Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức
lượt xem 0
download
Với “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN Số câu hỏi TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ của yêu cầu cần đạt theo mức độ nhận thức kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 Khái quát về Vai trò của nhà ở Nhận biết: Vai trò của nhà ở 1 nhà ở Thông hiểu: Đặc điểm chung của nhà ở 2 Vận dụng thấp: Nắm được cách thiết kế nhà ở phù 1 hợp với khu vực đặc thù. 2 Nhận biết: Các bước chính xây dựng nhà ở 1 Vận dụng thấp: Biết cách tạo ra bê tông, xi măng Xây dựng Vật liệu làm nhà trong xây dựng. 2 nhà ở Các bước xây nhà Vận dụng cao: Liên hệ thực tế về những loại vật liệu 1 ở được xây dựng trong ngôi nhà của gia đình em. 3 Ngôi nhà Hệ thống ngôi Nhận biết: Các hệ thống lắp đặt trong ngôi nhà 2 thông minh nhà thông minh thông minh. Thông hiểu : Đặc điểm của ngôi nhà thông minh 1 Đồ dùng điện Nhận biết: Công dụng của dùng điện trong gia đình. 3 trong gia đình Biết được bộ phận chính của các loại đèn, nồi cơm Khái quát về Thông số kĩ điện, bếp điện.. đồ dung điện thuật Thông Hiểu: Nguyên lý làm việc của các đồ dùng 4 4 trong gia Lựa chọn và sử điện. đình dụng đồ trong Biết được ưu điểm của đèn compac. 1 gia đình Vận dụng thấp: Xác định được công suất định mức và điện áp định mức của đồ dùng điện. Tổng: 7 7 4 1
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1. Khái quát nhà ở 1 2 1 1 3 2. Xây dựng nhà ở 1 2 1 1 3 3. Ngôi nhà thông minh 2 1 3 4. Khái quát về đồ dùng 3 1 3 1 2 6 điện trong gia đình Số câu 1 6 1 6 1 3 1 0 4 15 Điểm số 2,0 2,0 1,0 2,0 1,0 1,0 1,0 0 5,0 5,0 10 10 điểm 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: Công nghệ – Lớp 6 Họ và tên: …………………..………. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: ………… Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm ) Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 15: Câu 1. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là A. tiện ích, an ninh, an toàn B. an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng C. tiện ích, an toàn, tiết kiệm năng lượng D. tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng Câu 2. Muốn tạo thành bê tông trong xây dựng người ta kết hợp đá nhỏ, nước với A. xi măng B. sỏi C. thép D. cát Câu 3. Nhà ở có đặc điểm chung về A. kiến trúc và màu sắc B. cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng C. vật liệu xây dựng và cấu tạo D. kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng Câu 4. Các bước chính xây dựng nhà ở cần tuân theo quy trình A. Hoàn thiện, thiết kế, thi công thô B. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô C. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện D. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện Câu 5. Kiểu nhà dưới đây được xây dựng các cột phía trên mặt đất là A. Nhà chung cư B. Nhà mặt phố C. Nhà sàn D. Nhà nông thôn truyền thống Câu 6. Đèn tự động bật lên và chuông tự động kêu khi có người lạ di chuyển trong nhà thuộc nhóm hệ thống A. chiếu sáng B. an ninh, an toàn C. kiểm soát nhiệt độ D. giải trí Câu 7. Nồi cơm điện gồm các bộ phận chính là A. mặt bếp, bảng điều khiển, mâm nhiệt hồng ngoại. B. nắp nồi, thân nồi, nồi nấu, bảng điều khiển, bộ phận điều khiển. C. mặt bếp, bộ phận sinh nhiệt, thân bếp, mâm nhiệt hồng ngoại. D. nắp nồi, thân nồi, nồi nấu, bộ phận sinh nhiệt, bộ phận điều khiển Câu 8. Công dụng của đèn điện là A. chiếu sáng, trang trí B. chiếu sáng, sưởi ấm C. chiếu sáng, trang trí, sưởi ấm D. trang trí, sưởi ấm Câu 9. Bộ phận chính của đèn huỳnh quang là A. ống thủy tinh, đuôi đèn B. ống thủy tinh, hai điện cực C. hai điện cực, sợi đốt D. bóng thủy tinh, sợi đốt, đuôi đèn
- Câu 10. Nguyên lý làm việc của bếp hồng ngoại là A. khi được cấp điện, mâm hồng ngoại không nóng lên, truyền nhiệt tới nồi nấu và làm chín thức ăn. B. khi được cấp điện, mâm hồng ngoại nóng lên, không truyền nhiệt tới nồi nấu và làm chín thức ăn. C. khi được cấp điện, mâm hồng ngoại nóng lên, truyền nhiệt tới nồi nấu và không làm chín thức ăn. D. khi được cấp điện, mâm hồng ngoại nóng lên, truyền nhiệt tới nồi nấu và làm chín thức ăn. Câu 11. Khi hoạt động, dòng điện chạy trong sợi đốt của bóng đèn làm cho sợi đốt của bóng đèn nóng lên đến nhiệt độ cao và phát sáng là nguyên lý hoạt động của A. bóng đèn sợi đốt B. bóng đèn huỳnh quang C. bóng đèn compact D. bóng đèn led Câu 12. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị nào? A. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối in-tơ-net C. Điều khiển, máy tính không có kết nối in-tơ-net D. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net Câu 13. Nhà thường gồm các phần chính là A. móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, cửa ra vào, cửa sổ. B. móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. C. móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa sổ. D. móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào. Câu 14. Để liên kết các viên gạch với nhau thành một khối tường, người ta dùng A. hỗn hợp cát, nước B. hỗn hợp đá, xi măng, nước C. xi măng D. hỗn hợp xi măng, cát, nước Câu 15. Em chọn chế độ nấu, tăng giảm nhiệt độ ở bộ phận nào của bếp hồng ngoại? A. Mặt bếp B. Bảng điều khiển C. Thân bếp D. Mâm nhiệt hồng ngoại II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. (2 điểm) Nhà ở có vai trò gì đối với con người? Câu 17. (1 điểm) Để lựa chọn bóng đèn chiếu sáng trong gia đình em thì em nên chọn loại bóng đèn nào? Giải thích cách lựa chọn của em. Câu 18. (1 điểm) Cho quạt điện 220V-75W. Hãy xác định công suất định mức và điện áp định mức của quạt điện trên? Câu 19. (1 điểm) Cho biết ngôi nhà của gia đình em được xây dựng từ những loại vật liệu nào? ---------HẾT---------
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp D A B D C B D C B D A A B D B án II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16. (2 điểm) Nhà ở có vai trò đối với con người: - Là công trình được xây dựng với mục đích để ở. (0,5đ) - Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội. (0,5đ) - Phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. (0,5đ) - Mang lại cảm giác riêng tư (0,5đ) Câu 17. (1 điểm) - Học sinh nêu được cách lựa chọn một trong hai loại bóng đèn như: đèn compact, đèn LED. (0,25đ) - Giải thích được cách lựa chọn như: + Tiết kiệm điện năng (0,25đ) + Khả năng phát sáng cao (0,25đ) + Tuổi thọ cao, an toàn cho mắt người sử dụng (0,25đ) Câu 18. (1 điểm) Quạt điện 220V-75W. - Điện áp định mức là 220V (0,5đ) - Công suất định mức là 75W (0,5đ) Câu 19. Học sinh liên hệ ngôi nhà của gia đình mình để nêu được những loại vật liệu xây dựng như: gạch, ngói, gỗ, sắt, thép, .... (1 điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn