Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 104)
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 104)" được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 104)
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2022 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............. Mã đề 104 Câu 1. Loại phân hóa học nào dễ tan? A. Phân lân, phân vi sinh. B. Phân đạm, phân lân. C. Phân kali, phân lân. D. Phân đạm, phân kali. Câu 2. Ưu điểm của phân hữu cơ vi sinh là A. hiệu quả chậm. B. bảo quản phức tạp. C. hạn sử dụng ngắn. D. an toàn với người. Câu 3. Ưu điểm của phân bón tan chậm có kiểm soát là A. tăng sự thất thoát phân bón. B. tăng cường sự bay hơi. C. giảm thiểu sự rửa trôi. D. cần nhiều công bón. Câu 4. Sử dụng phân hữu cơ như thế nào là hợp lý khi sản xuất rau sạch? A. Cần bón phân hữu cơ với liều lượng thấp và bón làm nhiều lần. B. Cần phải tăng cường bón lót phân hữu cơ ủ hoai mục. C. Cần tăng cường sử dụng phân hữu cơ để giảm chi phí. D. Cần tăng cường sử dụng phân hữu cơ để bón thúc cho rau. Câu 5. Phân vi sinh có đặc điểm A. dùng để bón lót, hiệu quả nhanh. B. dùng để bón thúc, hiệu quả chậm. C. dùng để bón thúc, hiệu quả nhanh. D. dùng để bón lót, hiệu quả chậm. Câu 6. Đâu là công nghệ hiện đại được ứng dụng trong sản xuất phân bón? A. Công nghệ vi sinh, ủ hoai mục. B. Công nghệ sản xuất phân tan nhanh. C. Công nghệ nano, sản xuất phân lân. D. Công nghệ vi sinh, công nghệ nano. Câu 7. Loại phân hóa học nào khó tan? A. Phân kali. B. Phân đạm. C. Phân vi sinh. D. Phân lân. Câu 8. Đâu không phải ưu điểm của phân hữu cơ vi sinh? A. Tăng độ phì nhiêu của đất B. Tăng độ pH của đất. C. Tăng lượng mùn trong đất D. Cân bằng pH của đất. Câu 9. Phần vỏ của phân bón tan chậm có kiểm soát là A. các lớp polymer sinh học với độ dày giống nhau. B. các nguyên tố dinh dưỡng như N, P, K, Mn, Bo, Cu. C. các lớp polymer sinh học với độ dày khác nhau. D. các lớp polymer hóa học với độ dày khác nhau. Câu 10. Hàm lượng dinh dưỡng trong phân hóa học như thế nào so với các loại phân khác? A. Cao hơn. B. Thấp hơn. C. Bằng nhau. D. Không xác định. Câu 11. Phần nhân của phân bón tan chậm có kiểm soát là A. các chủng vi sinh vật cố định đạm, chuyển hóa lân. B. các lớp polymer sinh học với độ dày giống nhau. C. các lớp polymer sinh học với độ dày khác nhau. D. các nguyên tố dinh dưỡng như N, P, K, Mn, Bo, Cu. Mã đề 104 Trang 3/4
- Câu 12. Phân bón tan chậm có kiểm soát có khả năng A. hạn chế ô nhiễm mạch nước ngầm. B. gia tăng quá trình thoái hóa đất. C. hạn chế khả năng hấp thụ dinh dưỡng. D. gia tăng ô nhiễm mạch nước ngầm. Câu 13. Hiệu quả sử dụng của phân hữu cơ vi sinh so với phân hóa học? A. Nhanh hơn. B. Chậm hơn. C. Như nhau. D. Không xác định. Câu 14. Phân hữu cơ đã ủ có đặc điểm A. màu nâu, dạng hạt. B. màu xanh, tơi xốp. C. tơi xốp, dạng hạt. D. màu nâu, tơi xốp. Câu 15. Loại phân nào khi đốt có mùi khai? A. Phân đạm. B. Phân kali. C. Phân vi sinh. D. Phân lân. Câu 16. Loại phân nào dùng chủ yếu để bón lót? A. Phân tổng hợp. B. Phân kali. C. Phân lân. D. Phân đạm. Câu 17. Phân bón hóa học sử dụng nguồn nguyên liệu từ A. tự nhiên hoặc tổng hợp. B. chất thải gia súc, gia cầm. C. mùn hữu cơ tổng hợp. D. hữu cơ tự nhiên. Câu 18. So với phân bón thông thường, phân bón tan chậm có kiểm soát giảm lượng phân bón khoảng A. 6080% B. 40 60% C. 8090% D. 2040% Câu 19. Phân vi sinh chứa A. Ca, Al. B. S, Cu. C. P2O5, Ca. D. P2O5, Fe. Câu 20. Đâu là chủng vi sinh vật được sửu dụng phổ biến? A. Nhóm vi sinh vật chuyển hóa lân, chuyển hóa đạm. B. Nhóm vi sinh vật phân giải chất hữu cơ, chuyển hóa lân. C. Nhóm vi sinh vật phân giải chất hữu cơ, cố định lân. D. Nhóm vi sinh vật cố định đạm, tổng hợp chất hữu cơ. Câu 21. Giống gốc là giống A. được tạo ra theo hướng có lợi ích cho con người. B. ban đầu trước khi được chọn lọc gieo trồng. C. cùng loài đó được trồng phổ biến tại địa phương. D. biểu hiện tính trạng vượt trội của con lai F1. Câu 22. Phân bón hữu cơ A. không ổn định về thành phần, tỉ lệ dinh dưỡng. B. nhiều nguyên tố dinh dưỡng, ổn định thành phần. C. nhiều mùn, ổn định tỉ lệ chất dinh dưỡng. D. nhiều nguyên tố, ổn định tỉ lệ chất dinh dưỡng. Câu 23. Để tạo ra 1 giống cây trồng mới cần tác động lên những yếu tố nào? A. Gen, ngoại hình và môi trường. B. Gen và môi trường. C. Gen và ngoại hình. D. Ngoại hình và môi trường. Câu 24. Bước 1 của quy trình nhân giống hữu tính là A. gieo trồng, chăm sóc. B. chọn hạt giống gốc. C. chọn lọc, phơi khô hạt. D. thu hoạch hạt. Câu 25. Đâu không phải là ưu điểm của phân hữu cơ vi sinh? A. An toàn đối với con người. B. Thích hợp với trồng trọt hữu cơ. C. Thân thiện với môi trường. D. Thời hạn sử dụng lâu dài. Câu 26. Đối tượng nào áp dụng của ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn giống cây trồng? A. Cây đột biến gen. B. Cây giao phấn. C. Cây tự thụ phấn. D. Cây nhân giống vô tính. Mã đề 104 Trang 3/4
- Câu 27. Nhược điểm của phân bón nano A. dễ thấm sâu vào cây trồng. B. diện tích tiếp xúc tăng. C. dễ phân tán và bám dính. D. tồn dư kim loại nặng. Câu 28. Đâu không phải là ưu điểm của phương pháp giâm cành? A. Áp dụng cho cây lâu năm. B. Dễ thực hiện nhân giống. C. Hệ số nhân giống cao. D. Sức sống tăng lên nhiều lần. Câu 29. Phân bón nano không có hạt nào sau đây? A. Nhôm. B. Canxi. C. Kẽm. D. Nano sắt. Câu 30. Giống đối chứng là giống A. biểu hiện tính trạng vượt trội của con lai F1. B. được tạo ra theo hướng có lợi ích cho con người. C. ban đầu trước khi được chọn lọc gieo trồng. D. cùng loài đó được trồng phổ biến tại địa phương. Câu 31. Bước 1 của quy trình giâm cành là A. nhúng vào dung dịch kích thích ra rễ. B. cắt cành giâm, loại bỏ bớt lá. C. cắm cành giâm vào nền giâm. D. lựa chọn cành mẹ thích hợp. Câu 32. Giống cây trồng không có vai trò nào dưới đây? A. Giảm sâu, bệnh hại. B. Trồng được nhiều vụ trong năm. C. Giảm số nhân công lao động. D. Năng suất cao, chất lượng tốt. Câu 33. Ưu điểm của phương pháp chọn lọc cá thể là A. tốn ít thời gian chọn lọc, dễ thực hiện. B. không tạo ra sự khác biệt rõ theo mục tiêu chọn giống. C. không tốn diện tích đất, dễ thực hiện. D. tạo ra sự khác biệt rõ theo mục tiêu chọn giống. Câu 34. Ưu điểm của phương pháp chọn lọc hỗn hợp là A. nhanh đạt mục tiêu chọn giống. B. tạo ra ít sự khác biệt so với giống gốc. C. tạo ra nhiều sự khác biệt so với giống gốc. D. tạo ra giống vượt trội so với giống gốc. Câu 35. Giống ưu thế lai là giống A. được tạo ra theo hướng có lợi ích cho con người. B. cùng loài đó được trồng phổ biến tại địa phương. C. có tính trạng vượt trội của con lai F1 so với bố mẹ. D. ban đầu trước khi được chọn lọc gieo trồng. Câu 36. Đâu là phương pháp nhân giống hữu tính? A. Phương pháp gieo hạt. B. Phương pháp giâm cành. C. Phương pháp chiết cành. D. Phương pháp ghép mắt. Câu 37. Đâu không phải là ưu điểm của phương pháp nhân giống hữu tính? A. Cây có tuổi thọ cao, dễ bảo quản. B. Hệ số nhân giống cao, dễ bảo quản. C. Thường được áp dụng cho cây dài ngày. D. Dễ thực hiện, chi phí thực hiện thấp. Câu 38. Có phương pháp nhân giống hữu tính chính nào? A. Ghép. B. Gieo hạt. C. Giâm cành. D. Chiết cành. Câu 39. Đối tượng không áp dụng của phương pháp chọn lọc cá thể? A. Cây nhân giống vô tính. B. Cây tự thụ phấn. C. Cây đột biến gen. D. Cây giao phấn. Câu 40. Đâu là phương pháp chọn lọc giống cây trồng? Mã đề 104 Trang 3/4
- A. Phương pháp đa bội thể. B. Phương pháp chọn lọc hỗn hợp. C. Phương pháp lai hữu tính. D. Phương pháp đột biến gen. HẾT Mã đề 104 Trang 3/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn