Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: Công nghệ – Lớp 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: … /…/2022 Họ và tên: ………………………… Điểm: Nhận xét của của giáo viên: Lớp: 6/….. I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: Nhà ở có đặc điểm chung về: A. Kiến trúc và màu sắc. B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng. C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo. D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng. Câu 2: Nhà ở có vai trò vật chất vì: A. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết. B. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực. C. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc. D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư. Câu 3: Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất? A. Nhà chung cư. B. Nhà mặt phố. C. Nhà nông thôn truyền thống. D. Nhà sàn. * Câu hỏi chung cho câu 4, 5, 6. Hãy điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống trước các phát biểu sau: Câu 4 Vật liệu xây dựng ảnh hưởng tới tuổi thọ, chất lượng và tính thẩm mĩ của công trình. Câu 5 Từ xa xưa, con người thường sử dụng vật liệu có sẵn ở nơi mình sinh sống để làm nhà. Câu 6 Việc khai thác vật liệu có sẵn trong tự nhiên để làm nhà không làm
- ảnh hưởng tới môi trường, đó là lí do ngày nay vật liệu tự nhiên vẫn được sử dụng rộng rãi Câu 7: Hệ thống an ninh, an toàn điều khiển: A. Camera, khóa cửa, thiết bị báo cháy. B. Rèm, bóng đèn. C. Điều hòa nhiệt độ, hệ thống quạt. D. Hệ thống âm thanh, ti vi. Câu 8: Hệ thống kiểm soát nhiệt độ điều khiển: A. Camera, khóa cửa, thiết bị báo cháy. B. Rèm, bóng đèn. C. Điều hòa nhiệt độ, hệ thống quạt. D. Hệ thống âm thanh, ti vi. Câu 9: Hệ thống giải trí điều khiển: A. Camera, khóa cửa, thiết bị báo cháy. B. Rèm, bóng đèn. C. Điều hòa nhiệt độ, hệ thống quạt. D. Hệ thống âm thanh, ti vi. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 10: (2 điểm) Sắp xếp thứ tự ưu tiên các lưu ý trong mục sau khi em muốn mua một đồ dùng điện mới cho gia đình. a- Lựa chọn loại có thông số kĩ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình. b- Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện (có dán nhãn tiết kiệm năng lượng) c- Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng uy tín để đảm bảo mua được những đồ dùng điện có chất lượng tốt, độ bền cao, an toàn và dịch vụ bảo hành chu đáo. d- Lựa chọn loại có giá phù hợp với điều kiện tài chính của gia đình. e- Lựa chọn các đồ dùng điện thân thiện với môi trường, sử dụng năng lượng từ tự nhiên như năng lượng Măt trời, năng lượng gió, … Sắp xếp: 1-…, 2-…., 3-….., 4-……,5……. Câu 11: (2 điểm) Quan sát thông tin trên nhãn bếp điện ở hình dưới và cho biết các thông số kí thuật ghi trên nhãn của bếp điện.
- Câu 12: (2 điểm) a. Ở nhà em có phụ giúp gia đình nấu cơm bằng nồi cơm điện hay không? b. Hãy nêu quy trình nấu cơm bằng nồi cơm điện. Câu 13: (1 điểm) Trong gia đình em thường lắp bóng đèn điện loại nào? Hãy nêu lí do lựa chọn loại bóng đèn điện đó? -------------------------HẾT------------------------------ ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… … ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… … ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… … ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… … …………………………………………………………………………………………… UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP NĂM HỌC: 2022-2023 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Công nghệ 6 I. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm 1 câu đúng ghi 0,3đ, 2 câu đúng ghi 0,7đ, 3 câu đúng ghi 1đ 1B 2A 3D 4 5 6 7A 8C 9D
- Đúng Đúng Sai II. PHẦN TỰ LUẬN: 7 điểm Câu Đáp án Điểm 10 1-c 0,4 đ (2 điểm) 2-d 0,4 đ 3-b 0,4 đ 4-a 0,4 đ 5-e. 0,4 đ 11 * Thông số kĩ thuật: (2 điểm) - Điện áp 220 V – 240 V. 0,75 đ - Tần số: 50 – 60 Hz. 0,75 đ - Công suất 2 000 W. 0,5 đ 12 a. Có hoặc không tùy thuộc 0,5 đ (2 điểm) vào học sinh. b. Quy trình nấu cơm bằng 0,25 đ nồi cơm điện: 0,25 đ - Rửa sạch nồi nấu. 0,25 đ - Cho gạo vào nồi. Vo gạo. 0,25 đ - Cho nước vào. 0,25 đ - Lau đế nồi. 0,25 đ - Cắm điện. - Bật nút điều khiển. 13 Đây là câu hỏi mở, tùy vào (1 điểm) câu trả lời của HS mà GV ghi điểm cho phù hợp. Tổng 7đ --------------------------HẾT---------------------------
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN : CÔNG NGHỆ – Lớp 6 TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức T % ổ tổng điểm n g Nhậ Thông Vận Vậ Số Thời n hiểu dụng n CH gian biết dụ (phút) thấp ng cao Số Th Số Thời Số Thời Số Thời TN TL CH ời CH gian CH gian CH gian gia (phút) (phút) (phút) n (phút) 1 1. Nhà 1.1. 3 4,5 3 0 4,5 10% ở Nhà ở 1đ đối với con người
- 1.2. 3 4,5 3 0 4,5 10 Xây % dựng 1đ nhà ở 1.3. 3 4,5 3 0 4,5 10 Ngôi % nhà 1đ thông minh 2 II. Đồ 2.1. 1 8,3 0 1 8,3 20 dùng Khái % điện quát 2đ trong về đồ gia dùng đình trong gia đình 2.2. 1 6,5 0 1 6,5 10 Đèn % điện 1đ 2.3. 1 8,3 0 1 8,3 20 Nồi % cơm 2đ điện 2.4. 1 8,4 0 1 8,4 20 Bếp % hồng 2đ ngoại Tổng 7 17, 4 12,9 1 8,3 1 6,5 100% 3 10 đ
- Tỉ lệ 4 3 2 10 100 (%) 0 0 0 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 NĂM HỌC 2022-2023 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức thức, kĩ năng thức cần kiểm tra, Thông hiểu V Vận dụng ậ cao n d ụ n g (1) ( (3) (4) (6) ( (8) 2 7 ) ) 1 I1.1. Nhà ở Nhận biết: .đối với con Nêu được vai trò của nhà ở. người Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. N Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. h Thông hiểu:
- à Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. ở Vận dụng: Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. 1.2. Xây Nhận biết: dựng nhà ở Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Thông hiểu: Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. 3 Hiểu được vai trò của vật liệu xây dưng đối với nhà ở và môi trường 1.3. Ngôi Nhận biết: nhà Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. thông minh Thông hiểu: Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 1.4. Sử dụng Nhận biết: năng lượng Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. đình Thông hiểu: Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng: Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng cao: Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. I4.1. Chức Nhận biết: Inăng, sơ đồ Nêu được công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình .khối, nguyên (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà, lí và công …). Đdụng của Nhận biết được các bộ phận chính của một số đồ
- ồmột số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn dùng điện điện, quạt điện, máy điều hoà,…). dtrong gia Nêu được chức năng các bộ phận chính của một số đồ dùng ùđình điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, n quạt điện, máy điều hoà,…). g Thông hiểu: Mô tả được nguyên lí làm việc của một số đồ dùng điện trong gia đ đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy i điều hoà,…). ệ Vận dụng: n Vẽ được sơ đồ khối của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà, t …). r o n g g i a đ ì n h 4.2. Lựa Nhận biết: chọn và sử Nêu được một số lưu ý khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia dụng đồ đình tiết kiệm năng lượng. dùng điện Nêu được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng trong gia cách, tiết kiệm và an toàn. đình Kể tên được một số thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình. Thông hiểu: 1 Đọc được một số thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện trong gia
- đình. Giải thích được cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. Cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm 1 và an toàn. Vận dụng: Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, 1 tiết kiệm và an toàn. Vận dụng cao: Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình.
- 1 1.4. Sử dụng Nhận biết: 1 1 1 năng lượng trong Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng gia đình lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Thông hiểu: Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng: Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng cao: Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả.
- - 4 IV. Đồ 4.1. Chức năng, Nhận biết: 5 5 dùng sơ đồ khối, - Nêu được công dụng của một số đồ dùng điện trong điện nguyên lí và gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt trong gia công dụng của điện, máy điều hoà,…). đình một số đồ dùng - Nhận biết được các bộ phận chính của một số đồ điện trong gia dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp đình điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…).
- - Nêu được chức năng các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). Thông hiểu: - Mô tả được nguyên lí làm việc của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). Vận dụng: - Vẽ được sơ đồ khối của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). 4.2. Lựa chọn và Nhận biết: 3 1 1 sử dụng đồ dùng - Nêu được một số lưu ý khi lựa chọn đồ dùng điện điện trong gia trong gia đình tiết kiệm năng lượng. đình - Nêu được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. - Kể tên được một số thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình. Thông hiểu:
- - Đọc được một số thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện trong gia đình. - Giải thích được cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. - Giải thích được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng: - Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng cao: - Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 809 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 179 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 330 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 148 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn