intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Phước” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Phước

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1- NĂM HỌC 2022-2023 MÔN : CÔNG NGHỆ - LỚP 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT Mức độ nhận thức Tổng % tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời điểm Nội dung Thời Thời Thời Thời gian kiến thức gian gian Số gian gian (phút) TT Đơn vị kiến thức Sô CH (Phút) Số CH (Phút) CH (Phút) Số CH (Phút) TN TL 1 Bài 1. Vai trò của nhà ở 1 1 1 1 3,3 Đặc điểm chung của 1 1 1 1 3.3 Khái quát nhà ở về nhà ở Kiến trúc đặc trưng 1 1 1 1 3,3 nhà ở của việt nam 2 Bài 2. Vật liệu làm nhà ở 1 1 1 1 3.3 Các bước chính xây 1 1 1 1 3.3 Xây dựng dựng nhà ở nhà ở 3 Bài 3. Ngôi nhà thông minh 1 1 1 1 3 1,33 Đặc điểm của ngôi 1 (1đ) 5 1 1 1 1,0 Ngôi nhà nhà thông minh thông minh Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong gia đình 4 Bài 10. Đồ dùng điện trong 1 1 1 1 1 10 2 1 1,0 gia đình
  2. Khái quát Thông số kĩ thuật của 1 1 1 1 2 2 6,7 ĐDĐ về đồ Lựa chọn và sử dụng 1 1 1 1 3,3 dung điện trong gia đình 5 Bài 11 Khái quát chung 1 1 1 1 2 1,33 Một số loại bóng đèn 1 (1đ) 4 1 1 1 1 3,3 Đèn điện thông dụng 6 Bài 12 Cấu tạo 1 1 1 3,3 Nguyên lý làm việc 1 5 1 1,0 Nồi cơm Lựa chọn và sử dụng điện 7 Cấu tạo Bếp hồng ngoại Nguyên lý làm việc 1 5 1 1 1,0 Tổng 8 15 9 10 2 10 1 10 15 5 45 10 Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 50 50 100 100 Tỉ lệ chung (%) 70% 30% 100 100
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN : CÔNG NGHỆ - LỚP 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT Số câu hỏi Nội dung kiến theo mức độ nhận thức thức Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, Nhận Thông Vận Vận dụng đánh giá biết hiểu dụng cao TT 1 Bài: 1 Khái quát Vai trò của nhà ở – Nhận biết: 1 0 0 0 về nhà ở Nêu được vai trò và đặc điểm chung của nhà Đặc điểm chung của nhà ở; một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt 1 0 0 0 ở Nam Kiến trúc đặc trưng nhà ở - Những ngôi nhà đăc trưng ở Việt Nam 1 của việt nam - Nắm được kiểu kiến trúc xây dựng nhà mặt phố. - Nắm đươc khái niệm nhà chung cư. - Biết được những nơi phù hợp với kiểu xây dựng nhà nổi và giải thích được lí do. 2 Vật liệu làm nhà ở * Nhận biết 1 - biết được các loại vật liệu làm nhà Bài: 2 Xây dựng + Thông hiểu nhà ở Vai trò vật liệu + Vận dụng: - Ứng dụng của vật liệu gỗ, đá Các bước chính xây 1 dựng nhà ở 3 Bài: 3 Ngôi nhà Ngôi nhà thông minh - Nắm được các hệ thống lắp đặt tự động 2 thông minh hoặc bán tư động trong ngôi nhà thông minh. Đặc điểm của ngôi nhà - Hiểu được điều khiển tủ lạnh nằm trong 1 thông minh nhóm hệ thống điều khiển thiết bị gia dụng.
  4. Sử dụng năng lượng tiết - Mô tả được hành động tương ứng với hệ 1 kiệm và hiệu quả trong thống thông minh gia đình Hiểu được đặc điểm chung của ngôi nhà thông minh - Nắm được rõ đặc điểm an ninh, an toàn - Nắm rõ đặc điểm tiện ích. 4 Đồ dùng điện trong gia 1. Nhận biết 1 đình - Đồ dùng điện trong gia đình, thông số kỹ Thông số kĩ thuật của Đ thuật của đồ dùng điện trong gia đình, lựa 1 DĐ chọn và sử dụng đồ dùng điện trong gia đình Lựa chọn và sử dụng cách an toàn 2 2 Bài: 10 2. Thông hiểu Khái quát về đồ - Kể tên được một số đồ điện trong gia đình. dung điện trong -Đọc được thông số kĩ thuật chung của một gia đình số đồ dùng điện trong gia đình. 3. Vân dụng: - Nêu được một số nguyên tắc chung trong lựa chọn và sử dụng đồ dùng điện trong gia đình an toàn và tiết kiệm. 5 Bài 11 Đèn điện Khái quát chung 1. Nhận biết 1
  5. Một số loại bóng đèn Khái quát chung về tiền điện, một số loại 2 thông dụng bóng đèn : bóng đèn sợi đốt, bóng đèn huỳnh quang, bóng đèn compact, bóng đèn led. 2. Thông hiểu - Mô tả được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của một số loại bóng đèn, vai trò của đèn điện trong sinh hoạt gia đình. 3. Vân dụng: Tìm hiểu được cách thức sử dụng các loại bóng đèn cho các không gian chức năng khác nhau trong gia đình. - Đưa ra được những lời khuyên về việc lựa chọn, sử dụng các loại bóng đèn hợp lí, hiệu quả, an toàn và tiết kiệm. 6 Cấu tạo 1. Nhận biết 1 - Nhận biết và nêu được chức năng các bộ Nguyên lý làm việc phận chính của nồi cơm điện. 2. Thông hiểu- Vẽ được sơ đồ khối, mô tả Bài 12 Lựa chọn và sử dụng được nguyên lí làm việc và công dụng của Nồi cơm điện nồi cơm điện. 3.Vận dụng: Đọc được thông số kĩ thuật, lựa chọn và sử dụng được nồi cơm điện đúng cách, tiết kiệm và an toàn. 7 Bếp hồng ngoại Cấu tạo 1. Kiến thức
  6. Nguyên lý làm việc - Nhận biết và nêu được chức năng các bộ 1 phận chính của bếp hồng ngoại. 2. Thông hiểu - Vẽ được sơ đồ khối, mô tả được nguyên lí làm việc và công dụng của bếp hồng ngoại. - Lựa chọn và sử dụng được bếp hồng ngoại đúng cách, tiết kiệm và an toàn. - Đọc được thông số kĩ thuật, 3. Vận dụng: - Thực hiện cấp điện cho bếp, bật/tắt, tăng/giảm nhiệt độ, chọn chế độ nấu của bếp hồng ngoại Tổng: 8 9 2 1
  7. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 Thời gian: 45 Phút (KHTGGĐ) Điểm: Nhận xét của GV: Họ và tên: …………………………… Lớp: 6/ ……. I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn các ý đúng (A,B,C,D) dúng nhất của các câu (Từ câu 1- 15) để điền vào phần trả lời ở bảng phần bài làm. Câu 1. Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như: A. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi. B. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. C. khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. D. khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. Câu 2. Khu vực nghỉ ngơi là nơi: A. thể hiện niềm tin tâm linh của mọi người. B. để mọi người bên nhau và trò chuyện. C. được bố trí riêng biệt, yên tĩnh để ngủ. D. để gia chủ tiếp khách và các thành viên trong gia đình trò chuyện. Câu 3. Nhà ở bao gồm các phần chính nào? A. Sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. B. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. C. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. D. Móng nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. Câu 4. Các bước chính để xây dựng nhà ở gồm những bước nào? A. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện. B. Hoàn thiện, thi công thô, thiết kế. C. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện. D. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô. Câu 5. Vật liệu có vai trò như thế nào trong việc xây dựng nhà? A. Đóng vai trò quan trọng trong việc quyết định chất lượng của ngôi nhà. B. Đóng vai trò quan trọng trong việc quyết định tính thẩm mỹ của ngôi nhà. C. Đóng vai trò quan trọng và nó ảnh hưởng tới tuổi thọ, chất lượng của ngôi nhà. D. Đóng vai trò quan trọng và nó ảnh hưởng tới tuổi thọ, chất lượng và tính thẩm mỹ của ngôi nhà. Câu 6. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như: A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net. B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối in-tơ-net. C. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net. D. Điều khiển, máy tính không có kết nối in-tơ-net. Câu 7. Mô tả nào sau đây không chính xác khi nói về ngôi nhà thông minh? A. Đèn tự động tắt khi không còn người trong phòng. B. Quạt điện chạy khi có người mở công tắc của quạt. C. Đèn bàn tự động sáng khi có người ngồi vào bàn. D. Chuông báo khi có người vào nhà. Câu 8. Điện áp định mức là: A. mức điện áp để đồ dùng điện hoạt động nhanh, đơn vị là (W). B. mức điện áp để đồ dùng điện hoạt động an toàn đơn vị là (W). C. mức điện áp để đồ dùng điện hoạt động bình thường, đơn vị là (A). D. mức điện áp để đồ dùng điện hoạt động bình thường và an toàn, đơn vị là (V).
  8. Câu 9. Công suất định mức là? A. Là công suất thể hiện mức độ tiêu thụ điện năng của đồ dùng điện. B. Là điện áp thể hiện mức độ tiêu thụ điện năng của đồ dùng điện. C. Là cường độ dòng điện của đồ dùng điện. D. là điện năng tiêu thụ của mạch điện. Câu 10. Để đảm bảo an toàn với đồ dùng điện cần chú ý? A. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định, nơi khô ráo. B. Đặt bất cứ chỗ nào khi ta muốn. C. Đặt ở nơi ẩm ướt. D. Cắm nhiều đồ dùng điện trong một ổ cắm. Câu 11. Nhà bác học người Mỹ Thomas Edison phát minh ra đèn sợi đốt năm nào? A. 1789 B. 1879 C. 1978 D. 1993 Câu 12. Quy trình nấu cơm nào sau đây là đúng? A. Điều chỉnh lượng nước, vo gạo, đong gạo, đặt nồi nấu và đóng nắp chọn chế độ và nấu. B. Vo gạo, đong gạo, điều chỉnh lượng nước, đặt nồi nấu và đóng nắp chọn chế độ và nấu. C. Đong gạo, vo gạo, điều chỉnh lượng nước, đặt nồi nấu và đóng nắp chọn chế độ và nấu. D. Đong gạo, vo gạo, điều chỉnh lượng nước, chọn chế độ và nấu, đặt nồi nấu và đóng nắp. Câu 13. Cấu tạo của nồi cơm điện gồm các bộ phận nào sau đây? A. Nắp nồi, thân nồi, bộ phận sinh nhiệt. B. Nắp nồi, thân nồi, bộ phận điều khiển. C. Thân nồi, nồi nấu, bộ phận sinh nhiệt. D. Nắp nồi, thân nồi, bộ phận điều khiển, nồi nấu, bộ phận sinh nhiệt. Câu 14. Bộ phận sinh nhiệt của bếp hồng ngoại có chức năng? A. Thường được làm bằng kính chịu nhiệt, là nơi đặt nồi nấu, dẫn nhiệt tốt có độ bền cao. B. Là nơi điều chỉnh nhiệt độ, chế độ nấu của bếp. C. Là bộ phận có chức năng bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong của bếp. D. Là bộ phận có chức năng cung cấp nhiệt cho bếp. Câu 15. Những biểu hiện nào sau đây nói lên sự an toàn điện? A. Tắt một số đồ dùng điện không cần thiết. B. Ngắt nguồn điện, khi bảo dưỡng hoặc sữa chữa đồ dùng điện. C. Không vệ sinh, lau chùi sạch sẽ các thiết bị điện. D. Sử dụng những đồ dung điện có dán nhãn năng lượng. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16. Ngôi nhà thông minh là gì? Nêu đặc điểm của ngôi nhà thông minh. (1đ) Câu 17. Trình bày cấu tạo và nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt. (1điểm) Câu 18. Em hãy nêu 3 ví dụ đồ dùng điện nhiệt trong thực tế? Trên nồi cơm điện có ghi 220V- 700W có nghĩa là gì? (1điểm) Câu 19. Vì sao không được đặt tay lên bếp hồng ngoại khi đang nấu hoặc nấu xong? Giải thích (1điểm) Câu 20. Khi cắm phích điện, đóng cầu dao, bật công tắc hay sử dụng đồ điện khi tay bị ướt, theo em có đảm bảo an toàn điện không? Giải thích. (1điểm) BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Mỗi câu đúng 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời
  9. II. PHẦN TỰ LUẬN ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ .. ............................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ... ............................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .... ............................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ..... ............................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...... ............................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....... ............................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
  10. PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM. (5 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0.33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B C B A D C B D A A B C D D B án II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 16 1. Ngôi nhà thông minh là gì? 0,5đ 1 điểm Ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển tự động hay bán tự động cho các thiết bị trong gia đình. Điều đó giúp cuộc sống trở nên tiện nghi hơn, đảm bảo an ninh an toàn và tiết kiệm năng lượng. 2. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh 0,5đ - Tiện ích - An ninh, an toàn - Tiết kiệm năng lượng Câu 17 1. Cấu tạo: Gồm 3 bộ phận 2 điểm - Bóng đèn 0,25đ - Sợi đốt 0,25đ - Đuôi gài: gồm 2 loại + Đuôi xoáy 0,25đ + Đuôi ngạnh 0,25đ 2. Nguyên lý làm việc 1đ - Khi hoạt động, dòng điện chạy trong sợi đốt của bóng đèn làm cho sợi đốt nóng lên đến nhiệt độ rất cao và phát sáng . Câu 18 * Ví dụ: Một số đồ dùng điện trong thực tế: HS cho 3 ví dụ về đồ 0,5đ 1 điểm dùng điện nhiệt: Ấm đun nước, bàn là điện, nồi cơm điện..... - 220V: điện áp định mức của đồ dùng điện 0,25đ - 700W: Công suất định ức của đồ dùng điện 0,25đ Câu 19 * Một số lưu ý sử dụng bếp hồng ngoại? 1 điểm 1 điểm - Đặt bếp nơi khô ráo, thoáng mát. 0,25đ - Không được chạm tay lên bề mặt bếp khi đang nấu hoặc vừa nấu 0,25đ xong. 0,25đ - Khi vệ sinh mặt bếp, cần sử dụng khăn mềm và chất tẩy rửa phù 0,25đ hợp. - Sử dụng nồi có đáy phẳng để đun nấu. Câu 20 1 điểm 1 điểm - Trả lời: không 0,25đ - Giải thích. 0,75đ Vì: Khi cắm phích điện, đóng cầu dao, bật công tắc hay sử dụng đồ điện khi tay hoặc người bị ướt dễ bị dòng điện chạy qua gây nên điện giật, không an toàn,
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2