Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh
lượt xem 2
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh
- DỀ KIỂM TRA CUỐI HKI - NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN CÔNG NGHỆ - KHỐI 6 Trường THCS: Phan Tây Hồ I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TT Nội Đơn Mức Tổng % Tổng điểm dung vị độ kiếm kiến kiến thức thức thức Nhận Thôn Vận Vận Số biết g hiểu dụng dụng câu cao hỏi TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Nhà ở 1.1. 2 6,7 Nhà ở đối 2 với con người 1.2. 2 2 6,7 Xây dựng nhà ở
- 1.3. 1 3,3 Ngôi nhà 1 thông minh 1.4. 1 3,3 Sử dụng năng 1 lượng trong gia đình 2 Bảo 2.1. quản Thực và phẩm 2 1 2 1 26,7 chế và biến dinh thực dưỡng phẩm 2.2. 1 Bảo quản và chế 1 1/2 6 1/2 7 2 53,3 biến thực phẩm Tổng 8( 2,6 1(1,5đ 1/2(0, 6 1(2đ) 1(1đ) 22 2 100 7đ) ) 5đ)
- Tỉ lệ % 41,7 28,3 20 10 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến Nội dung kiến thức, kỹ năng Vậ thức cần kiểm tra, Thông n Nhận biết Vận dụng cao đánh giá hiểu dụ ng Nhà ở đối - Nhận biết: Nhận ra với con được vai trò của nhà ở người và đặc điểm chung của nhà ở. 2 - Kể được một số kiến trúc đặc trưng của VN - Thông hiểu: Phân biệt được một số kiểu kiến trúc đặc trưng của VN. - Vận dụng cao: Phân biệt được các kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở
- Xây dựng - Nhận biết: Kể tên một nhà ở. số vật liệu và các bước 2 chính trong xây dựng nhà ở - Thông hiểu: Sắp xếp đúng trình tự các bước chính trong xây dựng nhà ở. Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà Ngôi nhà - Nhận biết: Ngôi nhà thông thông minh là gì? 1 minh. - Thông hiểu: Các hệ thống trong ngôi nhà thông minh, tiết kiệm 1 năng lượng trong ngôi nhà thông minh - Vận dụng: Các hệ thống trong ngôi nhà thông minh.
- - Vận dụng cao: Cách vận hành các hệ thống trong ngôi nhà thông minh. Thực Nhận biết: phẩm và - Nêu được một số 1 dinh nhóm thực phẩm chính. dưỡng - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm 1 thực phẩm chính. Thông hiểu: - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm thực phẩm chính đối với sức khoẻ con người.
- Vận dụng: - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết 1 có trong bữa ăn gia đình. Nhận biết: - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của bảo quản 1TN, 1/2TL thực phẩm. - Nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. Thông hiểu: - Mô tả được một số phương pháp bảo quản 1TN,½ TL thực phẩm phổ biến. - Trình bày được ưu 1 điểm, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản, an toàn thực phẩm.
- Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình Nhận biết: Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm. Thông hiểu: Nêu được một số phương pháp chế biến 2 thực phẩm phổ biến Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt.
- Hiểu được một số biện pháp đảm bảo an toàn 2 vệ sinh thực phẩm trong chế biến. Tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. Hiểu được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một bữa ăn gia đình.
- Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. 1 - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn không sử dụng nhiệt.
- Vận dụng: - Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. 1 - Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn 1 vệ sinh thực phẩm. - Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. 1T 8TN, 1/2TL 7, 1/2TL 1TL L Nội dung đề:
- MÃ ĐỀ A: I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đó. Câu 1: Nhà ở không có vai trò gì: A. Là công trình được xây dựng với mục đích để ở B. Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội. C. Phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. D. Là nơi đem đến cho con người cảm giác quen thuộc, chán nản. Câu 2: Kiến trúc nào sau đây không phải là kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam? A. Nhà trên xe B. Nhà nổi C. Nhà trên các cột D. Nhà ba gian Câu 3: Vật liệu nào sau đây không dùng để xây dựng những ngôi nhà lớn, kiên cố hoặc các chung cư? A. Thép. B. Xi măng, cát C. Gạch, đá D. Lá (tre, tranh, dừa....) Câu 4: Các bước chính khi xây dựng nhà ở gồm: A. Thiết kế, chuẩn bị vật liệu. B. Vẽ thiết kế, xây tường, sơn, lợp mái. C. Chọn vật liệu, xây tường, làm mái. D. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng về ngôi nhà thông minh: A. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc vui chơi, giải trí. B. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động đối với các thiết bị, đồ dùng trong nhà C. Ngôi nhà thông minh được xây dựng bằng những vât liệu đặc biệt D. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền
- Câu 6: Cách làm nào sau đây giúp em tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh? A. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh C. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người B. Hạn chế số lần và thời gian mở cửa tủ lạnh. D. Không đóng chặt cửa tủ lạnh khiến hơi lạnh thất thoát ra ngoài. Câu 7: Đâu không phải là tên gọi của nhóm thực phẩm chính? A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu chất xơ. C. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. D. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. Câu 8: Nhóm thực phẩm nào giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động của cơ bắp, cấu tạo hồng cầu: A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu vitamin . C. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. Câu 9: Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Nướng và muối chua. B. Luộc và trộn hỗ hợp. C. Xào và muối chua. D. Làm lạnh và đông lạnh. Câu 10: Rau, quả sau khi mua về chưa sử dụng ngay nên bảo quản A. ở nhiệt độ thường B. trong tủ lạnh C. ở nhiệt độ cao D. vào trong hộp kín Câu 11: Biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm là gì? A. Rau, quả, thịt, cá… phải mua tươi hoặc bảo quản ở nhiệt độ thích hợp B. Sử dụng thực phẩm đóng hộp đã quá hạn sử dụng 1 vài ngày
- C. Sử dụng cùng một dụng cụ khi chế biến thực phẩm sống với thực phẩm đã nấu chín D. Sử dụng thuốc chống thối để bảo vệ thịt, cá khi chưa cần dùng liền Câu 12: Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt? A. Canh cua mồng tơi. B. Dưa cải chua C. Rau muống luộc. D. Trứng tráng. Câu 13: Bước nào không có trong quy trình chế biến món rau xà lách trộn dầu giấm? A. Luộc rau xà lách. B. Nhặt, rửa rau xà lách. C. Pha hỗn hợp dầu giấm. D. Trộn rau xà lách với hỗn hợp dầu giấm. Câu 14: Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm? A. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố B. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng C. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng D. Ăn khoai tây mọc mầm Câu 15: Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm? A. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chính trong cùng một thời điểm B. Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng C. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm đã chế biến với nhau trong tủ lạnh D. Thực phẩm sau khi nấu chín để trên bàn ăn không cần che đậy II. TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 1: Nêu vai trò, ý nghĩa và các phương pháp bảo quản thực phẩm? Hãy cho biết gia đình em dùng phương pháp nào để bảo quản nông sản sau khi thu hoạch? (2 điểm) Câu 2 (2 điểm): Thịnh là học sinh lớp 6 có cân nặng hơi thừa so với tiêu chuẩn. Bạn ấy rất thích ăn những món
- ăn nhanh, đồ rán và chiên xào. Em hãy đưa ra lời khuyên để bạn Thịnh lựa chọn những loại thực phẩm phù hợp giúp cơ thể phát triển cân đối, khỏe mạnh. Câu 3 (1 điểm): Em hãy lựa chọn một món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt và lập danh sách các thực phẩm cần dùng để chế biến món ăn đó ? MÃ ĐỀ B: I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đó. Câu 1: Đâu không phải là tên gọi của nhóm thực phẩm chính? A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. C. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu chất xơ. Câu 2: Nhóm thực phẩm nào giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động của cơ bắp, cấu tạo hồng cầu? A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. C. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. Câu 3: Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Nướng và muối chua. B. Luộc và trộn hỗ hợp. C. Làm lạnh và đông lạnh. D. Xào và muối chua. Câu 4: Rau, quả sau khi mua về chưa sử dụng ngay nên bảo quản A. trong tủ lạnh B. ở nhiệt độ thường C. ở nhiệt độ cao D. Cất vào trong hộp kín
- Câu 5: Nhà ở không có vai trò gì? A.Là công trình được xây dựng với mục đích để ở B. Là nơi đem đến cho con người cảm giác quen thuộc, chán nản. C. Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội. D. Phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. Câu 6: Kiến trúc nào sau đây không phải là kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam? A. Nhà nổi B. Nhà trên các cột C. Nhà ba gian D. Nhà trên xe Câu 7: Vật liệu nào sau đây không dùng để xây dựng những ngôi nhà lớn, kiên cố hoặc các chung cư? A. Lá (tre, tranh, dừa....) B. Thép. C. Xi măng, cát D. Gạch, đá Câu 8: Các bước chính khi xây dựng nhà ở gồm: A. Thiết kế, chuẩn bị vật liệu. B. Vẽ thiết kế, xây tường, sơn, lợp mái. C. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện D. Chọn vật liệu, xây tường, làm mái. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng về ngôi nhà thông minh? A. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động đối với các thiết bị, đồ dùng trong nhà B. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc vui chơi, giải trí. C. Ngôi nhà thông minh được xây dựng bằng những vât liệu đặc biệt D. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền Câu 10: Cách làm nào sau đây giúp em tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh?
- A. Hạn chế số lần và thời gian mở cửa tủ lạnh. B. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh C. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người D. Không đóng chặt cửa tủ lạnh khiến hơi lạnh thất thoát ra ngoài. Câu 11: Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm? A. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố B. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng C. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng D. Ăn khoai tây mọc mầm Câu 12: Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm? A. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chính trong cùng một thời điểm B. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm đã chế biến với nhau trong tủ lạnh C. Thực phẩm sau khi nấu chín để trên bàn ăn không cần che đậy D. Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng Câu 13: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm là gì? A. Sử dụng thực phẩm đóng hộp đã quá hạn sử dụng 1 vài ngày B. Sử dụng cùng một dụng cụ khi chế biến thực phẩm sống với thực phẩm đã nấu chín C. Rau, quả, thịt, cá… phải mua tươi hoặc bảo quản ở nhiệt độ thích hợp D. Sử dụng thuốc chống thối để bảo vệ thịt, cá khi chưa cần dùng liền Câu 14: Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt?
- A. Canh cua mồng tơi. B. Trứng tráng. C. Rau muống luộc. D. Dưa cải chua Câu 15: Bước nào không có trong quy trình chế biến món rau xà lách trộn dầu giấm? A. Nhặt, rửa rau xà lách. B. Luộc rau xà lách. C. Pha hỗn hợp dầu giấm. D. Trộn rau xà lách với hỗn hợp dầu giấm. II. TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 1: (2 điểm) Nêu vai trò, ý nghĩa của việc chế biến thực phẩm? Kể tên các phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt? Hãy nêu một phương pháp chế biến mà gia đình em thường áp dụng trong các bữa ăn hằng ngày? Câu 2 (2 điểm): Ngân là học sinh lớp 6 có cân nặng hơi thừa so với tiêu chuẩn. Bạn ấy rất thích ăn những món ăn nhanh, đồ rán và chiên xào. Em hãy đưa ra lời khuyên để bạn Ngân lựa chọn những loại thực phẩm phù hợp giúp cơ thể phát triển cân đối, khỏe mạnh. Câu 3 (1 điểm): Em hãy lựa chọn một món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt và lập danh sách các thực phẩm cần dùng để chế biến món ăn đó? III. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM CÔNG NGHỆ 6 MÃ ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Mỗi đáp án đúng được 0,33đ. (3 câu 1 điểm) Câu hỏi 1 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D D D A B B D D C A B A A B
- B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm - Vai trò, ý nghĩa: Kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn 0,75đ đảm bảo được chất lượng và chất dinh dưỡng của sản phẩm. 0,75đ - Các phương pháp bảo quản thực phẩm: + Làm lạnh và đông lạnh Câu 1(2 điểm). + làm khô + Ướp Phương pháp bảo quản nông sản: Lúa, ngô, khoai, mè: 0,5đ Làm khô Hoặc rau, quả: Làm lạnh ở nhiệt độ thích hợp. Hạn chế thức ăn nhanh, chiên rán 0,5đ Câu 2 (2 điểm). - Ăn nhiều rau ranh, hoa, quả 0,5đ - Kết hợp đa dạng loại thức ăn 0,5đ - Uồng nhiều nước, tập luyện thể dục 0,5đ
- Câu 3(1 điểm). Nêu được tên một món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt 0,5 đ - Lập được danh sách các thực phẩm cần dùng để chế biến món 0,5đ ăn đó - HS mô tả ngôi nhà có ít nhất 2/3 đặc điểm của ngôi nhà 1đ thông minh. Tắt quạt điện, điều hoà lúc đầu buổi sáng, khi mát trời. 0,5đ Tắt tất cả các thiết bị điện trong nhà khi không có ai ở nhà MÃ ĐỀ B: TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Mỗi đáp án đúng được 0,33đ. (3 câu 1 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D D C A B D A C A A A D C D B B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
- Câu hỏi Đáp án Điểm - Vai trò, ý nghĩa: Tạo ra món ăn đảm bảo chất dinh 0,75đ dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn - Các phương pháp chế biến: 0,75đ + Phương pháp chế biến sử dụng nhiệt: Luộc, kho, nướng, rán Câu 1(2 điểm). Phương pháp chế biến hay sử dụng trong gia đình: Kho 0,5đ hoặc luộc, (Tùy HS) . Hạn chế thức ăn nhanh, chiên rán 0,5đ Câu 2 (2 điểm). - Ăn nhiều rau ranh, hoa, quả 0,5đ - Kết hợp đa dạng loại thức ăn 0,5đ - Uồng nhiều nước, tập luyện thể dục 0,5đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn