3 |
|
||||||||||||||||||||||||||
II. TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu 1 (3 điểm):
Em hiểu pháp luật là gì? Nêu đặc điểm của pháp luật? Lấy một số hành vi vi phạm pháp luật mà em biết?
Câu 2 (2 điểm):
Thái và Tú cùng học một lớp, do nghi ngờ Tú nói xấu mình nên Thái đã chửi và đánh Tú ngay trong lớp học làm cho Tú đã bị chảy máu đầu, trong khi đó các bạn ở lớp lại đứng reo hò cổ vũ.
a. Nhận xét của em về hành vi của Thái và các bạn trong lớp Thái?
b. Theo em, hành vi của Thái vi phạm những gì?
c. Nếu em là bạn của Thái, khi chứng kiến cảnh đó em sẽ xử sự như thế nào?
4. Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 - Trường THCS Tây Sơn
I. Trắc nghiệm ( 4 điểm)
Câu 1: Em tán thành hay không tán thành những tình huống sau đây thể hiện quyền tự do ngôn luận chính đáng hay không thể hiện quyền tự do ngôn luận ( Đánh dấu X vào chỗ em chọn)(1 điểm)
Tình huống |
Tán thành |
Không tán thành |
a.Hà luôn phao tin đồn nhảm trong khu dân cư |
|
|
b. Phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng kinh nghiệm sản xuất của địa phương mình |
|
|
c. Kêu gọi mọi người đóng góp ủng hộ cho các học sinh trường khuyết tật |
|
|
d. Cho đăng bài viết nhằm bôi nhọ, vu khống người khác |
|
|
Câu 2:Theo em những tệ nạn xã hội nào nguy hiểm nhất hiện nay ( Khoanh vào ý đúng nhất)(0,5điểm)
a.Mại dâm
b. Cờ bạc
c. Ma túy
d. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Khoanh vào những ý mà em cho là đúng( 0,5 điểm)
Tài sản nhà nước bao gồm
a. Đất đai, rừng núi
b. Xe máy, đồng hồ
c. Nhà ở
d. Sông hồ, nguồn nước
Câu 4: Đánh dấu Đ vào những loại chất dễ gây tai nạn nguy hiểm cho con người và Đánh dấu S chất không gây nguy hiểm ( 1 điểm)
a. Thuốc nổ
b. Dầu gội đầu
c. Thuốc làm pháo
d. Axít, thủy ngân
Câu 5: Hãy đánh dấu (X) vào ô trống tương ứng với việc làm có thể sử dụng quyền khiếu nại hoặc quyền tố cáo.(1điểm)
|
Việc làm |
Quyền khiếu nại |
Quyền tố cáo |
1 |
Không đồng ý với Quyết định phạt tiền của cảnh sát giao thông. |
|
|
2 |
Phát hiện về một ổ tiêm chích ma túy. |
|
|
3 |
Không đồng ý Quyết định kỷ luật của giám đốc Công ty. |
|
|
4 |
Phát hiện về người lấy trộm bóng đèn trong lớp. |
|
|
II. Tự luận( 6điểm)
Câu 1: ( 1.5 điểm) Tệ nạn xã hội là gì? Bản thân em có những biện pháp gì để giữ mình không bị xa vào tệ nạn xã hội và góp phần phòng chống tệ nạn xã hội?
Câu 2: (1 điểm)Nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác là gì và nêu một tấm gương nhặt được của rơi trả lại cho người mất mà em biết?
Câu 3: ( 1.5 điểm) Hãy nêu vai trò của pháp luật ?Theo em tại sao nhà trường phải có nội quy?
Câu 4:( 2 điểm) Từ khi thành lập nước đến nay nhà nước ta đã ban hành mấy bản Hiến pháp và đó là những bản hiến pháp nào? Hiện nay ai là chủ tịch quốc hội và ai là thủ tướng? Vì sao phải sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật?
5. Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 - Trường THCS Lương Thế Vinh
I.TRẮC NGHIỆM(5 điểm)
Phần 1:Khoanh vào ô em cho là đúng nhất( 3 điểm)
1. Nội dung nào sau đây thuộc về qui định của Hiến Pháp:
A. Chế độ chính trị, kinh tế nhà nước.
B. Các quyền dân sự của công dân.
C. Chế độ chính trị, chế độ kinh tế,quyền và nghĩa vụ của công dân, tổ chức bộ máy nhà nước.
D. Quản lí sử dụng ngân sách nhà nước.
2.Yêu cầu nào sau đây của công dân khi thực hiện quyền khiếu nại tố cáo :
A. Tự tin B. Khách quan C. Trả thù D. Hoà đồng
3.Người đứng đầu Nhà nước thay mặt nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam về đối nội và đối ngoại là:
A.Chủ tịch nước B.Chủ tịch Quốc hội C.Tổng Bí Thư D.Thủ tướng Chính phủ
4.Trong các tài sản dưới đây,tài sản không thuộc quyền sỡ hửu của công dân là:
A.Tiền lương ,tiền thưởng B.Xe máy,máy giặt cá nhân được trúng thưởng.
C.Cổ vật cá nhân khi đào móng làm nhà. D.Tiền tiết kiện của công dân gủi trong ngân hàng.
5. Việc làm nào sau đây vi phạm pháp luật?
A.Không giúp người cao tuổi lúc sang đường.
B.Gây gỗ đánh nhau với người trong xóm
C. Trả lại của rơi cho người mất.
D.Cãi vã với anh chị em trong gia đình
6. Quyền nào sau đây không phải là quyền tự do ngôn luận?
A.Góp ý kiến vào dự thảo sửa đổi hiến pháp.
B.Học sinh góp ý kiến vào phương hướng, nhiệm vụ năm học của lớp mình.
C.Chất vấn đại biểu Hội đồng nhân dân trong các kì họp tiếp xúc cử tri.
D.Báo cho cơ quan có thẩm quyền biết một tụ điểm tiêm chích ma túy.
Phần 2: Hãy đánh dấu P vào những ô em cho là đúng nhất (1 điểm)
Ý |
Đúng |
Sai |
1.Hiến pháp quy định công dân có quyền khiếu nại, tố cáo nhằm tạo cơ sở pháp lý cho công dân giám sát các hoạt động của cơ quan và cán bộ, công chức nhà nước. |
|
|
2. Công dân quảng cáo trên báo, đài các sản phẩm do cơ sở mình sản xuất nhưng chưa qua kiểm định của cơ quan Nhà nước. |
|
|
3.Tự do ngôn luận là thể hiện quyền làm chủ nhà nước,làm chủ xã hội của công dân. |
|
|
4. Anh G phải nhận một quyết định kỉ luật không thỏa đáng.Anh G có quyền tố cáo. |
|
|
Phần 3: Điền vào các câu sau sao cho thành một câu có ý hoàn chỉnh(1 điểm)
1.Quyền sở hữu tài sản gồm quyền…………………….……,quyền……………….……..và quyền định đoạt.(0,5 điểm)
2.Bản chất của Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam là: Nhà nước ta là……………………………………...
do nhân dân ,……………………….(0,5 điểm)
II.TỰ LUẬN(5 điểm)
1.So sánh sự giống và khác nhau giữa quyền khiếu nại và quyền tố cáo?Thế nào là quyền tự do ngôn luận? ( 3 điểm)
2. Cho tình huống: Cô Nga mua hai cuốn băng nhạc thiếu nhi cho con mình tại cửa hàng sách của Nhà nước.Khi đem về sử dụng,cô phát hiện nhân viên cửa hàng đã đưa nhầm cho cô hai cuốn băng có nội dung không lành mạnh.
Hỏi:
a/Theo em,cô Nga nên khiếu nại,tố cáo với cơ quan nào?
b/Nếu người quản lí cửa hàng đề nghị đổi lại hai cuốn băng khác cho cô Nga và mong cô bỏ qua sự việc này để tránh phiền phức thì đó có phải là cách giải quyết ổn thỏa nhất không?Vì sao?
Trên đây là phần trích dẫn nội dung Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2019-2020 để tham khảo đầy đủ, mời các bạn đăng nhập và tải về tài liệu về máy.
Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2019-2020.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 5 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
27 p | 255 | 28
-
Bộ 5 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án
15 p | 172 | 14
-
Bộ 5 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
17 p | 594 | 10
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
43 p | 86 | 9
-
Bộ 5 đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
20 p | 136 | 7
-
Bộ 8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
36 p | 104 | 7
-
Bộ 5 đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
19 p | 103 | 5
-
Bộ 5 đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
16 p | 73 | 5
-
Bộ 9 đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
47 p | 126 | 4
-
Bộ 5 đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
23 p | 112 | 3
-
Bộ 5 đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
31 p | 76 | 3
-
Bộ 5 đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
19 p | 113 | 3
-
Bộ 5 đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
20 p | 91 | 3
-
Bộ 5 đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2019-2020 (Có đáp án)
22 p | 71 | 3
-
Bộ 5 đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án
18 p | 81 | 2
-
Bộ 5 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2019-2020 (Có đáp án)
36 p | 84 | 2
-
Bộ 5 đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
19 p | 72 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn