Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
- PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 Mức độ nhận thức Tổng Chương/ chủ Nội dung/đơn vị TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm đề kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: a) Nhà ở đối với 1 10% Nhà ở con người. b) Xây dựng nhà ở 2 2 10% 1 c) Ngôi nhà thông. 2 5% minh. d) Sử dụng năng lượng trong gia 2 5% đình. a)Thực phẩm và 2 2 1 20% Chủ đề 2 dinh dưỡng. Bảo quản và b) Bảo quản thực 2 2 1 25% chế biến phẩm. thực phẩm c) Chế thực phẩm 4 2 1 25% biến Số câu 12 1 8 1 1 1 24 Điểm số 3.0 1.0 2.0 1.0 2.0 1.0 10 % điểm số 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO 2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I- MÔN CÔNG NGHỆ – LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề TT Mức độ của yêu cầu cần đạt Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao a) Nhà ở đối với Nhận biết: TL( C21) con người - Nêu được vai trò của nhà ở. 1.0 đ - Nêu được đặc điểm chung của nhà 1 Chủ đề 1: ở Việt Nam. Nhà. - Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam Thông hiểu: - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận dụng: - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. b) Xây dựng nhà Nhận biết: TN (C3) ở - Kể tên được một số vật liệu xây 0.25 đ dựng nhà ở. - Kể tên được các bước chính để xây TN (C4) dựng một ngôi nhà. 0.25 đ Thông hiểu: TN (C7) - Sắp xếp đúng trình tự các bước 0.25 đ chính để xây dựng một ngôi nhà. - Mô tả được các bước chính để xây TN (C8) dựng một ngôi nhà. 0.25 đ c) Ngôi nhà thông Nhận biết: TN (C1,5) minh - Nêu được đặc điểm của ngôi nhà 0.5 đ thông minh.
- Thông hiểu: - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. d) Sử dụng năng Nhận biết: lượng trong gia - Trình bày được một số biện pháp TN (C2,6) đình sử dụng năng lượng trong gia đình 0.25 đ tiết kiệm, hiệu quả. Thông hiểu: - Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng: - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng cao: - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. a)Thực phẩm và Nhận biết: dinh dưỡng. - Nêu được một số nhóm thực phẩm chính. - Nêu được giá trị dinh dưỡng của TN (C9,10) 2 Chủ đề 2 từng nhóm thực phẩm chính. 0.5 đ Bảo quản Thông hiểu: TN (C20) và chế biến - Phân loại được thực phẩm theo các 0.25 đ thực phẩm nhóm thực phẩm chính. TL (C22) 1.0 đ
- - Giải thích được ý nghĩa của từng TN (C19) nhóm dinh dưỡng chính đối với sức 0.25 đ khoẻ con người. Vận dụng: - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học. b) Bảo quản thực Nhận biết: phẩm. - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm. - Nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. Thông hiểu: TN (C17) - Mô tả được một số phương pháp 0.25 đ bảo quản thực phẩm phổ biến. - Trình bày được ưu điểm, nhược TN (C16) điểm của một số phương pháp bảo 0.25 đ quản thực phẩm phổ biến. Vận dụng: TL (C23) - Vận dụng được kiến thức về bảo 2.0 đ quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình. c) Chế thực phẩm Nhận biết: TN (C11) biến - Trình bày được vai trò, ý nghĩa 0.25 đ của chế biến thực phẩm.
- - Nêu được một số phương pháp TN (C13,14) chế biến thực phẩm phổ biến. 0.5 đ - Nêu được một số biện pháp đảm TN (C12) bảo an toàn vệ sinh thực phẩm 0.25 đ trong chế biến. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một bữa ăn gia đình. Thông hiểu: TN (C15) - Trình bày được một số ưu điểm, 0.25 đ nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối TN (C18) với món ăn không sử dụng nhiệt. 0.25 đ Vận dụng: - Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. - Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học. Vận dụng cao: TL (C24 a) - Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng 0.75 đ cho một bữa ăn gia đình. - Tính toán được sơ bộ chi phí tài TL (C24 b) chính cho một bữa ăn gia đình. 0.25 đ
- PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 -------------------- MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 6 (Đề này có 03 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 601 Họ và tên: .............................................. Lớp: ...... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Chọn đáp án đúng. Câu 1. Để xây dựng một ngôi nhà cần thực hiện theo mấy bước chính? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 2. Trong các bước của quy trình chế biển món rau trộn, bước nào là quan trọng nhất? A. Sơ chế nguyên liệu . B. Chuẩn bị nước sốt. C. Phân loại, lựa chọn nguyên liệu. D. Trộn rau. Câu 3. Các loại thực phẩm hình bên thuộc nhóm thực phẩm nào? A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu chất bột, chất đường và chất xơ. C. Nhóm thực phẩm giàu đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. Câu 4. Ngôi nhà thông minh tận dụng nguồn năng lượng tự nhiên nào? A. Năng lượng gió B. Năng lượng gió và năng lượng mặt trời C. Điện năng sản xuất từ lưới điện. D. Năng lượng mặt trời. Câu 5. Việc làm nào sau đây không tiết kiệm năng lượng trong gia đình? A. Sử dụng các thiết bị tiết kiệm năng lượng. B. Bật điều hòa khi không có người sử dụng. C. Lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời. D. Tắt tivi khi không sử dụng. Câu 6. Em hãy cho biết thứ tự thực hiện các công việc sau trong xây dựng nhà ở? A. thứ tự c → e → d. B. Thứ tự c →d → e. C. Thứ tự e →d →c. D. Thứ tự e → c → d. Câu 7. Các công việc chính của bước thi công ngôi nhà là A. cán nền, làm đường ống điện nước, sơn tường và lát nền. B. làm móng nhà, xây tường, cán nền và làm đường ống điện nước. C. làm móng nhà, xây tường và lắp đặt các thiết bị điện nước. D. sơn tường, lát nền và lắp đặt các thiết bị điện nước.
- Câu 8. Nhóm thực phẩm cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể là nhóm thực phẩm giàu A. chất béo. B. chất đạm. C. chất tinh bột, chất đường. D. vitamin. Câu 9. Chế biến thực phẩm có vai trò và ý nghĩa là A. giữ cho thực phẩm không bị vi khuẩn có hại xâm nhập vào thực phẩm. B. tạo ra các món ăn được đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn. C. kéo dài thời gian sử dụng thực phẩm. D. giữ cho thực phẩm không bị biến chất. Câu 10. Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh tực phẩm? A. Không che đậy thực phẩm sau khi nấu chín. B. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm chín với nhau. C. Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng. D. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm. Câu 11. Vật liệu nào sau đây không dùng để dựng tường nhà? A. Xi măng. B. Ngói. C. Gạch. D. Cát. Câu 12. Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến cần thực hiện công việc nào sau đây? A. Sử dụng chung dụng cụ dùng cho thực phẩm sống và chín. B. Không cần che đậy côn trùng. C. Không cần che đậy bụi. D. Giữ thực phẩm trong môi trường sạch sẽ. Câu 13. Ưu điểm chế biến thực phẩm bằng phương pháp kho là A. phù hợp chế biến nhiều loại thực phẩm, đơn giản và dễ thực hiện. B. làm cho món ăn có thêm nhiều chất béo. C. làm cho món ăn mềm, có hương vị đậm đà. D. làm cho món ăn có độ giòn, độ ngậy. Câu 14. Tìm phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm. A. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài. B. Rửa thịt sau khi đã cắt thành từng lát. C. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn. D. Không để ruồi bọ đậu vào thịt, cá. Câu 15. Người ta phân chia phương pháp chế biến thực phẩm thành mấy loại chính? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 16. Ngôi nhà thông minh có đặc điểm nào sau đây? A. Phù hợp cho mọi gia đình, an toàn và an ninh. B. Tiết kiệm năng lượng và phù với mọi lứa tuổi. C. Tiện nghi hơn và giá thành xây dựng phù hợp. D. Tiện nghi hơn, an ninh, an toàn và tiết kiệm năng lượng. Câu 17. Nhóm phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm? A. Rán và trộn dầu giấm. B. Rang và nướng. C. Ướp và phơi. D. Xào và muối chua. Câu 18. Nhóm thực phẩm có thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt là nhóm thực phẩm giàu A. chất tinh bột, chất đường. B. chất khoáng. C. chất đạm. D. chất béo.
- Câu 19. Nước không phải là chất dinh dưỡng nhưng lại có vai trò rất quan trọng đối với đời sống con người vì nước là A. môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt. B. thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp có thể điều hòa thân nhiệt. C. thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể. D. thành phần chủ yếu của cơ thể, là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất bên trong cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt. Câu 20. Ngôi nhà thông minh có hệ thống điều khiển nào sau đây? A. Bán tự động cho thiết bị. B. Tự động và bán tự động cho thiết bị. C. Tự động cho thiết bị. D. Tự động hay bán tự động cho thiết bị. II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 21: (1.0 điểm) Nêu vai trò của nhà ở . Câu 22: (1.0 điểm) Hãy kể tên một số loại thực phẩm thường dùng hằng ngày trong gia đình thuộc nhóm thực phẩm sau: a) Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. b) Nhóm thực phẩm giàu chất béo. Câu 23: (2.0 điểm) Ở gia đình em có những phương pháp bảo quản thực phẩm nào? Hãy vận dụng cụ thể cách bảo quản đó cho từng loại thực phẩm? Câu 24: (1.0 điểm) a) Em hãy lập danh sách các thực phẩm bao gồm: tên thực phẩm, khối lượng, giá tiền từng loại thực phẩm cần chuẩn bị cho 6 thành viên trong gia đình gồm ông bà, bố, mẹ, anh trai và em để có một bữa ăn tối hợp lí. b) Tính tổng chi phí cho bữa ăn tối em đã lập. ------ HẾT ------
- PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 -------------------- MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 6 (Đề này có 03 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 602 Họ và tên: .............................................. Lớp: ...... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Chọn đáp án đúng. Câu 1. Ưu điểm chế biến thực phẩm bằng phương pháp kho là A. phù hợp chế biến nhiều loại thực phẩm, đơn giản và dễ thực hiện. B. làm cho món ăn mềm, có hương vị đậm đà. C. làm cho món ăn có độ giòn, độ ngậy. D. làm cho món ăn có thêm nhiều chất béo. Câu 2. Vật liệu nào sau đây không dùng để dựng tường nhà? A. Xi măng. B. Cát. C. Gạch. D. Ngói. Câu 3. Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến cần thực hiện công việc nào sau đây? A. Giữ thực phẩm trong môi trường sạch sẽ. B. Sử dụng chung dụng cụ dùng cho thực phẩm sống và chín. C. Không cần che đậy bụi. D. Không cần che đậy côn trùng. Câu 4. Các loại thực phẩm hình bên thuộc nhóm thực phẩm nào? A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. B. Nhóm thực phẩm giàu chất bột, chất đường và chất xơ. C. Nhóm thực phẩm giàu đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. Câu 5. Ngôi nhà thông minh có đặc điểm nào sau đây? A. Tiện nghi hơn và giá thành xây dựng phù hợp. B. Tiện nghi hơn, an ninh, an toàn và tiết kiệm năng lượng. C. Tiết kiệm năng lượng và phù với mọi lứa tuổi. D. Phù hợp cho mọi gia đình, an toàn và an ninh. Câu 6. Em hãy cho biết thứ tự thực hiện các công việc sau trong xây dựng nhà ở? A. Thứ tự e →d →c. B. Thứ tự e → c → d. C. thứ tự c → e → d. D. Thứ tự c →d → e.
- Câu 7. Ngôi nhà thông minh có hệ thống điều khiển nào sau đây? A. Tự động hay bán tự động cho thiết bị. B. Bán tự động cho thiết bị. C. Tự động và bán tự động cho thiết bị. D. Tự động cho thiết bị. Câu 8. Nhóm phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm? A. Xào và muối chua. B. Ướp và phơi. C. Rang và nướng. D. Rán và trộn dầu giấm. Câu 9. Việc làm nào sau đây không tiết kiệm năng lượng trong gia đình? A. Sử dụng các thiết bị tiết kiệm năng lượng. B. Lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời. C. Bật điều hòa khi không có người sử dụng. D. Tắt tivi khi không sử dụng. Câu 10. Người ta phân chia phương pháp chế biến thực phẩm thành mấy loại chính? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 11. Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh tực phẩm? A. Không che đậy thực phẩm sau khi nấu chín. B. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm chín với nhau. C. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm. D. Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng. Câu 12. Nhóm thực phẩm cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể là nhóm thực phẩm giàu A. chất đạm. B. chất tinh bột, chất đường. C. vitamin. D. chất béo. Câu 13. Chế biến thực phẩm có vai trò và ý nghĩa là A. giữ cho thực phẩm không bị vi khuẩn có hại xâm nhập vào thực phẩm. B. kéo dài thời gian sử dụng thực phẩm. C. tạo ra các món ăn được đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn. D. giữ cho thực phẩm không bị biến chất. Câu 14. Ngôi nhà thông minh tận dụng nguồn năng lượng tự nhiên nào? A. Điện năng sản xuất từ lưới điện. B. Năng lượng mặt trời. C. Năng lượng gió và năng lượng mặt trời D. Năng lượng gió Câu 15. Tìm phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm. A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn. B. Không để ruồi bọ đậu vào thịt, cá. C. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài. D. Rửa thịt sau khi đã cắt thành từng lát. Câu 16. Trong các bước của quy trình chế biển món rau trộn, bước nào là quan trọng nhất? A. Phân loại, lựa chọn nguyên liệu. B. Chuẩn bị nước sốt. C. Sơ chế nguyên liệu . D. Trộn rau.
- Câu 17. Nước không phải là chất dinh dưỡng nhưng lại có vai trò rất quan trọng đối với đời sống con người vì nước là A. môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt. B. thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể. C. thành phần chủ yếu của cơ thể, là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất bên trong cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt. D. thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp có thể điều hòa thân nhiệt. Câu 18. Các công việc chính của bước thi công ngôi nhà là A. làm móng nhà, xây tường, cán nền và làm đường ống điện nước. B. sơn tường, lát nền và lắp đặt các thiết bị điện nước. C. làm móng nhà, xây tường và lắp đặt các thiết bị điện nước. D. cán nền, làm đường ống điện nước, sơn tường và lát nền. Câu 19. Nhóm thực phẩm có thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt là nhóm thực phẩm giàu A. chất đạm. B. chất khoáng. C. chất béo. D. chất tinh bột, chất đường. Câu 20. Để xây dựng một ngôi nhà cần thực hiện theo mấy bước chính? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 21: (1.0 điểm) Nêu vai trò của nhà ở . Câu 22: (1.0 điểm) Hãy kể tên một số loại thực phẩm thường dùng hằng ngày trong gia đình thuộc nhóm thực phẩm sau: a) Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. b) Nhóm thực phẩm giàu chất béo. Câu 23: (2.0 điểm) Ở gia đình em có những phương pháp bảo quản thực phẩm nào? Hãy vận dụng cụ thể cách bảo quản đó cho từng loại thực phẩm? Câu 24: (1.0 điểm) a) Em hãy lập danh sách các thực phẩm bao gồm: tên thực phẩm, khối lượng, giá tiền từng loại thực phẩm cần chuẩn bị cho 6 thành viên trong gia đình gồm ông bà, bố, mẹ, anh trai và em để có một bữa ăn tối hợp lí. b) Tính tổng chi phí cho bữa ăn tối em đã lập. ------ HẾT ------
- PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 -------------------- MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 6 (Đề này có 03 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 603 Họ và tên: .............................................. Lớp: ...... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Chọn đáp án đúng. Câu 1. Nhóm thực phẩm cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể là nhóm thực phẩm giàu A. vitamin. B. chất tinh bột, chất đường. C. chất béo. D. chất đạm. Câu 2. Tìm phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm. A. Rửa thịt sau khi đã cắt thành từng lát. B. Không để ruồi bọ đậu vào thịt, cá. C. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn. D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài. Câu 3. Ngôi nhà thông minh có hệ thống điều khiển nào sau đây? A. Tự động và bán tự động cho thiết bị. B. Bán tự động cho thiết bị. C. Tự động cho thiết bị. D. Tự động hay bán tự động cho thiết bị. Câu 4. Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến cần thực hiện công việc nào sau đây? A. Không cần che đậy côn trùng. B. Giữ thực phẩm trong môi trường sạch sẽ. C. Sử dụng chung dụng cụ dùng cho thực phẩm sống và chín. D. Không cần che đậy bụi. Câu 5. Các công việc chính của bước thi công ngôi nhà là A. cán nền, làm đường ống điện nước, sơn tường và lát nền. B. làm móng nhà, xây tường và lắp đặt các thiết bị điện nước. C. làm móng nhà, xây tường, cán nền và làm đường ống điện nước. D. sơn tường, lát nền và lắp đặt các thiết bị điện nước. Câu 6. Ngôi nhà thông minh có đặc điểm nào sau đây? A. Phù hợp cho mọi gia đình, an toàn và an ninh. B. Tiện nghi hơn, an ninh, an toàn và tiết kiệm năng lượng. C. Tiện nghi hơn và giá thành xây dựng phù hợp. D. Tiết kiệm năng lượng và phù với mọi lứa tuổi. Câu 7. Nhóm thực phẩm có thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt là nhóm thực phẩm giàu A. chất tinh bột, chất đường. B. chất đạm. C. chất béo. D. chất khoáng. Câu 8. Để xây dựng một ngôi nhà cần thực hiện theo mấy bước chính? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
- Câu 9. Chế biến thực phẩm có vai trò và ý nghĩa là A. giữ cho thực phẩm không bị vi khuẩn có hại xâm nhập vào thực phẩm. B. giữ cho thực phẩm không bị biến chất. C. tạo ra các món ăn được đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn. D. kéo dài thời gian sử dụng thực phẩm. Câu 10. Trong các bước của quy trình chế biển món rau trộn, bước nào là quan trọng nhất? A. Sơ chế nguyên liệu . B. Trộn rau. C. Phân loại, lựa chọn nguyên liệu. D. Chuẩn bị nước sốt. Câu 11. Các loại thực phẩm hình bên thuộc nhóm thực phẩm nào? A. Nhóm thực phẩm giàu chất bột, chất đường và chất xơ. B. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. C. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. D. Nhóm thực phẩm giàu đạm. Câu 12. Nhóm phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm? A. Ướp và phơi. B. Rán và trộn dầu giấm. C. Xào và muối chua. D. Rang và nướng. Câu 13. Nước không phải là chất dinh dưỡng nhưng lại có vai trò rất quan trọng đối với đời sống con người vì nước là A. thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể. B. môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt. C. thành phần chủ yếu của cơ thể, là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất bên trong cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt. D. thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp có thể điều hòa thân nhiệt. Câu 14. Vật liệu nào sau đây không dùng để dựng tường nhà? A. Xi măng. B. Cát. C. Ngói. D. Gạch. Câu 15. Người ta phân chia phương pháp chế biến thực phẩm thành mấy loại chính? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 16. Ngôi nhà thông minh tận dụng nguồn năng lượng tự nhiên nào? A. Năng lượng gió B. Năng lượng mặt trời. C. Điện năng sản xuất từ lưới điện. D. Năng lượng gió và năng lượng mặt trời Câu 17. Em hãy cho biết thứ tự thực hiện các công việc sau trong xây dựng nhà ở? A. Thứ tự e →d →c. B. thứ tự c → e → d. C. Thứ tự e → c → d. D. Thứ tự c →d → e.
- Câu 18. Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh tực phẩm? A. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm. B. Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng. C. Không che đậy thực phẩm sau khi nấu chín. D. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm chín với nhau. Câu 19. Ưu điểm chế biến thực phẩm bằng phương pháp kho là A. làm cho món ăn có độ giòn, độ ngậy. B. làm cho món ăn có thêm nhiều chất béo. C. phù hợp chế biến nhiều loại thực phẩm, đơn giản và dễ thực hiện. D. làm cho món ăn mềm, có hương vị đậm đà. Câu 20. Việc làm nào sau đây không tiết kiệm năng lượng trong gia đình? A. Bật điều hòa khi không có người sử dụng. B. Lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời. C. Sử dụng các thiết bị tiết kiệm năng lượng. D. Tắt tivi khi không sử dụng. II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 21: (1.0 điểm) Nêu vai trò của nhà ở . Câu 22: (1.0 điểm) Hãy kể tên một số loại thực phẩm thường dùng hằng ngày trong gia đình thuộc nhóm thực phẩm sau: a) Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. b) Nhóm thực phẩm giàu chất béo. Câu 23: (2.0 điểm) Ở gia đình em có những phương pháp bảo quản thực phẩm nào? Hãy vận dụng cụ thể cách bảo quản đó cho từng loại thực phẩm? Câu 24: (1.0 điểm) a) Em hãy lập danh sách các thực phẩm bao gồm: tên thực phẩm, khối lượng, giá tiền từng loại thực phẩm cần chuẩn bị cho 6 thành viên trong gia đình gồm ông bà, bố, mẹ, anh trai và em để có một bữa ăn tối hợp lí. b) Tính tổng chi phí cho bữa ăn tối em đã lập. ------ HẾT ------
- PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 -------------------- MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 6 (Đề này có 03 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 604 Họ và tên: .............................................. Lớp: ...... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Chọn đáp án đúng. Câu 1. Ngôi nhà thông minh có hệ thống điều khiển nào sau đây? A. Bán tự động cho thiết bị. B. Tự động hay bán tự động cho thiết bị. C. Tự động và bán tự động cho thiết bị. D. Tự động cho thiết bị. Câu 2. Nhóm thực phẩm có thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt là nhóm thực phẩm giàu A. chất đạm. B. chất khoáng. C. chất béo. D. chất tinh bột, chất đường. Câu 3. Vật liệu nào sau đây không dùng để dựng tường nhà? A. Xi măng. B. Gạch. C. Ngói. D. Cát. Câu 4. Nhóm thực phẩm cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể là nhóm thực phẩm giàu A. chất béo. B. chất đạm. C. chất tinh bột, chất đường. D. vitamin. Câu 5. Tìm phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm. A. Rửa thịt sau khi đã cắt thành từng lát. B. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn. C. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài. D. Không để ruồi bọ đậu vào thịt, cá. Câu 6. Các loại thực phẩm hình bên thuộc nhóm thực phẩm nào? A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. C. Nhóm thực phẩm giàu chất bột, chất đường và chất xơ. D. Nhóm thực phẩm giàu đạm. Câu 7. Nước không phải là chất dinh dưỡng nhưng lại có vai trò rất quan trọng đối với đời sống con người vì nước là A. thành phần chủ yếu của cơ thể, là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất bên trong cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt. B. thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp có thể điều hòa thân nhiệt. C. thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể. D. môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt.
- Câu 8. Chế biến thực phẩm có vai trò và ý nghĩa là A. giữ cho thực phẩm không bị biến chất. B. giữ cho thực phẩm không bị vi khuẩn có hại xâm nhập vào thực phẩm. C. tạo ra các món ăn được đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn. D. kéo dài thời gian sử dụng thực phẩm. Câu 9. Người ta phân chia phương pháp chế biến thực phẩm thành mấy loại chính? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 10. Việc làm nào sau đây không tiết kiệm năng lượng trong gia đình? A. Tắt tivi khi không sử dụng. B. Bật điều hòa khi không có người sử dụng. C. Lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời. D. Sử dụng các thiết bị tiết kiệm năng lượng. Câu 11. Để xây dựng một ngôi nhà cần thực hiện theo mấy bước chính? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 12. Trong các bước của quy trình chế biển món rau trộn, bước nào là quan trọng nhất? A. Chuẩn bị nước sốt. B. Phân loại, lựa chọn nguyên liệu. C. Sơ chế nguyên liệu . D. Trộn rau. Câu 13. Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh tực phẩm? A. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm. B. Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng. C. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm chín với nhau. D. Không che đậy thực phẩm sau khi nấu chín. Câu 14. Ngôi nhà thông minh có đặc điểm nào sau đây? A. Phù hợp cho mọi gia đình, an toàn và an ninh. B. Tiện nghi hơn, an ninh, an toàn và tiết kiệm năng lượng. C. Tiện nghi hơn và giá thành xây dựng phù hợp. D. Tiết kiệm năng lượng và phù với mọi lứa tuổi. Câu 15. Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến cần thực hiện công việc nào sau đây? A. Không cần che đậy bụi. B. Giữ thực phẩm trong môi trường sạch sẽ. C. Không cần che đậy côn trùng. D. Sử dụng chung dụng cụ dùng cho thực phẩm sống và chín. Câu 16. Em hãy cho biết thứ tự thực hiện các công việc sau trong xây dựng nhà ở? A. Thứ tự e →d →c. B. Thứ tự c →d → e. C. thứ tự c → e → d. D. Thứ tự e → c → d. Câu 17. Nhóm phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm? A. Ướp và phơi. B. Rang và nướng. C. Rán và trộn dầu giấm. D. Xào và muối chua.
- Câu 18. Ưu điểm chế biến thực phẩm bằng phương pháp kho là A. làm cho món ăn mềm, có hương vị đậm đà. B. làm cho món ăn có thêm nhiều chất béo. C. làm cho món ăn có độ giòn, độ ngậy. D. phù hợp chế biến nhiều loại thực phẩm, đơn giản và dễ thực hiện. Câu 19. Các công việc chính của bước thi công ngôi nhà là A. làm móng nhà, xây tường, cán nền và làm đường ống điện nước. B. làm móng nhà, xây tường và lắp đặt các thiết bị điện nước. C. sơn tường, lát nền và lắp đặt các thiết bị điện nước. D. cán nền, làm đường ống điện nước, sơn tường và lát nền. Câu 20. Ngôi nhà thông minh tận dụng nguồn năng lượng tự nhiên nào? A. Năng lượng gió B. Năng lượng gió và năng lượng mặt trời C. Điện năng sản xuất từ lưới điện. D. Năng lượng mặt trời. II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 21: (1.0 điểm) Nêu vai trò của nhà ở . Câu 22: (1.0 điểm) Hãy kể tên một số loại thực phẩm thường dùng hằng ngày trong gia đình thuộc nhóm thực phẩm sau: a) Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. b) Nhóm thực phẩm giàu chất béo. Câu 23: (2.0 điểm) Ở gia đình em có những phương pháp bảo quản thực phẩm nào? Hãy vận dụng cụ thể cách bảo quản đó cho từng loại thực phẩm? Câu 24: (1.0 điểm) a) Em hãy lập danh sách các thực phẩm bao gồm: tên thực phẩm, khối lượng, giá tiền từng loại thực phẩm cần chuẩn bị cho 6 thành viên trong gia đình gồm ông bà, bố, mẹ, anh trai và em để có một bữa ăn tối hợp lí. b) Tính tổng chi phí cho bữa ăn tối em đã lập. ------ HẾT ------
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM HƯỚNG DẪN KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Công nghệ - Lớp:6 (Bản hướng dẫn gồm 02 trang) I. HƯỚNG DẪN CHUNG 1. Phần trắc nghiệm (5.0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0.25 điểm - Tổng điểm phần trắc nghiệm (TN) = (Tổng số câu đúng: Tổng số câu TN của đề x 0.25 ). 2. Phần tự luận (5.0 điểm) Câu 22. HS kể tên các loại thực phẩm khác đúng nhóm thực phẩm chính đạt điểm. kể tên được sáu loại thực phẩm trở lên thuộc hai nhóm đạt điểm tối đa. Câu 23. HS nêu được 3 phương pháp bảo quản trở lên và vận dụng được 3 phương pháp bảo quản cho các loại thực phẩm khác nhau đạt điểm tối đa. Câu 24. HS làm theo cách đúng bản chất đạt điểm tối đa. HS trình bày bữa ăn hợp lí phải có đủ các loại thực phẩm chứa chất tinh bột, chất xơ, chất đạm và phải đủ món cơm, canh, rau và tráng miệng. - Tổng điểm của mỗi phần không làm tròn; điểm tổng của toàn bài kiểm tra được làm tròn đến 01 chữ số thập phân.(0.25đ →0.3đ; 0.75đ →0.8đ). II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM 1. Phần trắc nghiệm (5.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Mã đề A A B B B D B C B C B D C B C D C C D B 601 Mã đề B D A B B B C B C C D B C C D C C A A A 602 Mã đề B A A B C B B A C A A A C C B D C B D A 603 Mã đề C A C C A C A C A B A C B B B D A A A B 604 2.Phần tự luận (5.0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 21 - Là công trình được xây dựng với mục đích để ở, bảo vệ con 0.25 (1.0 điểm) người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội. - Phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. 0.25 -Đem đến cho con người cảm giác thân thuộc, cùng nhau tạo 0.25 niềm vui, cảm xúc tích cực. - Đem đến cho con người cảm giác riêng tư. 0.25 22 a) Thịt bò, cá, trứng, tôm, các loại đậu, hạt điều ….. 0.5 (1.0 điểm) b) Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ ….. 0.5 Phương pháp làm lạnh và đông lạnh, phương pháp làm khô 0.5 23 và phương pháp ướp ……. (2.0 điểm) - Phương pháp làm lạnh: Trái cây, rau, củ ….. bảo quản 0.5 trong ngăn mát tủ lạnh để ăn trong tuần.
- - Phương pháp đông lạnh: Thịt, cá, các loại hải sản…bảo 0.5 quản trong ngăn đông tủ lạnh để sử dụng trong vài tuần. - Phương pháp làm khô: Các loại đậu, thóc lúa, một số loại 0.5 hải sản, hành tỏi ……..phơi khô dưới ánh nắng mặt trời. VD: a) Danh sách các thực phẩm cần chuẩn bị như sau: 24 (1.0 điểm) Tên thực phẩm Khối lượng Tổng tiền (gam) (đồng) Gạo 1000 20 000 Thịt lợn 500 60 000 0.75 Rau muống 500 8 000 Tôm 100 20 000 Bí xanh 500 7 000 Trái cây (Dưa 700 15 000 hấu) b) Tổng chi phí cho bữa ăn: 20 000 + 60 000 + 8 000 +20 000 +7 000 + 15 000 0.25 = 130 000 (đồng) Kon Tum, ngày 04 tháng 12 năm 2023 Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề Lê Thị Bích Hoa Trần Thúc Ngợi Trương Thị Ánh Tuyết
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn