intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước

  1. TRƯỜNG THCS LÊ THỊ HỒNG GẤM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023- 2024 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 6 (Thời gian 45 phút) I. KHUNG MA TRẬN: - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì I (hết tuần học thứ 16) sau khi kết thúc chủ đề: Dự án an toàn và tiết kiệm điện trong gia đình - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 15 câu hỏi: nhận biết: 6 câu, thông hiểu: 9 câu), mỗi câu 0,33 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). - Nội dung nửa đầu học kì 2: 30% (3,0 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 70% (7,0 điểm) Mức độ TT Tổng nhận thức Tổng điểm Nội dung Đơn vị Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Số CH kiến thức kiến thức hiểu cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1.1. Nhà ở đối với con 1 1 0,33 người 1.2. Xây 1 1. Nhà ở 2 2 0,67 dựng nhà ở 1.3. Ngôi nhà thông 1 1 0,33 minh 2.1 Khái quát về đồ 2. Đồ dùng điện 3 3 1 dùng điện trong gia trong gia đình đình 2.2 Đèn 2 2 0,66 điện 2.3 Nồi 3 1 3 1 2,0 cơm điện 2.3 Bếp 1 3 3 1 3,0
  2. hồng ngoại 2.5. Dự án an toàn và tiết kiệm 1 1 2,0 điện trong gia đình Tổng 6 1 9 1 1 15 3 10,0 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100% Tỉ lệ chung (%) 70 30 100% BẢN ĐẠC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 - CÔNG NGHỆ 6 Số câu hỏi theo mức Nội dung Đơn vị độ nhận thức TT Nhận biết kiến thức Thông hiểu kiến thức Vận dụng Vận dụng cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1.1 Nhà ở với Nhận biết: con người. -Nêu được vai trò của nhà ở. -Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. -Kể được một số 1 kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Thông hiểu: 1 I. Nhà ở -Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận dụng: -Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em
  3. Số câu hỏi theo mức Nội dung Đơn vị độ nhận thức TT Nhận biết kiến thức Thông hiểu kiến thức Vận dụng Vận dụng cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) đang ở. Nhận biết: 1 -Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. -Kể tên được các 1 bước chính để xây dựng một ngôi nhà. 1.2 Xây dựng Thông hiểu: nhà ở -Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. -Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Nhận biết: 1 -Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Thông hiểu: -Mô tả được 1.3 Ngôi nhà những đặc điểm thông minh của ngôi nhà thông minh. -Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 1.4. Sử dụng Nhận biết:
  4. Số câu hỏi theo mức Nội dung Đơn vị độ nhận thức TT Nhận biết kiến thức Thông hiểu kiến thức Vận dụng Vận dụng cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) -Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Thông hiểu: - Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng: - Đề xuất được năng lượng những việc làm trong gia đình. cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng cao: - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. 2 Nhận biết: - Nêu được tên và công dụng
  5. Số câu hỏi theo mức Nội dung Đơn vị độ nhận thức TT Nhận biết kiến thức Thông hiểu kiến thức Vận dụng Vận dụng cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) Đồ dùng điện 2.1 Khái quát của một số đồ trong gia đình về đồ dùng điện dùng điện trong trong gia đình gia đình - Nêu được một số lưu ý khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. Thông hiểu: 2 - Đọc được một số thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện trong gia đình. - Giải thích được cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. - Giải thích được 1 cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn Vận dụng: - Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn.
  6. Số câu hỏi theo mức Nội dung Đơn vị độ nhận thức TT Nhận biết kiến thức Thông hiểu kiến thức Vận dụng Vận dụng cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) Vận dụng cao: - Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình Nhận biết: 2 - Nhận biết được các bộ phận chính của một số loại đèn điện. Thông hiểu: - Mô tả được nguyên lí làm việc và công dụng của đèn điện. Vận dụng: 2.2 Đèn điện - Sử dụng đèn điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng cao: - Lựa chọn được đèn điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình 2.3 Nồi cơm Nhận biết: điện - Nhận biết được các bộ phận
  7. Số câu hỏi theo mức Nội dung Đơn vị độ nhận thức TT Nhận biết kiến thức Thông hiểu kiến thức Vận dụng Vận dụng cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) chính của nồi cơm điện, - Nêu được chức năng các bộ phận chính của nồi cơm điện, Thông hiểu: 3 - Mô tả được nguyên lí làm việc của nồi cơm điện, Vận dụng: - Vẽ được sơ đồ khối của nồi cơm điện, Vận dụng cao: 1 - Lựa chọn được nồi cơm điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình. 2.4 Bếp hồng Nhận biết: 1 ngoại - Nhận biết được các bộ phận chính của bếp hồng ngoại - Nêu được chức năng các bộ phận chính của bếp hồng ngoại. Thông hiểu: 3 - Mô tả được nguyên lí làm
  8. Số câu hỏi theo mức Nội dung Đơn vị độ nhận thức TT Nhận biết kiến thức Thông hiểu kiến thức Vận dụng Vận dụng cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) việc của bếp hồng ngoại. Vận dụng: - Vẽ được sơ đồ khối của bếp hồng ngoại Vận dụng cao: - Lựa chọn được bếp hồng ngoại tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình Vận dụng 1 Đánh gía được thực trạng sử dụng điện năng 2.5 Dự án: An trong gia đinhf toàn và tiết Vận dụng cao: kiệm điện trong Đề xuất việc làm gia đình cụ thể để sử dụng điện năng trong gia đình an toàn và tiết kiệm. Tổng cộng 7 9 1 TRƯỜNG THCS LÊ BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 THỊ HỒNG GẤM MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 6 Họ và (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề) tên: ................................... .............Lớp:..... Ngày kiểm
  9. tra: ...../...../................ ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. .Câu 1. Em hãy cho biết, kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở nông thôn? A. Nhà ở ba gian B. Nhà ở chung cư C. Nhà ở mặt phố D. Nhà sàn Câu 2 : Vật liệu nào dùng để lợp mái nhà ? A. Gạch bông B. Gạch ống C. Cát D. Ngói Câu 3: Các bước chính xây dựng nhà ở cần tuân theo quy trình sau: A. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện B. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô. C. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện. D. Hoàn thiện, thiết kế, thi công thô. Câu 4. Ngôi nhà thông minh có đặc điểm nào sau đây? A. Tiện nghi hơn. B. An toàn và an ninh. C. Tiết kiệm năng lượng. D. Tiện nghi hơn; an ninh, an toàn và tiết kiệm năng lượng. Câu 5. Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa? A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường. B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người. C. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người. D. Không cần thiết. Câu 6. Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật? A. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp B. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thật C. Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. D. Không cần phải chú ý đến thông số kĩ thuật. Câu 7. Máy sấy tóc ở hình bên có điện áp định mức là bao nhiêu: A. 220 B. 220 V đến 240 V C. 240 D. 220 V hoặc 240 V Câu 8. Bóng đèn sợi đốt không có bộ phận nào sau đây? A. Bóng thủy tinh B. Sợi đốt C. Đuôi đèn D. Điện cực Câu 9. Vị trí só 2 của hình sau đây thể hiện bộ phận nào của bóng đèn led?
  10. A. Vỏ bóng B. Bảng mạch led C. Chuôi đèn D. Dây điện Câu 10. Nguyên lí làm việc của nồi cơm điện thực hiện theo sơ đồ nào sau đây? A. Nguồn điện → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu. B. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt C. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển D. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Bộ phận điều khiển → Nồi nấu Câu 11. Khi sử dụng nồi cơm điện tránh việc làm nào sau đây? A. Đặt nồi cơm điện nơi khô ráo. B. Dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu C. Không dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu D. Không mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu Câu 12: Bộ phận nào giúp chuyển nồi từ chế độ nấu sang chế độ giữ ấm A. Nắp nồi B. Thân nồi C. Nồi nấu D. Bộ phận điều khiển Câu 13. Để lựa chọn bếp hòng ngoại cần chú ý đế : A. Nhu cầu sử dụng B. Điều kiện kinh tế của gia đình C. Nhu cầu sử dụng và điều kiện kinh tế của gia đình D. Sở thích cá nhân Câu 14. Ta sẽ ấn nút nguồn trên bếp hồng ngoại khi thực hiện bước nào sau đây? A. Chuẩn bị B. Bật bếp C. Tắt bếp D. Bật bếp và tắt bếp Câu 15 Bếp hồng ngoại có ghi: 220 V – 1000 W là thông số kĩ thuật gì? A. Điện áp định mức, dung tích định mức. B. Điện áp định mức, công suất định mức. C. Dung tích định mức, công suất định mức. D. Điện áp định mức, khối lượng định mức. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Bếp hồng ngoại gốm có những bộ phận nào? Chức năng của mỗi bộ phận? Câu 2: (2 điểm) Em hãy nêu hai tình huống sử dụng điện chưa an toàn và hai tình huongs sử dụng điện chưa tiết kiệm ở gia đình em? Từ đó đề xuất cách khắc phục? Câu 3: (1 điểm) Thông số của một số loại nồi cơm điện được thể hiện trong bảng sau Loại nồi Điện áp Dung tích Số người ăn Công suất A 220 0,6 L 1 -2 500 W B 110 1L 2-4 680 W C 220 1L 2-4 680 W D 220 1L 2-4 800 W E 220 1,8 – 2L 4-6 1000 W
  11. Gia đình bạn An có 4 người Bố mẹ An và em của An gần một tuổi. Em hãy giúp An lựa chọn một chiếc nồi cơm điện phù hợp nhất với gia đình bạn ấy? giải thích sự lựa chọn của em? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN : CÔNG NGHỆ 6 A. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0.33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D A D C C B D B A B D C D B B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Thang điểm
  12. Câu 1 Mặt bếp: Là nơi đặt nồi nấu, có chức năng dẫn nhiệt, thường được làm bằng 0,5 điểm (2,0 điểm) kính chịu nhiệt, có độ bền cao. Trên mặt bếp thường có biểu tượng - Bảng điều khiên: Là nơi để điều chỉnh nhiệt độ, chế độ nấu của bếp. Trên bảng điều khiển có các nút tăng - giảm nhiệt độ, chọn chế độ nấu, các đèn 0,5 điểm báo. - Thân bếp: Là toàn bộ phần còn lại bên dưới mặt bếp và bảng điều khiển, có chức năng bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong của bếp. 0,5 điểm - Mâm nhiệt hồng ngoại: Là phần nằm phía trong thân bếp và sát với mặt bếp, có chức năng cung cấp nhiệt cho bếp 0,5 điểm Câu 2 Nêu đúng 1 tinh huống mất an toàn hoặc chưa tiết kiệm điện được 0,25 điểm 1,0 điểm (2,0 điểm) Đề xuất được 1 biện pháp khắc phục được 0,25 điểm 1,0 điểm Câu 3 Em lựa chọn đền loại nồi C 0.25 điểm (1,0 điểm) Vì: sử dụng điện 220 V phù hợp với điện lưới ở nước ta 0.25 điểm công suất thấp sẽ tiết kiệm điện 0.25 điểm dung tích đủ cho gia đình sử dụng 0.25 điểm Tiên Cảnh, ngày 15 tháng 12 năm 2023 Duyệt của Tổ (nhóm) chuyên môn Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Thu Thủy Huỳnh Ngọc Nhân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2