intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Pa Tần

Chia sẻ: V.Rohto Vitamin | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

44
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Pa Tần. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Pa Tần

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NẬM PỒ<br /> TRƯỜNG PTDT BT THCS PA TẦN<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ I<br /> Môn: Công Nghệ 8<br /> Tiết theo PPCT: Tiết 27<br /> Năm học: 2017-2018<br /> Thời gian làm bài 45’ không kể giao đề<br /> <br /> Đề số 01<br /> <br /> BẢNG TRỌNG SỐ<br /> Nội dung<br /> Chủ đề I: Phần I:<br /> vẽ kỹ thuật<br /> Chủ đề II: phần II<br /> cơ khí<br /> Tổng<br /> <br /> Tổng<br /> Tiết LT<br /> số tiết<br /> <br /> Chỉ số<br /> <br /> Trọng số<br /> <br /> Số câu<br /> <br /> Điểm số<br /> <br /> LT<br /> <br /> VD<br /> <br /> LT<br /> <br /> VD<br /> <br /> LT<br /> <br /> VD<br /> <br /> LT<br /> <br /> VD<br /> <br /> 16<br /> <br /> 9<br /> <br /> 3<br /> <br /> 9<br /> <br /> 13<br /> <br /> 38<br /> <br /> 6<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1.5<br /> <br /> 3<br /> <br /> 11<br /> <br /> 9<br /> <br /> 1.2<br /> <br /> 3.8<br /> <br /> 5<br /> <br /> 17<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 2<br /> <br /> 27<br /> <br /> 18<br /> <br /> 9.5<br /> <br /> 13.5<br /> <br /> 25<br /> <br /> 75<br /> <br /> 12<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 7<br /> <br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I<br /> MÔN : CÔNG NGHỆ 8<br /> Cấp độ<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Vận dụng<br /> <br /> Tên<br /> Chủ đề<br /> <br /> Cấp độ thấp<br /> TNKQ<br /> <br /> Chủ đề 1<br /> Phần I: Vẽ kỹ<br /> thuật<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm Tỉ lệ %<br /> Chủ đề 2<br /> Phần II: cơ khí<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm Tỉ lệ %<br /> Tổng số câu<br /> Tổng số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> - Học sinh nhận<br /> biết được các<br /> phép<br /> chiếu<br /> suyên<br /> tâm,<br /> vuông góc và<br /> phép chiếu song<br /> song và nhận<br /> biết được các<br /> hướng chiếu<br /> Số câu: 4<br /> Số điểm 1 =<br /> 10 %<br /> - Nhận biết<br /> được vật liệu<br /> kim loại và phi<br /> kim loại btrong<br /> cơ khí..<br /> - biết được các<br /> dụng cụ trong<br /> gia công cơ khí<br /> <br /> TL<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> - Học sinh biết<br /> được vai trò<br /> của cơ khí đới<br /> với đời sống,<br /> qua đó mô tả<br /> được quá trình<br /> hình thành sản<br /> phẩm<br /> dưới<br /> dạng thô<br /> <br /> Số câu 2<br /> Số câu 1<br /> Số điểm 0,5 =<br /> Số điểm 2=<br /> 5%<br /> 20%<br /> Số câu 7<br /> Số điểm 3,5<br /> = 35 %<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> - học sinh hiểu<br /> được vai trò của<br /> môn vẽ kỹ thuật<br /> với đời sống.<br /> <br /> Vận dụng kiến<br /> thức đã học,<br /> đánh giá kết quả<br /> nhận được của<br /> hình chiếu sau<br /> khi xác định<br /> hướng chiếu và<br /> vật thể<br /> <br /> Số câu 1<br /> Số câu<br /> Số điểm 0,25= Số điểm<br /> 2,5 %<br /> -Học sinh hiểu<br /> được chức năng<br /> của các mối<br /> ghép, các chi tiết<br /> máy trong cơ<br /> khí<br /> - phân biệt được<br /> chức năng của<br /> từng dụng cụ<br /> trong gia công<br /> Số câu 3<br /> Số câu<br /> Số điểm 0,75=<br /> Số điểm<br /> 7,5 %<br /> Số câu 4<br /> Số điểm 1<br /> =10 %<br /> <br /> Số câu :2<br /> Số điểm 0,5= 5%<br /> <br /> Cộng<br /> Cấp độ cao<br /> <br /> TL<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm = %<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> TL<br /> Vận dụng<br /> kiến thức đã<br /> học:<br /> vẽ<br /> được<br /> các<br /> hình chiếu<br /> sau<br /> khi<br /> quan sát vật<br /> thể qua hình<br /> vẽ mô tả<br /> Số câu 1<br /> Số câu 8<br /> Số điểm<br /> số điểm<br /> 3=30%<br /> 4,75= 47,5 %<br /> <br /> - vận dụng kiến<br /> thức đã học, từ<br /> đó đưa ra những<br /> điểm giống nhau<br /> và khác nhau của<br /> các mối ghép<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Số câu 1<br /> Số điểm 2 =30%<br /> Số câu 4<br /> Số điểm 5.5<br /> = 55 %<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm =<br /> %<br /> <br /> Số câu 7<br /> số điểm<br /> 6,25=62,5%<br /> Số câu 15<br /> Số điểm 10<br /> = 100 %<br /> <br /> PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NẬM PỒ<br /> TRƯỜNG PTDT BT THCS PA TẦN<br /> Đề số 01<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ I<br /> Môn: Công Nghệ 8<br /> Tiết theo PPCT: Tiết 27<br /> Năm học: 2017-2018<br /> Thời gian làm bài 45’ không kể giao đề<br /> <br /> I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN<br /> Khoanh tròn vào chữ cái ở phần đầu đáp án mà em cho là đúng nhất :<br /> Câu 1. Trong ba hình 1,2,3, hình nào thể hiện phép chiếu xuyên tâm ?<br /> <br /> Hình 1<br /> A. Hình 1 và hình 3<br /> <br /> Hình 2<br /> <br /> Hình 3<br /> C. Hình 3<br /> <br /> B. Hình 2<br /> <br /> D. Hình 1<br /> <br /> Câu 2. Trong ba hình 1,2,3, hình nào thể hiện phép chiếu song song ?<br /> <br /> Hình<br /> A. Hình 2<br /> <br /> Hình 2<br /> <br /> Hình 3<br /> C. Hình 3<br /> <br /> B. Hình 1 và hình 2<br /> <br /> D. Hình 1<br /> <br /> Câu 3. Trong ba hình 1,2,3, hình nào thể hiện phép chiếu Vuông góc ?<br /> <br /> Hình 1<br /> A. Hình 1 và hình 3<br /> <br /> Hình 2<br /> <br /> B. Hình 3<br /> Câu 4.<br /> Vì sao chúng ta cần học vẽ kĩ thuật ?<br /> A. Để ứng dụng vào đời sống sản xuất<br /> <br /> Hình 3<br /> C. Hình 2<br /> D. Hình 1<br /> <br /> B. Để tạo điều kiện hóc tốt các môn khoa học kĩ thuật khác.<br /> C. Để trở thành nhà thiết kế<br /> D. Cả B và B đúng<br /> Câu 5 . Hình chiếu đứng có hướng chiếu :<br /> A. Từ trên xuống<br /> C. Từ trước tới<br /> B. Từ trái sang<br /> D. Từ sau tới<br /> Câu 6 : Nếu mặt đáy của hình chóp đều đáy vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh<br /> thì hình chiếu cạnh là hình :<br /> A. Hình chữ nhật<br /> B. Hình tròn<br /> C. Hình tam giác<br /> D. Hình vuông<br /> Câu 7: Nếu mặt đáy của hình lăng trụ tam giác đều song song với mặt phẳng chiếu bằng<br /> thì hình chiếu đứng là hình:<br /> A. Hình chữ nhật<br /> C. Hình tam giác đều<br /> B. Hình tròn<br /> D. Hình vuông<br /> Câu 8 : Vật liệu nào sau đây không phải là kim loại<br /> A. Nhựa<br /> B. Đồng<br /> C. Giang<br /> D. Inox<br /> Câu 9 : Hãy cho biết đâu là dụng cụ gia công trong các dụng cụ cơ khí dưới đậy :<br /> A. Kìm<br /> B. Thước<br /> C. Ca<br /> D. Tua vít<br /> Câu 10 : Mối ghép tháo được gồm :<br /> A. Mối ghép bằng hàn<br /> B. Mối ghép đinh tán<br /> C. Mối ghép vít cấy<br /> Câu 11: Những chi tiết nào sau đây không phải là chi tiết máy :<br /> A. Khung xe đạp<br /> B. Lò xo<br /> C. Mảnh vỡ máy<br /> D. Bu lông<br /> Câu 12 : Dụng cụ dùng để đo độ dài của chi tiết hoặc xác định kích thước của sản phẩm<br /> là :<br /> A. Thước Lá<br /> B. Thước móc<br /> C. Thước cuộn<br /> D. Thước cặp<br /> II. TỰ LUẬN ( 7 Điểm)<br /> Câu 1: (2 điểm)<br /> Cơ khí có vai trò quan trọng như thế nào trong sản xuất và đời sống? Mô Tả lại<br /> quá trình hình thành sản phẩm cơ khí dưới dạng sơ đồ?<br /> Câu 2: (3 điểm)<br /> Cho vật thể hình 1. Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của<br /> vật thể (hình 1)? (Khi vẽ thể hiện vị trí các hình chiếu theo đúng vị trí trên bản vẽ kỹ<br /> thuật)<br /> <br /> Hình 1.<br /> <br /> Câu 3: so sánh những điểm giống nhau và khác nhau giữa mối ghép tháo được và mối<br /> ghép không tháo được?<br /> <br /> PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NẬM PỒ<br /> TRƯỜNG PTDT BT THCS PA TẦN<br /> Đề số 01<br /> <br /> HƯỚNG DÂN CHẤM KIỂM TRA<br /> HỌC KÌ I<br /> Môn: Công Nghệ 8<br /> Tiết theo PPCT: Tiết 27<br /> Năm học: 2017-2018<br /> <br /> I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm)<br /> Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.<br /> Câu<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> Đáp án đúng<br /> D<br /> A<br /> B<br /> C<br /> C<br /> D<br /> II. Tự luận (7 điểm)<br /> Câu<br /> Nội dung<br /> <br /> 7<br /> A<br /> <br /> 8<br /> A<br /> <br /> 9<br /> C<br /> <br /> 10<br /> C<br /> <br /> Vật liệu<br /> cơ khí<br /> (kim loại,<br /> phi kim<br /> loại)<br /> <br /> Gia công cơ<br /> khí (đúc, hàn,<br /> rèn, cắt gọt,<br /> nhiệt luyện)<br /> luyện)<br /> <br /> Chi<br /> tiết<br /> <br /> 12<br /> A<br /> Điểm<br /> <br /> * Vai trò của cơ khí:<br /> - Cơ khí tạo ra các máy và các phương tiện thay lao động thủ công thành lao động<br /> bằng máy và tạo ra năng suất cao.<br /> - Cơ khí giúp cho lao động và sinh hoạt của con người trở lên nhẹ nhàng, thú vị hơn.<br /> - Nhờ có cơ khí. tầm nhìn của con người được mở rộng, con người có thể chiếm lĩnh<br /> được không gian và thời gian.<br /> * Quá trình hình thành sản phẩm cơ khí:<br /> <br /> 1<br /> <br /> 11<br /> C<br /> <br /> Lắp<br /> ráp.<br /> <br /> 0,5<br /> 0.5<br /> 0.5<br /> <br /> Sản<br /> phẩm<br /> cơ<br /> khí.<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> Vẽ đúng<br /> mỗi hình<br /> chiếu<br /> được 1<br /> điểm<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> * Giống nhau:<br /> - Đều sử dụng để ghép nối các chi tiết lại với nhau.<br /> * Khác nhau:<br /> - Mối ghép không tháo được: Muốn tháo rời chi tiết bắt buộc phải phá hỏng một<br /> thành phần nào đó của mối ghép.<br /> - Mối ghép tháo được: Có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn như trước<br /> khi ghép.<br /> <br /> ( 1 điểm)<br /> ( 1 điểm)<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2