Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 105)
lượt xem 2
download
"Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 105)" là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi học kì 1, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 105)
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2022 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............. Mã đề 105 Câu 1. Đâu là phương pháp chọn lọc giống cây trồng? A. Phương pháp chọn lọc hỗn hợp. B. Phương pháp đột biến gen. C. Phương pháp đa bội thể. D. Phương pháp lai hữu tính. Câu 2. Bước 1 của quy trình nhân giống hữu tính là A. chọn hạt giống gốc. B. gieo trồng, chăm sóc. C. chọn lọc, phơi khô hạt. D. thu hoạch hạt. Câu 3. Ưu điểm của phương pháp chọn lọc hỗn hợp là A. nhanh đạt mục tiêu chọn giống. B. tạo ra ít sự khác biệt so với giống gốc. C. tạo ra nhiều sự khác biệt so với giống gốc. D. tạo ra giống vượt trội so với giống gốc. Câu 4. Ưu điểm của phương pháp chọn lọc cá thể là A. không tốn diện tích đất, dễ thực hiện. B. tốn ít thời gian chọn lọc, dễ thực hiện. C. không tạo ra sự khác biệt rõ theo mục tiêu chọn giống. D. tạo ra sự khác biệt rõ theo mục tiêu chọn giống. Câu 5. Đâu không phải là ưu điểm của phân hữu cơ vi sinh? A. Thời hạn sử dụng lâu dài. B. Thích hợp với trồng trọt hữu cơ. C. An toàn đối với con người. D. Thân thiện với môi trường. Câu 6. Đâu không phải là ưu điểm của phương pháp giâm cành? A. Dễ thực hiện nhân giống. B. Áp dụng cho cây lâu năm. C. Hệ số nhân giống cao. D. Sức sống tăng lên nhiều lần. Câu 7. Bước 1 của quy trình giâm cành là A. nhúng vào dung dịch kích thích ra rễ. B. cắm cành giâm vào nền giâm. C. lựa chọn cành mẹ thích hợp. D. cắt cành giâm, loại bỏ bớt lá. Câu 8. Để tạo ra 1 giống cây trồng mới cần tác động lên những yếu tố nào? A. Gen, ngoại hình và môi trường. B. Gen và ngoại hình. C. Gen và môi trường. D. Ngoại hình và môi trường. Câu 9. Giống ưu thế lai là giống A. ban đầu trước khi được chọn lọc gieo trồng. B. có tính trạng vượt trội của con lai F1 so với bố mẹ. C. cùng loài đó được trồng phổ biến tại địa phương. D. được tạo ra theo hướng có lợi ích cho con người. Câu 10. Có phương pháp nhân giống hữu tính chính nào? A. Giâm cành. B. Chiết cành. C. Ghép. D. Gieo hạt. Câu 11. Đâu là phương pháp nhân giống hữu tính? A. Phương pháp giâm cành. B. Phương pháp chiết cành. Mã đề 105 Trang 3/4
- C. Phương pháp gieo hạt. D. Phương pháp ghép mắt. Câu 12. Giống cây trồng không có vai trò nào dưới đây? A. Năng suất cao, chất lượng tốt. B. Trồng được nhiều vụ trong năm. C. Giảm sâu, bệnh hại. D. Giảm số nhân công lao động. Câu 13. Giống đối chứng là giống A. biểu hiện tính trạng vượt trội của con lai F1. B. ban đầu trước khi được chọn lọc gieo trồng. C. cùng loài đó được trồng phổ biến tại địa phương. D. được tạo ra theo hướng có lợi ích cho con người. Câu 14. Giống gốc là giống A. ban đầu trước khi được chọn lọc gieo trồng. B. cùng loài đó được trồng phổ biến tại địa phương. C. biểu hiện tính trạng vượt trội của con lai F1. D. được tạo ra theo hướng có lợi ích cho con người. Câu 15. Phân bón hữu cơ A. nhiều nguyên tố, ổn định tỉ lệ chất dinh dưỡng. B. nhiều mùn, ổn định tỉ lệ chất dinh dưỡng. C. không ổn định về thành phần, tỉ lệ dinh dưỡng. D. nhiều nguyên tố dinh dưỡng, ổn định thành phần. Câu 16. Đối tượng không áp dụng của phương pháp chọn lọc cá thể? A. Cây tự thụ phấn. B. Cây giao phấn. C. Cây đột biến gen. D. Cây nhân giống vô tính. Câu 17. Nhược điểm của phân bón nano A. dễ thấm sâu vào cây trồng. B. dễ phân tán và bám dính. C. tồn dư kim loại nặng. D. diện tích tiếp xúc tăng. Câu 18. Đâu không phải là ưu điểm của phương pháp nhân giống hữu tính? A. Cây có tuổi thọ cao, dễ bảo quản. B. Thường được áp dụng cho cây dài ngày. C. Dễ thực hiện, chi phí thực hiện thấp. D. Hệ số nhân giống cao, dễ bảo quản. Câu 19. Phân bón nano không có hạt nào sau đây? A. Kẽm. B. Nano sắt. C. Canxi. D. Nhôm. Câu 20. Đối tượng nào áp dụng của ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn giống cây trồng? A. Cây đột biến gen. B. Cây giao phấn. C. Cây tự thụ phấn. D. Cây nhân giống vô tính. Câu 21. Phân vi sinh có đặc điểm A. dùng để bón lót, hiệu quả nhanh. B. dùng để bón thúc, hiệu quả nhanh. C. dùng để bón lót, hiệu quả chậm. D. dùng để bón thúc, hiệu quả chậm. Câu 22. Hàm lượng dinh dưỡng trong phân hóa học như thế nào so với các loại phân khác? A. Không xác định. B. Thấp hơn. C. Bằng nhau. D. Cao hơn. Câu 23. Loại phân nào khi đốt có mùi khai? A. Phân lân. B. Phân đạm. C. Phân kali. D. Phân vi sinh. Câu 24. Phân bón hóa học sử dụng nguồn nguyên liệu từ A. tự nhiên hoặc tổng hợp. B. mùn hữu cơ tổng hợp. C. hữu cơ tự nhiên. D. chất thải gia súc, gia cầm. Câu 25. Loại phân nào dùng chủ yếu để bón lót? A. Phân đạm. B. Phân tổng hợp. C. Phân kali. D. Phân lân. Câu 26. Phân vi sinh chứa Mã đề 105 Trang 3/4
- A. Ca, Al. B. P2O5, Fe. C. P2O5, Ca. D. S, Cu. Câu 27. Đâu là chủng vi sinh vật được sửu dụng phổ biến? A. Nhóm vi sinh vật phân giải chất hữu cơ, chuyển hóa lân. B. Nhóm vi sinh vật chuyển hóa lân, chuyển hóa đạm. C. Nhóm vi sinh vật phân giải chất hữu cơ, cố định lân. D. Nhóm vi sinh vật cố định đạm, tổng hợp chất hữu cơ. Câu 28. Ưu điểm của phân bón tan chậm có kiểm soát là A. tăng cường sự bay hơi. B. tăng sự thất thoát phân bón. C. giảm thiểu sự rửa trôi. D. cần nhiều công bón. Câu 29. Đâu không phải ưu điểm của phân hữu cơ vi sinh? A. Tăng lượng mùn trong đất B. Cân bằng pH của đất. C. Tăng độ pH của đất. D. Tăng độ phì nhiêu của đất Câu 30. Phân bón tan chậm có kiểm soát có khả năng A. gia tăng quá trình thoái hóa đất. B. gia tăng ô nhiễm mạch nước ngầm. C. hạn chế ô nhiễm mạch nước ngầm. D. hạn chế khả năng hấp thụ dinh dưỡng. Câu 31. Ưu điểm của phân hữu cơ vi sinh là A. hạn sử dụng ngắn. B. an toàn với người. C. bảo quản phức tạp. D. hiệu quả chậm. Câu 32. Loại phân hóa học nào dễ tan? A. Phân lân, phân vi sinh. B. Phân đạm, phân kali. C. Phân đạm, phân lân. D. Phân kali, phân lân. Câu 33. Loại phân hóa học nào khó tan? A. Phân lân. B. Phân đạm. C. Phân vi sinh. D. Phân kali. Câu 34. Phần vỏ của phân bón tan chậm có kiểm soát là A. các lớp polymer hóa học với độ dày khác nhau. B. các lớp polymer sinh học với độ dày giống nhau. C. các lớp polymer sinh học với độ dày khác nhau. D. các nguyên tố dinh dưỡng như N, P, K, Mn, Bo, Cu. Câu 35. Hiệu quả sử dụng của phân hữu cơ vi sinh so với phân hóa học? A. Không xác định. B. Chậm hơn. C. Nhanh hơn. D. Như nhau. Câu 36. Sử dụng phân hữu cơ như thế nào là hợp lý khi sản xuất rau sạch? A. Cần tăng cường sử dụng phân hữu cơ để bón thúc cho rau. B. Cần bón phân hữu cơ với liều lượng thấp và bón làm nhiều lần. C. Cần phải tăng cường bón lót phân hữu cơ ủ hoai mục. D. Cần tăng cường sử dụng phân hữu cơ để giảm chi phí. Câu 37. Phần nhân của phân bón tan chậm có kiểm soát là A. các lớp polymer sinh học với độ dày giống nhau. B. các nguyên tố dinh dưỡng như N, P, K, Mn, Bo, Cu. C. các chủng vi sinh vật cố định đạm, chuyển hóa lân. D. các lớp polymer sinh học với độ dày khác nhau. Câu 38. So với phân bón thông thường, phân bón tan chậm có kiểm soát giảm lượng phân bón khoảng A. 6080% B. 8090% C. 2040% D. 40 60% Câu 39. Phân hữu cơ đã ủ có đặc điểm A. màu nâu, dạng hạt. B. màu nâu, tơi xốp. C. tơi xốp, dạng hạt. D. màu xanh, tơi xốp. Câu 40. Đâu là công nghệ hiện đại được ứng dụng trong sản xuất phân bón? Mã đề 105 Trang 3/4
- A. Công nghệ vi sinh, ủ hoai mục. B. Công nghệ vi sinh, công nghệ nano. C. Công nghệ sản xuất phân tan nhanh. D. Công nghệ nano, sản xuất phân lân. HẾT Mã đề 105 Trang 3/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn