intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 104)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 104)" sau đây, các em được làm quen với cấu trúc đề thi học kì 1, luyện tập với các dạng bài tập có khả năng ra trong đề thi sắp tới, nâng cao tư duy giúp các em đạt kết quả cao trong kỳ thi. Mời các em cùng tham khảo đề thi dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 104)

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH  KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 Năm học: 2022 ­ 2023 (Đề thi có 4 trang) MÔN: CÔNG NGHỆ 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Số báo  Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 104 danh: ............ Câu 1. Ý nghĩa của trị số điện dung là: A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện. B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện. C. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong tụ điện khi dòng điện chạy qua. D. Cho biết đặc trưng tổn hao năng lượng trong cuộn cảm. Câu 2. Điện trở  có các vòng màu theo thứ tự: Nâu, đen, vàng, kim nhũ. Tìm trị  số  của   điện trở: A. R = 200K  10% B. R = 100K  5% C. R = 200K  20% D. R = 200K  5% Câu 3. Hình ảnh sau là linh kiện điện tử: A. Điện trở B. Tranzito C. Điốt D. Tụ điện Câu 4. Hình ảnh sau là linh kiện điện tử: A. Điốt B. Tụ điện C. Điện trở D. Tranzito Câu 5.  Một điện trở  có các vòng màu theo thứ  tự: vàng, cam, vàng, ngân nhũ. Trị  số  đúng của điện trở là. A. 34x100 Ω ±10%. B. 43x100KΩ ±5%. C. 43KΩ ±10%. D. 430 KΩ ±10%. Câu 6. Hình ảnh sau là linh kiện điện tử: Mã đề 104 Trang 4/5
  2. A. Tranzito B. Tụ điện C. Điốt D. Điện trở Câu 7. Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Điện trở biến đổi theo điện áp. B. Quang điện trở. C. Điện trở nhiệt. D. Điện trở cố định. Câu 8. Loại tụ điện nào sau có cực tính? A. Tụ hóa. B. Tụ gốm. C. Tụ xoay. D. Tụ giấy. Câu 9. Khi đo hiệu điện thế xoay chiều. A. Dùng ampe kế xoay chiều mắc song song vật cần đo. B. Dùng vôn kế xoay chiều mắc song song vật cần đo. C. Dùng vôn kế xoay chiều mắc nối tiếp vật cần đo. D. Dùng ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp vật cần đo. Câu 10. Sơ đồ mạch sau có tên. A. Mạch khuếch đại. B. Mạch điều khiển tín hiệu. C. Mạch chỉnh lưu. D. Mạch điện tử. Câu 11. Tụ điện có ghi 202K thì điện dung của nó bằng bao nhiêu? A. 2200 PF  5% B. 2000PF 10% C. 222 nF  5% D. 222 F  10% Câu 12. Linh kiện bán dẫn kí hiệu 3 chân (A, K, G) có tên gọi là? A. Tranzito B. Điac. C. Triac D. Tirixto Câu 13. Những linh kiện sau linh kiện nào thuộc linh kiện tích cực: A. Điện trở, tụ điện, tranzito. B. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm. C. Tụ điện, cuộn cảm, tranzito D. Điôt, tranzito, triac, tirixto, IC. Câu 14. Công dụng của cuộn cảm là: A. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng.
  3. B. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. C. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm. D. Dẫn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. Câu 15. Một điện trở có giá trị 47x100Ω ± 5%. Vạch màu của điện trở tương ứng theo  thứ tự là: A. Vàng, tím, đỏ, kim nhũ. B. Tím, đỏ, xám, ngân nhũ. C. Tím, đỏ, đỏ, kim nhũ. D. Xanh lục, đỏ, đỏ, kim nhũ. Câu 16. Dòng điện có chỉ số là 1A qua một điện trở có chỉ số là 10  thì công suất của  nó chịu đựng của nó là 10W. Hỏi nếu cho dòng  điện có trị số là 3A qua điện trở đó thì   công suất của nó chịu đựng được là bao nhiêu: A. 180W B. 30W C. 90W D. 100W Câu 17. Linh kiện dùng để ổn áp trong mạch điện là : A. Điôt tiếp mặt B. Điôt zene C. Tirixto D. Điôt tiếp  điểm Câu 18. Một cuộn dây có độ  tự  cảm 4/π  (H) mắc vào một mạch điện xoay chiều với  điện 110V tần số  50Hz. Cường độ  dòng điện hiệu dụng đi qua cuộn dây có thể  nhận  giá trị  nào trong các giá trị sau. A. I = 0.275A B. I = 1.1 A C. I = 0.55A D. I = 0.75A Câu 19. Công dụng của điện trở là: A. Phân chia điện áp và lắp mạch cộng hưởng. B. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với tụ điện sẽ tạo thành mạch cộng  hưởng. C. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. D. Hạn chế dòng điện, phân chia điện áp. Câu 20: Sơ đồ khối sau là của mạch. A. Mạch khuếch đại. B. Mạch điện tử điều khiển. C. Mạch chỉnh lưu. D. Mạch điều khiển tốc độ. Câu 21. Hai cuộn cảm mắc nối tiếp lần lượt có trị số điện cảm là L1 = 3/ và L2 = 5/π. Biết  tần số dòng điện của mạch f = 50 Hz. Cảm kháng tương đương của mạch là A. 80 Ω B. 50Ω C. 800 Ω D. 500 Ω Câu 22: Hình ảnh sau nói về mạch điện tử nào? Mã đề 104 Trang 4/5
  4. A. Mạch điều khiển tín hiệu B. Mạch khuếch đại. C. Mạch ánh sáng. D. Mạch điều khiển tốc độ. Câu 23. Tụ  điện có kí hiệu 420  F – 30 V bị  hỏng, trong phòng thực hành chỉ  có các   loại tụ điện: Định dạng C1: 100  F – 35 V, C2: 200  F – 40 V, C3: 120  F – 30 V, C4: 60  F – 25V, C5: 120  F – 20 V. Em hãy chọn các tụ để thay thế cho tụ trên. A. Chọn 7 C4 mắc song song với nhau. B. Chọn tụ C1 , C2  , 2 tụ  C4  mắc song song với nhau. C. Chọn tụ 2 tụ C2 và C5 mắc song song với nhau. D. Chọn tụ C3 và 3 tụ C1 mắc song song với nhau. Câu 24. Giá trị  của hệ  số  khuếch đại điện áp OA được tính bằng công thức nào sau   đây? A. Kđ = |Ura / Uvào| = Rht / R1 B. Kđ = |Uvào/ Ura| = R1/Rht C. Kđ = |Uvào/ Ura| = Rht/ R1 D. Kđ = |Ura / Uvào| = R1/Rht Câu 25. Cho sơ đồ mạch điện. Biết điện áp ra trên tải 6 V, dòng điện 0,1 A, sụt áp trên mỗi điôt bằng 1V, U1 = 220 V. Tổn  hao của máy biến áp khi có tải là 6%Utải. Điện áp U2 gần đúng là: A. 5.42 V B. 5.24 V C. 2.44 V D. 5.91 V Câu 26. Chọn đáp án sai về công dụng mạch điện tử điều khiển. A. Công tắc điều khiển bóng đèn. B. Tự động hóa các máy móc thiết bị. C. Điều khiển các thiết bị điện dân dụng. D. Điều khiển tín hiệu. Câu 27. Điều kiện để Tirixto dẫn điện là:
  5. A. UAK 0 B. UAK 0 D. UAK = 0 và UGK> 0 Câu 28. Trong lớp tiếp giáp P ­ N A. dòng điện có chiều tự do. B. không có dòng điện qua lớp tiếp giáp. C. dòng điện chủ yếu đi từ P sang N . D. dòng điện chủ yếu đi từ N sang P. Câu 29. Linh kiện có 1 tiếp giáp P­N là: A. Điôt B. Triac C. Tranzito D. Tirixto Câu 30. Điôt tốt là điôt có số đo điện trở trong 2 lần đo là. A. Cả 2 lần đo cho kết quả bằng 10 Ω. B. Điện trở thuận vô cùng nhỏ, điện trở ngược vô cùng lớn. C. Cả hai lần đo kim đồng hồ chỉ vài trục ôm. D. Điện trở ngược vô cùng nhỏ, điện trở thuận vô cùng lớn.                                                                         ­­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Mã đề 104 Trang 4/5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2