intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 6 Mức độ Tổng % tổng điểm nhận thức Stt Nội dung Đơn vị kiến kiến thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH cao Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL 1 Khái quát Vai trò của về nhà ở nhà ở Đặc điểm chung của nhà ở Kiến trúc nhà ở đặc 00.0 trưng của Việt Nam 2 Xây dựng Vật liệu làm nhà ở nhà 00.0 Các bước chính xây dựng nhà ở 3 Ngôi nhà Ngôi nhà thông minh thông minh Đặc điểm 00.0 của ngôi nhà thông minh. Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong gia đình.
  2. 4 Khái quát Đồ dùng 2 2 về đồ dùng điện trong 20.0 điện trong gia đình gia đình Thông số kĩ 1 1 2 thuật của đồ dùng điện trong gia đình Lựa chọn và 1 1 2 sử dụng đồ dùng điện trong gia đình 5 Đèn điện Khái quát 1 1 10.0 chung về đèn điện Một số loại 2 2 bóng đèn điện thông dụng 6 Nồi cơm Cấu tạo và 1 1 2 40.0 điện chức năng của nồi cơm điện Nguyên lí làm việc Lựa chọn và 2 1 1 2 sử dụng 7 Bếp hồng Cấu tạo và 1 1 30.0 ngoại chức năng của bếp hồng ngoại Nguyên lí 1 1 làm việc Lựa chọn và 1 1 sử dụng
  3. Sử dụng 1 1 điện năng an toàn và tiết kiệm Tổng 12 4 1 1 15 3 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 50 50 100 Tỉ lệ chung 70 30 100 100 (%) BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 Stt Nội dung kiến thức Đơn vị Mức độ Số câu Câu hỏi kiến kiến hỏi thức thức, kĩ năng cần TL TN kiểm TL TN (số ý) (số câu) (số ý) (số câu) 1 Khái quát về 1.1. Vai trò Nhận biết: nhà ở của nhà ở - Trình bày được vai trò của nhà ở. 1.2. Đặc Nhận biết: điểm chung - Nếu được của nhà ở đặc điểm chung của nhà ở. - Nêu được cách bố trí không
  4. gian bên trong ngôi nhà. 1.3. Kiến Nhận biết: trúc nhà ở - Kể được một số đặc trưng kiến trúc nhà ở của Việt đặc trưng ở Việt Nam Nam. Thông hiểu: - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận dụng - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. - Phát hiện sự phù hợp của kiểu kiến trúc nhà ở với đặc điểm địa hình, tập quán sinh hoạt người dân. 2 Xây dựng nhà 2.1.Vật liệu làm Nhận biết: ở nhà - Nêu được một số vật liệu xây dựng nhà ở. - Nhận biết được vật liệu tự nhiên và vật liệu nhân tạo.
  5. Thông hiểu - Hiểu được các công dụng của các vật liệu làm nhà. 2.2.Các bước Nhận biết: chính xây dựng - Kể tên được nhà ở các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Thông hiểu - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. 3 Ngôi nhà thông 3.1.Ngôi nhà Nhận biết: minh thông minh - Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. - Mô tả được nguyên lí hoạt động các hệ thống trong ngôi nhà thông minh. Thông hiểu - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. - Nhận biết được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh.
  6. Vận dụng: - Nhận diện được những dấu hiệu của ngôi nhà thông minh trong thực tế. 3.2.Sử dụng Nhận biết: năng lượng - Trình bày được trong gia đình một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Thông hiểu - Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng: - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng cao: Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia
  7. đình tiết kiệm, hiệu quả. 4 Khái quát đồ 4.1. Đồ dùng Nhận biết: dùng điện điện trong gia - Kể tên và 1 C1 trong gia đình đình nêu công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình. 4.2. Thông số kĩ Nhận biết: thuật - Nhận 2 C2,7 biết được các thông số kĩ thuật phù hợp với nguồn điện trong gia đình. 4.3. Lựa chọn Nhận biết: và sử dụng đồ - Nêu được cách 2 C3,5 dùng điện trong lựa chọn đồ gia đình dùng điện trong gia đình. - Biết được một số lưu ý khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình an toàn và tiết kiệm. 5 Đèn điện 5.1. Khái quát Nhận biết: chung - Biết được công 1 C14 dụng của đèn điện.
  8. 5.2. Một số loại Nhận biết bóng đèn điện - Nhận biết được 2 C6,9 thông dụng các bộ phận chính của một 1 C8 số loại bóng đèn. Thông hiểu - Mô tả được nguyên lí làm việc của một số loại bóng đèn. Vận dụng cao - Lựa chọn và sử dụng được các loại bóng đèn đúng cách, tiết kiệm và an toàn. 6 Nồi cơm điện 6.1. Cấu tạo, Nhận biết chức năng, - Nêu được chức 3 C4,10,12 nguyên lí làm năng các bộ việc của nồi phận chính của cơm điện nồi cơm điện. Thông hiểu - Vẽ được sơ đồ khối, mô tả được nguyên lí làm việc và công dụng của nồi cơm điện. 6.2. Lựa chọn Vận dụng và sử dụng nồi - Lựa chọn và 2 1 C18,17 C15 cơm điện sử dụng được nồi cơm điện đúng cách, tiết kiệm và an toàn.
  9. 7 Bếp hồng ngoại 7.1. Cấu tạo, Nhận biết chức năng, - Nêu được chức 1 C16 nguyên lí làm năng các bộ việc của bếp phận chính của 1 C11 hồng ngoại bếp hồng ngoại. Thông hiểu - Vẽ được sơ đồ khối, mô tả được nguyên lí làm việc và công dụng của bếp hồng ngoại. 7.2. Lựa chọn Vận dụng và sử dụng bếp - Lựa chọn và hồng ngoại sử dụng được bếp hồng ngoại đúng cách, tiết kiệm và an toàn. 7.3. Sử dụng Thông hiểu điện năng an - Phân biệt được 1 C13 toàn và tiết kiệm năng lượng tái tạo. 6 Tổng 3 15 3 15
  10. KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC Môn: CÔNG NGHỆ 6 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) xxxĐỀ CHÍNH THỨCxxx MÃ ĐỀ: A (Đề gồm có 02 trang) Họ và tên học sinh: …………………………..……… Lớp: ………….. SBD: ……………… I. TRẮC NGHIỆM (5,00 điểm) Hãy khoanh tròn vào trước đáp án đúng nhất Câu 1. Nhóm đồ dùng nào sau đây thuộc nhóm đồ dùng điện trong gia đình? A. Đèn học, bàn học, máy quạt. B. Tivi, tủ lạnh, tủ quần áo. C. Nồi cơm điện, quạt điện, cặp sách. D. Máy sấy tóc, máy hút bụi, bàn là điện. Câu 2. Thông số kĩ thuật nào dưới đây của máy giặt? A. 220 V - 75 W. B. 220 V - 2 lít. C. 220 V - 9 000 BTU/h. D. 220V - 8kg. Câu 3. Hành động nào sau đây an toàn với đồ dùng điện khi sử dụng? A. Sử dụng đồ dùng điện đúng quy trình theo hướng dẫn. B. Cắm chung nhiều đồ dùng điện trên cùng một ổ cắm. C. Đặt đồ dùng điện ở nơi ẩm ướt hoặc gần các nguồn nhiệt. D. Không ngắt điện khi vệ sinh đồ dùng điện. Câu 4. Chức năng của thân nồi là A. Bao kín và giữ nhiệt. B. Cung cấp nhiệt cho nồi. C. Dùng để bật, tắt, chọn chế độ nấu. D. Bao kín, giữ nhiệt và liên kết các bộ phận khác của nồi. Câu 5. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình? A. Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện. B. Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng uy tín. C. Lựa chọn loại cao cấp nhất, có giá cả đắt nhất. D. Lựa chọn loại có thông số kĩ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình. Câu 6. Đèn sợi đốt gồm các bộ phận nào? A. Bóng thủy tinh, sợi đốt và hai điện cực. B. Ống thủy tinh và hai điện cực.
  11. C. Bóng thủy tinh, sợi đốt và đuôi đèn. C. Ống thủy tinh và đuôi đèn. Câu 7. Thông số nào sau đây không phải là thông số kỹ thuật của đồ dùng điện A. Công suất định mức 40W. B. Sải cánh quạt 400 mm. C. Điện áp định mức 220V. D. Chiều dài bàn học 1, 2 mét. Câu 8. Khi có dòng điện đi qua bóng đèn sợi đốt thì A. sợi đốt nóng lên đến nhiệt độ rất cao phát ra ánh sáng. B. sợi đốt phóng điện lên lớp bột huỳnh quang phát ra ánh sáng. C. sợi đốt nóng lên và phóng điện lên lớp bột huỳnh quang rồi phát sáng. D. sợi đốt phóng điện giữa hai điện cực lên lớp bột huỳnh quang phát ra ánh sáng. Câu 9. Đèn huỳnh quang gồm những bộ phận nào? A. Bóng thủy tinh, sợi đốt và hai điện cực. B. Ống thủy tinh và hai điện cực. C. Bóng thủy tinh, sợi đốt và đuôi đèn. C. Ống thủy tinh và đuôi đèn. Câu 10. Các bộ phận chính của nồi cơm điện gồm A. Nắp nồi, thân nồi, nồi nấu, nút nguồn, bộ phận điều khiển, bộ phận sinh nhiệt. B. Nắp nồi, thân nồi, nồi nấu, bộ phận sinh nhiệt, bộ phận điều khiển. C. Nắp nồi, mâm nhiệt, bảng điểu khiển. D. Nắp nồi, thân nồi, nồi nấu. Câu 11. Nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là A. cấp điện cho bếp mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên truyền nhiệt tới nồi nấu làm chín thức ăn. B. cấp điện cho bếp truyền nhiệt tới nồi nấu mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên làm chín thức ăn. C. truyền nhiệt tới nồi nấu cấp điện cho bếp mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên làm chín thức ăn. D. cấp điện cho bếp mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên cấp nhiệt cho bếp làm chín thức ăn. Câu 12. Van thoát hơi trên nắp nồi có công dụng gì? A. Điều chỉnh nhiệt độ của nồi. B. Điều chỉnh mực nước trong nồi. C. Cung cấp nhiệt cho nồi. D. Điều chỉnh áp suất trong nồi. Câu 13. Năng lượng nào không thân thiện với môi trường? A. Năng lượng mặt trời. B. Năng lượng hóa thạch: than đá, dầu mỏ, khí đốt,… C. Nhiên liệu sinh học. D. Năng lượng địa nhiệt. Câu 14. Đèn điện là đồ dùng điện dùng đề
  12. A. chiếu sáng, trang trí, sưởi ấm. B. chiếu sáng, làm mát, sưởi ấm. C. chiếu sáng, trang trí, hút bụi bẩn. D. chiếu sáng, sưởi ấm, tạo ra gió. Câu 15. Nguyên nhân gây ra một số hiện tượng cơm bị nhão sau khi nấu? A. Do lượng nước đổ vào nấu quá ít. B. Bộ phận sinh nhiệt hỏng, không cung cấp đủ nhiệt để cơm có thể chín. C. Mặt ngoài của nồi nấu chưa được lau khô trước khi đặt vào mặt trong của thân nồi. D. Do lượng nước đổ vào nấu quá nhiều. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) Nêu cấu tạo và chức năng từng bộ phận của bếp hồng ngoại. Câu 17. (2,0 điểm) Khi sử dụng nồi cơm điện ta cần lưu ý điều gì? Câu 18. (1,0 điểm) Gia đình bạn Hoa có 4 người: bố, mẹ, Hoa và em trai gần 1 tuổi. Em hãy giúp Hoa lựa chọn chiếc nồi cơm điện phù hợp. (Tham khảo bảng dung tích nồi dưới đây) Dung tích Số cốc gạo tiêu Số người ăn chuẩn 0,6 L 2–4 1–2
  13. 1L 5 2–4 1,8 – 2 L 8 – 12 4–6 2 – 2,5 L 12 – 14 6–8 a) Nồi cơm điện có thông số: 220 (V); 860 (W); 2,0 (L) b) Nồi cơm điện có thông số: 220 (V); 775 (W); 1,8 (L). c) Nồi cơm điện có thông số: 220 (V), 680 (W); 1,0 (L). Giải thích sự lựa chọn đó? -HẾT-
  14. KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC Môn: CÔNG NGHỆ 6 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) xxxĐỀ CHÍNH THỨCxxx MÃ ĐỀ: B (Đề gồm có 02 trang) Họ và tên học sinh: …………………………..……… Lớp: ………….. SBD: ……………… I. TRẮC NGHIỆM (5,00 điểm) Hãy khoanh tròn vào trước đáp án đúng nhất Câu 1. Nhóm đồ dùng nào sau đây không thuộc nhóm đồ dùng điện trong gia đình? A. Tủ áo quần, bàn học, cặp sách. B. Tivi, tủ lạnh, tủ quần áo. C. Nồi cơm điện, quạt điện, cặp sách. D. Máy sấy tóc, máy hút bụi, bàn là điện. Câu 2. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình? A. Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện. B. Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng uy tín. C. Lựa chọn loại cao cấp nhất, có giá cả đắt nhất. D. Lựa chọn loại có thông số kĩ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình. Câu 3. Chức năng của bộ phận điều khiển là A. Bao kín và giữ nhiệt. B. Cung cấp nhiệt cho nồi. C. Dùng để bật, tắt, chọn chế độ nấu. D. Bao kín, giữ nhiệt và liên kết các bộ phận khác của nồi. Câu 4. Tai nạn giật điện sẽ không xảy ra nếu chúng ta thực hiện việc làm nào sau đây? A. Chạm tay vào nguồn điện. B. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện. C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống. D. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài. Câu 5. Đèn sợi đốt gồm các bộ phận nào? A. Bóng thủy tinh, sợi đốt và hai điện cực. B. Ống thủy tinh và hai điện cực. C. Bóng thủy tinh, sợi đốt và đuôi đèn. C. Ống thủy tinh và đuôi đèn.
  15. Câu 6. Thông số kĩ thuật nào dưới đây của máy giặt? A. 220 V - 75 W. B. 220 V - 2 lít. C. 220 V - 9 000 BTU/h. D. 220V - 8kg. Câu 7. Thông số nào sau đây không phải là thông số kỹ thuật của đồ dùng điện A. Công suất định mức 40W. B. Sải cánh quạt 400 mm. C. Điện áp định mức 220V. D. Chiều dài bàn học 1, 2 mét. Câu 8. Đèn huỳnh quang gồm những bộ phận nào? A. Bóng thủy tinh, sợi đốt và hai điện cực. B. Ống thủy tinh và hai điện cực. C. Bóng thủy tinh, sợi đốt và đuôi đèn. C. Ống thủy tinh và đuôi đèn. Câu 9. Van thoát hơi trên nắp nồi có công dụng gì? A. Điều chỉnh nhiệt độ của nồi. B. Điều chỉnh mực nước trong nồi. C. Cung cấp nhiệt cho nồi. D. Điều chỉnh áp suất trong nồi. Câu 10. Năng lượng nào không thân thiện với môi trường? A. Năng lượng mặt trời. B. Năng lượng hóa thạch: than đá, dầu mỏ, khí đốt,… C. Nhiên liệu sinh học. D. Năng lượng địa nhiệt. Câu 11. Đèn điện là đồ dùng điện dùng đề A. chiếu sáng, trang trí, sưởi ấm. B. chiếu sáng, làm mát, sưởi ấm. C. chiếu sáng, trang trí, hút bụi bẩn. D. chiếu sáng, sưởi ấm, tạo ra gió. Câu 12. Bộ phận nào của nồi cơm điện có thể được phủ một lớp chống dính là A. nắp nồi B. thân nồi C. bảng điểu khiển. D. nồi nấu. Câu 13. Nguyên nhân gây ra một số hiện tượng cơm bị nhão sau khi nấu? A. Do lượng nước đổ vào nấu quá ít. B. Bộ phận sinh nhiệt hỏng, không cung cấp đủ nhiệt để cơm có thể chín. C. Mặt ngoài của nồi nấu chưa được lau khô trước khi đặt vào mặt trong của thân nồi. D. Do lượng nước đổ vào nấu quá nhiều. Câu 14. Khi có dòng điện đi qua bóng đèn sợi đốt thì A. sợi đốt nóng lên đến nhiệt độ rất cao phát ra ánh sáng. B. sợi đốt phóng điện lên lớp bột huỳnh quang phát ra ánh sáng. C. sợi đốt nóng lên và phóng điện lên lớp bột huỳnh quang rồi phát sáng. D. sợi đốt phóng điện giữa hai điện cực lên lớp bột huỳnh quang phát ra ánh sáng.
  16. Câu 15. Nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là A. cấp điện cho bếp mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên truyền nhiệt tới nồi nấu làm chín thức ăn. B. cấp điện cho bếp truyền nhiệt tới nồi nấu mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên làm chín thức ăn. C. truyền nhiệt tới nồi nấu cấp điện cho bếp mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên làm chín thức ăn. D. cấp điện cho bếp mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên cấp nhiệt cho bếp làm chín thức ăn. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) Nêu cấu tạo và chức năng từng bộ phận của bếp hồng ngoại. Câu 17. (2,0 điểm) Khi sử dụng nồi cơm điện ta cần lưu ý điều gì? Câu 18. (1,0 điểm) Gia đình bạn Hoa có 4 người: bố, mẹ, Hoa và em trai gần 1 tuổi. Em hãy giúp Hoa lựa chọn chiếc nồi cơm điện phù hợp. (Tham khảo bảng dung tích nồi dưới đây) Dung tích Số cốc gạo tiêu Số người ăn chuẩn 0,6 L 2–4 1–2 1L 5 2–4
  17. 1,8 – 2 L 8 – 12 4–6 2 – 2,5 L 12 – 14 6–8 a) Nồi cơm điện có thông số: 220 (V); 860 (W); 2,0 (L) b) Nồi cơm điện có thông số: 220 (V); 775 (W); 1,8 (L). c) Nồi cơm điện có thông số: 220 (V), 680 (W); 1,0 (L). Giải thích sự lựa chọn đó? -HẾT-
  18. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ A MÔN: CÔNG NGHỆ 6 I/ TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) . 3 câu 1 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/ÁN D D A D C C D A B B A D B A D II/ TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 16 - Cấu tạo của bếp hồng ngoại: mặt bếp, thân bếp, mâm nhiệt hồng ngoại, bảng điều 1 khiển. - Chức năng của bếp hồng ngoại 0.25 + Mặt bếp: nơi đặt nồi nấu, có chức năng dẫn nhiệt, thường làm bằng kính chịu nhiệt, có độ bền cao. 0.25 + Mâm nhiệt hồng ngoại: bộ phận nằm phía trong thân bếp và sát với mặt bếp, có chức năng cung cấp nhiệt cho bếp. 0.25 + Thân bếp: toàn bộ phần phía dưới mặt bếp, có chức năng bao kín và bảo vệ bếp. 0.25
  19. + Bảng điều khiển: nơi đề điều chỉnh nhiệt độ, chế độ nấu của bếp. 17 - Đặt nồi cơm điện ở nơi khô ráo, thoáng mát. 0.25 - Không dùng tay, vật dụng khác để che hoặc tiếp xúc với van thoát hơi khi nồi đang 0.75 nấu. 0.25 - Không mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu. 0.5 - Không dùng các vật dụng cứng, nhọn chà xát, lau chùi mặt bên trong của nồi nấu. 0.25 - Không nấu quá lượng gạo quy định. 18 Gia đình Hoa nên lựa chọn loại nồi (c) 0.5 Vì em trai của Hoa gần một tuổi nên lượng ăn chưa nhiều. Vì vậy loại nồi có thông số: 0.5 220 (V), 680 (W); 1, 0 (L) phù hợp với gia đình có từ 2-4 người ăn.
  20. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ B MÔN: CÔNG NGHỆ 6 I/ TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) . 3 câu 1 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/ÁN A C C B C D D B D B A D D A A II/ TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 16 - Cấu tạo của bếp hồng ngoại: mặt bếp, thân bếp, mâm nhiệt hồng ngoại, bảng điều 1 khiển. - Chức năng của bếp hồng ngoại 0.25 + Mặt bếp: nơi đặt nồi nấu, có chức năng dẫn nhiệt, thường làm bằng kính chịu nhiệt, có độ bền cao. 0.25 + Mâm nhiệt hồng ngoại: bộ phận nằm phía trong thân bếp và sát với mặt bếp, có chức năng cung cấp nhiệt cho bếp. 0.25 + Thân bếp: toàn bộ phần phía dưới mặt bếp, có chức năng bao kín và bảo vệ bếp. 0.25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1