intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh

  1. I-MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN: CÔNG NGHỆ 6 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ % Tổng nhận Tổng điểm Đơn vị thức Nội Vận dung kiến Nhận Thông Vận dụng Số CH kiến thức biết hiểu dụng cao thức Thời Thời Thời Thời Thời Số CH gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian TN TL gian (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1.NHÀ 1.1. 2 2 0,66 Khái Ở quát về nhà ở 1.2. 1 1 0,33 Xây dựng nhà ở 1.3. 1 2 3 1,0 Ngôi nhà thông minh 2.ĐỒ 2.1.Kh 1 1 1 1 2,33 DÙNG ái quát ĐIỆN về đồ dùng điện
  2. 2.2. 3 3 1,0 Đèn điện 2.3. 2 2 1 3 2 3,0 Nồi cơm điện 2.4. 2 1 2 1 1,66 Bếp hồng ngoại Tổng 8 9 1 1 15 4 10,0 Tỷ lệ 40 30 20 10 % Tỷ lệ 70 % chung II.BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN CÔN NGHỆ 6-NĂM HỌC 2023-2024 Số câu hỏi TT Nội dung kiến thức Đơn vị theo mức độ kiến nhận thức thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao (1) (2) (3) ( (5) (6) (7) (8) 4 ) 1 I. NHÀ Ở 1.1. Khái quát -Nhận biết:
  3. về nhà ở -Biết được đặc 2 điểm chung về mặt cấu tạo của nhà ở. -Biết được công dụng của các khu vực chức năng trong nhà ở. -Thông hiểu: -Vận dụng: 1.2. Xây dựng Nhận biết: nhà ở -Biết được 1 trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Thông hiểu: Vận dụng: 1.3. Ngôi nhà Nhận biết: -Biết được các 1 thông minh đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 2 Thông hiểu: -Hiểu được các thiết bị thông minh nào dùng để điều khiển từ xa các hệ thống trong ngôi nhà thông minh.
  4. -Hiểu được chức năng các nhóm hệ thống điều khiển các thiết bị trong ngôi nhà thông minh(Hệ thống giám sát an ninh, hệ thống giải trí thông minh,...) Vận dụng: 2.1-Khái quát Nhận biết: về đồ dùng Thông hiểu: điện trong gia -Hiểu được ý 1 II.ĐỒ DÙNG đình. nghĩa của các ĐIỆN đại lượng điện TRONG GIA định mức ĐÌNH chung và các đại lượng đặc 1 trưng riêng (thông số kĩ thuật) của đồ dùng điện trong gia đình. Vận dụng: -Vận dụng kiến thức để chọn lựa các giải pháp “an toàn điện”, giải pháp “tiết kiệm điện” khi sử dụng đồ
  5. dùng điện trong gia đình. 2.2. Đèn điện Nhận biết: Thông hiểu: -Hiểu được bộ phận phát sáng của đèn đèn 3 LED. -Hiểu được cách chọn loại bóng đèn nào tiết kiệm điện hơn trong các loại sau: bóng đèn sợi, bóng đèn huỳnh quang, bóng đèn compact, bóng đèn LED. -Hiểu được trình tự các bước cơ bản để thay một bóng đèn. Vận dụng: 2.3. Nồi cơm Nhận biết: điện -Biết được các 2 bộ phận chính của nồi cơ điện. -Nêu được 2 nguyên lí làm việc của nồi
  6. cơm điện. Thông hiểu: -Hiểu được 1 chức năng của “Bộ phận sinh nhiệt” của nồi cơm điện. -Hiểu được trình tự các bước chính nấu cơm bằng nồi cơm điện. Vận dụng: -Vận dụng kiến thức đã học để lựa chọn một nồi cơm điện phù hợp nhất cho một gia đình cụ thể nào đó và giải thích lí do cho sự lựa chọn đó ( Dựa vào các đại lượng định mức chung và các đại lượng đặc trưng riêng của nồi cơm điện) 2.4. Bếp hồng Nhận biết: ngoại -Vẽ được sơ 2 đồ khối mô tả
  7. nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại -Biết được chức năng của “Mâm nhiệt 1 hồng ngoại” của bếp hồng ngoại. Thông hiểu: -Hiểu được chức năng của “Bảng điều khiển” của bếp hồng ngoại. Vận dụng: Tổng 8 9 1
  8. TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH III. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I- MÔN CÔNG NGHỆ 6-2023-2024 ĐỀ 1: I-TRẮC NGHIỆM:(5đ) Chọn đáp án đúng và ghi vào bảng ở phần bài làm: Câu 1: Nơi để chủ nhà thường tiếp khách và các thành viên trong gia đình trò chuyện thuộc khu vực nào của ngôi nhà? A. Khu vực nghỉ ngơi. B. Khu vực sinh hoạt chung. C. Khu vực nấu ăn. D. Cả A, B, C. Câu 2: Nhà ở bao gồm các phần chính là: A.Sàn nhà, khung nhà, tường nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ B. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. C. Móng nhà, sàn nhà, tường nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ D. Móng nhà, khung nhà, tường nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ Câu 3:Các bước chính trong xây dựng nhà ở theo quy trình nào? A. Hoàn thiện-Thi công thô- Thiết kế.B. Thiết kế- Thi công thô- Hoàn thiện. C. Thiết kế- Hoàn thiện- Thi công thô. D. Thi công thô- Thiết kế- Hoàn thiện. Câu 4: Ngôi nhà thông minh có các đặc điểm nào? A. An ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng B. Tiện ích, tiết kiệm năng lượng C. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng D. Tiết kiệm năng lượng, an ninh, an toàn Câu 5: “Khói trong nhà bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên” tương ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. B. Hệ thống chiếu sáng thông minh. C. Hệ thống giám sát an ninh. D. Hệ thống giải trí thông minh. Câu 6: Thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như: A. Điều khiển, máy tính không có kết nối Internet. B. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet. C. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối Internet. D. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối Internet. Câu7: Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8: Bộ phận sinh nhiệt của nồi cơm điện có chức năng gì? A. Hiển thị trạng thái hoạt động của nồi cơm điện. B. Điều chỉnh áp suất trong nồi cơm điện. C. Bao kín và giữ nhiệt. D. Cung cấp nhiệt cho nồi nấu. Câu 9: Trên một nồi cơm điện có ghi 220V-800W-2,0L, các số liệu này cho ta biết gì? A. Điện áp định mức, công suất định mức và dung tích nồi nấu của nồi cơm điện. B. Dòng điện định mức, công suất định mức và dung tích nồi nấu của nồi cơm điện.
  9. C. Điện áp của nguồn điện, công suất định mức và dung tích nồi nấu của nồi cơm điện. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 10: Bộ phận nào của đèn LED phát sáng? A. Vỏ bóng. B. Bảng mạch LED. C. Đuôi đèn. D. Cả A, B, C. Câu 11: Trong các loại bóng đèn sau: bóng đèn sợi đốt, bóng đèn huỳnh quang, bóng đèn compact, bóng đèn LED, sử dụng loại bóng đèn nào tiết kiệm năng lượng điện nhất? A. bóng đèn sợi đốt. B. bóng đèn LED. C. bóng đèn huỳnh quang. D. bóng đèn compact. Câu 12: Chức năng của “Bảng điều khiển” của bếp hồng ngoại là: A.bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong của bếp. B. điều chỉnh nhiệt độ, chọn chế độ nấu của bếp. C. cung cấp nhiệt cho bếp. D. nơi đặt nồi nấu, có chức năng dẫn nhiệt. Câu 13:Bộ phận nào của bếp hồng ngoại có chức năng cung cấp nhiệt cho bếp? A. Mặt bếp. B. Bảng điều khiển. C. Thân bếp. D. Mâm nhiệt hồng ngoại. Câu 14:Nấu cơm bằng nồi cơm điện gồm các bước chính sau: (1) vo gạo; (2) đong gạo; (3)chọn chế độ và nấu; (4) điều chỉnh lượng nước; (5) đặt nồi nấu và đóng nắp. Em hãy chọn trình tự đúng các bước chính nấu cơm bằng nồi cơm điện? A. (2)  (1)  (4)  (5)  (3). B. (1)  (2)  (4)  (5)  (3). C. (2)  (1)  (5)  (4)  (3). D. (1)  (2)  (5)  (4)  (3). Câu 15:Trình tự các bước cơ bản để thay bóng đèn: A.Ngắt nguồn điện-Tháo bóng đèn hỏng-Lắp bóng đèn mới-Đóng nguồn điện và thử đèn. B.Ngắt nguồn điện- Lắp bóng đèn mới-Tháo bóng đèn hỏng- Đóng nguồn điện và thử đèn. C.Ngắt nguồn điện-Đóng nguồn điện và thử đèn-Tháo bóng đèn hỏng-Lắp bóng đèn mới. D.Đóng nguồn điện và thử đèn-Ngắt nguồn điện-Tháo bóng đèn hỏng-Lắp bóng đèn mới. II.TỰ LUẬN: (5đ) Câu 16:(1đ) Nêu nguyên lí làm việc của nồi cơm điện? Câu 17:(1đ) Vẽ sơ đồ khối mô tả nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại? Câu 18:(2đ) Điền dấu X vào các ô trống trong bảng sau để xác định các giải pháp “an toàn điện” và “tiết kiệm điện” khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình. (Điền dấu X trực tiếp vào bảng sau) STT Các phương án An toàn Tiết kiệm điện điện 1 Giảm bớt tiêu thụ điện trong giờ cao điểm. 2 Tắt một số đồ dùng điện không cần thiết. 3 Luôn vệ sinh, lau chùi sạch sẽ các đồ dùng điện. 4 Không cắm phích điện, bật công tắc hay sử dụng đồ dùng điện khi tay hoặc người bị ướt. 5 Hạn chế cắm chung nhiều đồ dùng điện có công suất lớn trên cùng một ổ cắm điện. 6 Ngắt nguồn điện khi bảo dưỡng hoặc sửa chữa đồ dùng điện.
  10. 7 Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định, khô ráo. 8 Sử dụng những đồ dùng điện có dán nhãn năng lượng. Câu 19: (1,0đ) Gia đình bạn Lan có 4 người: bố, mẹ, Lan và em trai. Em hãy giúp Lan lựa chọn một nồi cơm điện phù hợp nhất với gia đình bạn ấy trong ba loại dưới đây và giải thích cho sự lựa chọn đó. Bảng tham khảo Các loại nồi cơm điện dung tích nồi cơm điện: a)Nồi cơm điện có thông số: 220V- 1000W- 1,8L Dung tích Số người ăn b)Nồi cơm điện có thông số: 220V- 700W- 2,0L 1L 2-4 c)Nồi cơm điện có thông số: 220V- 700W- 1,0L 1,8L - 2L 4-6 BÀI LÀM I-TRẮC NGHIỆM: (5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 12 13 14 15 Đáp án
  11. ĐỀ 2: I-TRẮC NGHIỆM:(5đ) Chọn đáp án đúng và ghi vào bảng ở phần bài làm: Câu 1: Nơi để chủ nhà thường tiếp khách và các thành viên trong gia đình trò chuyện thuộc khu vực nào của ngôi nhà? A. Khu vực nghỉ ngơi. B. Khu vực nấu ăn. C. Khu vực sinh hoạt chung. D. Cả A, B, C. Câu 2: Nhà ở bao gồm các phần chính là: A.Sàn nhà, khung nhà, tường nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. B. Móng nhà, sàn nhà, tường nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. C. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. D. Móng nhà, khung nhà, tường nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. Câu 3:Các bước chính trong xây dựng nhà ở theo quy trình nào? A. Hoàn thiện-Thi công thô- Thiết kế. B. Thiết kế- Hoàn thiện- Thi công thô. C. Thiết kế- Thi công thô- Hoàn thiện. D. Thi công thô- Thiết kế- Hoàn thiện. Câu 4: Ngôi nhà thông minh có các đặc điểm nào? A.An ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng. B. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng. C. Tiện ích, tiết kiệm năng lượng. D. Tiết kiệm năng lượng, an ninh, an toàn. Câu 5: “Máy thu hình tự động mở kênh truyền hình yêu thích” tương ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. B. Hệ thống giải trí thông minh. C. Hệ thống giám sát an ninh.D. Hệ thống chiếu sáng thông minh. Câu 6: Thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như: A. Điều khiển, máy tính không có kết nối Internet. B. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối Internet. C. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet. D. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối Internet. Câu7: Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính? A. 5B. 4C. 3D. 2 Câu 8: Bộ phận sinh nhiệt của nồi cơm điện có chức năng gì? A. Cung cấp nhiệt cho nồi nấu. B. Hiển thị trạng thái hoạt động của nồi cơm điện. C. Điều chỉnh áp suất trong nồi cơm điện. D. Bao kín và giữ nhiệt. Câu 9: Trên một nồi cơm điện có ghi 220V-800W-2,0L, các số liệu này cho ta biết gì? A. Dòng điện định mức, công suất định mức và dung tích nồi nấu của nồi cơm điện. B. Điện áp định mức, công suất định mức và dung tích nồi nấu của nồi cơm điện.
  12. C. Điện áp của nguồn điện, công suất định mức và dung tích nồi nấu của nồi cơm điện. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 10: Bộ phận nào của đèn LED phát sáng? A. Vỏ bóng. B. Đuôi đèn. C. Bảng mạch LED. D. Cả A, B, C. Câu 11: Trong các loại bóng đèn sau: bóng đèn sợi đốt, bóng đèn huỳnh quang, bóng đèn compact, bóng đèn LED, sử dụng loại bóng đèn nào tiết kiệm năng lượng điện nhất? A. bóng đèn sợi đốt. B. bóng đèn huỳnh quang. C. bóng đèn LED. D. bóng đèn compact. Câu 12: Chức năng của “Bảng điều khiển” của bếp hồng ngoại là: A.bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong của bếp. B. cung cấp nhiệt cho bếp. C. điều chỉnh nhiệt độ, chọn chế độ nấu của bếp. D. nơi đặt nồi nấu, có chức năng dẫn nhiệt. Câu 13:Bộ phận nào của bếp hồng ngoại có chức năng cung cấp nhiệt cho bếp? A. Mặt bếp. B. Mâm nhiệt hồng ngoại. C. Bảng điều khiển. D. Thân bếp. Câu 14:Nấu cơm bằng nồi cơm điện gồm các bước chính sau: (1) vo gạo; (2) đong gạo; (3)chọn chế độ và nấu; (4) điều chỉnh lượng nước; (5) đặt nồi nấu và đóng nắp. Em hãy chọn trình tự đúng các bước chính nấu cơm bằng nồi cơm điện? A. (1)  (2)  (4)  (5)  (3).B. (2)  (1)  (4)  (5)  (3). C. (2)  (1)  (5)  (4)  (3). D. (1)  (2)  (5)  (4)  (3). Câu 15:Trình tự các bước cơ bản để thay bóng đèn: A.Ngắt nguồn điện- Lắp bóng đèn mới-Tháo bóng đèn hỏng- Đóng nguồn điện và thử đèn. B.Ngắt nguồn điện-Tháo bóng đèn hỏng-Lắp bóng đèn mới-Đóng nguồn điện và thử đèn. C.Ngắt nguồn điện-Đóng nguồn điện và thử đèn-Tháo bóng đèn hỏng-Lắp bóng đèn mới. D.Đóng nguồn điện và thử đèn-Ngắt nguồn điện-Tháo bóng đèn hỏng-Lắp bóng đèn mới. II.TỰ LUẬN: (5đ) Câu 16:(1đ) Nêu nguyên lí làm việc của nồi cơm điện? Câu 17:(1đ) Vẽ sơ đồ khối mô tả nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại? Câu 18:(2đ) Điền dấu X vào các ô trống trong bảng sau để xác định các giải pháp “an toàn điện” và “tiết kiệm điện” khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình. (Điền dấu X trực tiếp vào bảng sau) STT Các phương án An toàn Tiết kiệm điện điện 1 Luôn vệ sinh, lau chùi sạch sẽ các đồ dùng điện. 2 Tắt hết điện, rút phích cắm khi đi ra ngoài. 3 Hạn chế cắm chung nhiều đồ dùng điện có công suất lớn trên cùng một ổ cắm điện. 4 Ngắt nguồn điện khi bảo dưỡng hoặc sửa chữa đồ dùng điện. 5 Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định, khô ráo. 6 Sử dụng những đồ dùng điện có dán nhãn năng lượng. 7 Giảm bớt tiêu thụ điện trong giờ cao điểm.
  13. 8 Tắt một số đồ dùng điện không cần thiết. Câu 19: (1,0đ) Gia đình bạn Hùng có 4 người: bố, mẹ, Hùng và em gái. Em hãy giúp Hùng lựa chọn một nồi cơm điện phù hợp nhất với gia đình bạn ấy trong ba loại dưới đây và giải thích cho sự lựa chọn đó. Bảng tham khảo Các loại nồi cơm điện dung tích nồi cơm điện: a)Nồi cơm điện có thông số: 220V- 700W- 1,0L Dung tích Số người ăn b)Nồi cơm điện có thông số: 220V- 1000W- 1,8L 1L 2-4 c)Nồi cơm điện có thông số: 220V- 700W- 2,0L 1,8L - 2L 4-6 BÀI LÀM I-TRẮC NGHIỆM: (5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 12 13 14 15 Đáp án
  14. IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 I-TRẮC NGHIỆM: (5đ) ( Đúng 3 câu được điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B B B C C C D D A B B B D A A án II. TỰ LUẬN (5đ) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 16 -Khi bắt đầu nấu, bộ phận điều khiển cấp điện cho bộ phận sinh nhiệt, 0,5đ khi đó nồi làm việc ở chế độ nấu. -Khi cơm cạn nước, bộ phận điều khiển làm giảm nhiệt độ của bộ phận 0,5đ sinh nhiệt, nồi chuyển sang chế độ giữ ấm. 17 1đ 18 2đ
  15. (Xác định đúng mỗi ý được 0,25đ) 19 -Chọn nồi cơm điện có thông số: 220V- 700W- 2,0L 0,5đ -Giải thích: Vì cả ba nồi cơm điện có dung tích nồi nấu đều đủ lượng 0,5đ cơm cho 4 người ăn, nhưng nồi cơm điện có dung tích 1,8L có công suất định mức lớn hơn nên tốn điện hơn. Còn nồi cơm điện có dung tích 1,0L và 2,0L đều có cùng công suất định mức, nhưng nồi cơm điện có dung tích 2,0L có dung tích dự phòng để ngoài việc cung cấp đủ cơm ăn cho gia đình bạn An, còn có thể phục vụ thêm cho một vài người khách đến nhà thăm chơi.
  16. IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2 I-TRẮC NGHIỆM: (5đ) ( Đúng 3 câu được điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp C C C B B B A A B C C C B B B án II. TỰ LUẬN (5đ) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 16 -Khi được cấp điện, mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên, truyền nhiệt tới nồi 1đ nấu và làm chín thức ăn. 17 1đ 18 2đ (Điền đúng mỗi ý được 0,25đ 19 -Chọn nồi cơm điện có thông số: 220V- 700W- 2,0L 0,5đ -Giải thích: Vì cả ba nồi cơm điện có dung tích nồi nấu đều đủ lượng 0,5đ
  17. cơm cho 4 người ăn, nhưng nồi cơm điện có dung tích 1,8L có công suất định mức lớn hơn nên tốn điện hơn. Còn nồi cơm điện có dung tích 1,0L và 2,0L đều có cùng công suất định mức, nhưng nồi cơm điện có dung tích 2,0L có dung tích dự phòng để ngoài việc cung cấp đủ cơm ăn cho gia đình bạn An, còn có thể phục vụ thêm cho một vài người khách đến nhà thăm chơi. Người thực hiện Huỳnh Văn Nông Duyệt đề Đỗ Thị Thảo Uyên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2