Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 106)
lượt xem 1
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 106)" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 106)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 Năm học: 20222023 (Đề thi có 4 trang) Môn: CÔNG NGHỆ Khối 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 106 Câu 1. Trong phương pháp chiếu góc 1, hình chiếu bằng đặt ở vị trí nào so với hình chiếu đứng trên bản vẽ? A. Phía trên hình chiếu đứng. B. Bên phải hình chiếu đứng. C. Phía dưới hình chiếu đứng. D. Bên trái hình chiếu đứng. Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Đường kích thước nằm ngang, chữ số kích thước ghi bên trên. B. Đường kích thước nằm nghiêng, chữ số kích thước ghi bên dưới. C. Ghi ký hiệu R trước chữ số chỉ kích thước đường kính đường tròn. D. Đường kích thước thẳng đứng, chữ số kích thước ghi bên phải. Câu 3. Tỉ lệ bản vẽ 1:5 là A. tỉ lệ thu nhỏ. B. tỉ lệ nguyên hình. C. tỉ lệ phóng to. D. tỉ lệ phóng to gấp 5. Câu 4. Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy A4 ta làm như thế nào? A. Chia khổ giấy A2 làm 4 phần.. B. Chia khổ giấy A2 làm 5 phần. C. Chia khổ giấy A2 làm 2 phần. D. Chia khổ giấy A2 làm 3 phần. Câu 5. Bản vẽ xây dựng dùng để làm gì? A. Chế tạo, lắp rap may moc, thi ́ ́ ́ ết bị. B. Thể hiện mối liên hệ giữa các chi tiết. C. Thiết kế, thi công cac chi ti ́ ết máy. D. Thiết kế, thi công, kiểm tra cac công trinh ki ́ ̀ ến truc, xây d ́ ựng. Câu 6. Gọi tên hình biểu diễn của vật thể sau: A. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ B. Hình chiếu trục đo 1
- C. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ D. Hình chiếu vuông góc Câu 7. Đường gióng kích thước thường vẽ bằng A. nét liền mảnh. B. nét liền đậm. C. nét đứt mảnh. D. nét lượn sóng. Câu 8. Vị trí các hình chiếu vuông góc trên bản vẽ kĩ thuật theo phương pháp chiếu góc thứ nhất? A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng B. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở dưới hình chiếu đứng C. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng D. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng Câu 9. Trong quá trình thiết kế, thi công ngôi nhà cần phải có bản vẽ gì? A. Bản vẽ xây dựng. B. Bản vẽ công trình. C. Bản vẽ mỹ thuật. D. Bản vẽ cơ khí. Câu 10. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ được xác định khi nào? A. Người quan sát nhìn từ trên xuống. B. Người quan sát nhìn thẳng vào một góc của vật thể. C. Người quan sát nhìn thẳng vào một mặt của vật thể. D. Người quan sát nhìn từ dưới lên. Câu 11. Gọi tên hình biểu diễn của vật thể sau: A. Hình chiếu trục đo vuông góc đều B. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ C. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ D. Hình chiếu trục đo xiên góc cân Câu 12. Khổ giấy A4 có kích thước A. 297 x 210 mm B. 297 x 201 mm C. 420 x 201 mm D. 420 x 210 mm Câu 13. Hình chiếu bằng thể hiện kích thước nào của vật thể: A. Chiều dài và chiều rộng. B. Chiều rộng và chiều ngang. C. Chiều dài và chiều cao. D. Chiều cao và chiều rộng. Câu 14. Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước nhỏ nhất? A. A1 B. A0 C. A4 D. A5 Câu 15. Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu bằng ta nhìn từ
- A. trên xuống. B. trước vào. C. dưới lên. D. trái sang. Câu 16. Gọi tên hình biểu diễn của vật thể sau: A. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ B. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ C. Hình chiếu trục đo xiên góc cân D. Hình chiếu trục đo vuông góc đều Câu 17. Gọi tên hình biểu diễn CC của vật thể sau: A. Mặt cắt chập B. Mặt cắt rời C. Hình cắt đứng D. Hình chiếu đứng Câu 18. Đơn vị đo kích thước độ dài là A. mm B. dm C. cm D. m Câu 19. Bản vẽ cơ khí dùng để làm gì? A. Thiết kế, chế tạo, lắp rap, ki ́ ểm tra, bảo dưỡng,... các chi tiết của may moc, thi ́ ́ ết bị. B. Thể hiện mối liên hệ giữa các chi tiết. C. Thiết kế, thi công cac chi ti ́ ết máy. D. Thiết kế, kiểm tra, thi công cac công trinh ki ́ ̀ ến truc, xây d ́ ựng. Câu 20. Kích thước của khung tên là A. 140 x 32 mm. B. 130 x 32 mm. C. 140 x 42 mm. D. 140 x 22 mm. Câu 21. Diện tích sử dụng (m2) phòng ngủ 2 trong bản vẽ sau là bao nhiêu biết rằng các bức tường dày 0,22m, các đường ghi kích thước đều ở tâm tường: 3
- A. 14.4 m2 B. 18.23m2 C. 12,73 m2 D. 15,4m2 Câu 22. Mặt đứng của bản vẽ nhà là A. hình chiếu đứng của ngôi nhà. B. hình chiếu bằng của ngôi nhà. C. hình chiếu đứng hoặc hình chiếu cạnh của ngôi nhà. D. hình chiếu cạnh của ngôi nhà. Câu 23. Hãy cho biết, đây là hình biểu diễn nào của ngôi nhà? A. Mặt bằng tầng 2 B. Hình cắt C. Mặt bằng tầng 1 D. Mặt đứng Câu 24. Trong phương pháp chiếu góc 1, hướng chiếu từ trái sang phải thu được hình chiếu nào? A. Không thu được hình chiếu B. Hình chiếu đứng. C. Hình chiếu bằng. D. Hình chiếu cạnh. Câu 25. Hình chiếu bằng của hình nón là hình tròn thì hình chiếu đứng là A. hình tam giác cân. B. hình chữ nhật. C. hình thoi. D. hình vuông. Câu 26. Trong hình chiếu trục đo vuông góc đều, góc X’0’Y’= ?
- A. 180o B. 135o C. 90o D. 120o Câu 27. Các tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ thu nhỏ? A. 100:1; 1:10 B. 10:1; 1:1 C. 1:5; 1:20 D. 10:1; 50:1 Câu 28. Phát biểu nào sau đây sai? A. Nét lượn sóng biểu diễn đường gióng kích thước. B. Nét gạch chấm mảnh biểu diễn đường tâm, đường trục đối xứng. C. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy. D. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng kích thước. Câu 29. Ứng dụng của nét liền đậm? A. Đường bao thấy, cạnh thấy B. Đường bao khuất, cạnh khuất C. Cạnh thấy D. Đường bao thấy Câu 30. Trong phương pháp chiếu góc 1, hình chiếu cạnh được đặt ở vị trí nào so với hình chiếu đứng? A. Bên trái. B. Phía trên. C. Bên dưới. D. Bên phải. 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn