![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức
lượt xem 3
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN CÔNG NGHỆ 7 Mức độ Tổng % tổng điểm nhận thứ Nội Nhận biế Thông hi Vận dụn Vận dụn Số CH Thời dung t ểu g thấp g cao gian Thời Thời Thời (phút) Thời kiến Đơn vị ki gian gian Số CH gian gian 1 Mở đầu Một số 3 2 3 2 10 về trồng nhóm 2 Quy Làm đất 1 1 1 1 3.3 trình bón trồng Gieo 1 1 1 1 3.3 trọt trồng Chăm 1 1 1 10 1 1 11 23.3 sóc Phòng 2 3 2 3 6.7 trừ sâu, Thu 4 4 1 10 4 1 14 23.3 hoạch Nhân 1 1 1 1 2 2 6.7 giống 3 Giới Vai trò 1 1 1 10 1 1 11 23.3 thiệu về của rừng Tổng 12 11 4 14 1 10 1 10 15 3 45 10 Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 50 50 100 100 Tỷ lệ chung(%) 70% 100 100 BẢNG ĐẶC TẢ TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Mở đầu về Các nhóm Nhận biết: 3 0 0 0 trồng trọt cây trồng - Kể tên được 2 Quy trình trồng 1. Làm đất, bón Nhận biết: 1 0 0 0 trọt phân lót - Kể tên được 2. Gieo trồng Nhận biết: 1 0 0 0 - Nêu được các
- 3. Chăm sóc Nhận biết: 1 0 1 0 - Kể tên 4. Phòng trừ sâu, Nhận biết: 0 2 0 0 bệnh hại - Kể tên được 5. Thu hoạch sản Nhận biết: 4 0 0 1 phẩm trồng trọt - Kể tên được 6. Nhân giống Nhận biết: 1 1 0 0 cây trồng bằng - Nêu 3 Giới thiệu về 1. Vai trò của Nhận biết: 1 1 0 0 rừng rừng - Trình bày 2. Các loại rừng Nhận biết: 0 0 0 0 phổ biến - Nêu Tổng 12 4 1 1
- TRƯỜNG THCS KIỂM TRA HỌC KỲ CHU VĂN AN Chữ ký GT I( 2022- 2023 ) Họ Môn: Công tên: .............................. Nghệ 7 ......... Thời gian: 45 Lớp: 7/…. phút (KKTGGĐ) SBD:...... Nhận xét của Giám ĐIỂM Chữ ký GK khảo Bằng chữ Bằng số MÃ ĐỀ A I. Trắc nghiệm: (5.0 điểm). Hãy khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng Câu 1. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực? A. Cà phê, lúa, mía. B. Su hào, cải bắp, cà chua. C. Ngô, khoai lang, khoai tây. D. Bông, cao su, cà phê. Câu 2. Nhóm sản phẩm nào sau đây là của ngành trồng trọt ? A. Lúa, ngô, khoai. B. Thịt, rau, củ. C. Lúa, ngô, cá. D. Trứng, sữa, rau. Câu 3. Trong hình thức nhân giống vô tính, cây con có thể được hình thành từ những bộ phận nào của cơ thể mẹ? A. Cành, lá, hạt. B. Lá, thân, cành. C. Thân, lá, hạt. D. Cành, quả, hạt. Câu 4. Nhóm sản phẩm trồng trọt nào sau đây được thu hoạch bằng phương pháp cắt? A. Ngô, su hào, chè. B. Ngô, khoai lang, sắn. C. Nhãn, xoài, cam. D. Hoa, lúa, rau muống. Câu 5. Nhóm sản phẩm trồng trọt nào sau đây được thu hoạch bằng phương pháp hái? A. Ngô, su hào, hạt tiêu. B. Chè, hạt tiêu, khoai lang.
- C. Chè, cà phê, hạt tiêu. D. Hoa, bắp cải, lúa. Câu 6. Nhóm sản phẩm trồng trọt nào sau đây được thu hoạch bằng phương pháp nhổ? A. Cà rốt, su hào, khoai tây. B. Khoai tây, lúa, khoai lang. C. Cà rốt, bắp cải, lúa. D. Hoa, bắp cải, lúa. Câu 7. Khi nào cần tỉa cây? A. Khi cây trồng bị thiếu ánh sáng. B. khi cây mọc quá thưa. C. Khi cây mọc quá dày. D. Khi cây trồng bị thừa dinh dưỡng. Câu 8. Sử dụng một số loài sinh vật như nấm, ong mắt đỏ, bọ rùa, chim, ếch ... là biện pháp phòng trừ sâu bệnh, hại nào sau đây? A. Biện pháp kiểm dịch thực vật. B. Biện pháp hoá học. C. Biện pháp thủ công. D. Biện pháp sinh học. Câu 9. Đặc điểm của trồng trọt công nghệ cao là A. việc chăm sóc cây trồng diễn ra thuận lợi hơn. B. có thể thực hiện trên diện tích lớn. C. đơn giản, dễ thực hiện, có thể thực hiện trên diện tích lớn. D. sử dụng giống cây trồng năng suất cao, chất lượng tốt, thời gian sinh trưởng ngắn. Câu 10. Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí cho cây trồng có tác dụng A. diệt trừ sâu, bệnh hại cây trồng. B. tăng sức chống chịu sâu, bệnh hại cho cây trồng. C. thay đổi nguồn thức ăn của sâu bệnh. D. tránh thời kì sâu, bệnh hại phát triển mạnh. Câu 11. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt vào thời điểm nào sau đây là đúng nhất? A. Thu hoạch càng sớm càng tốt. B. Thu hoạch đúng thời điểm. C. Thu hoạch càng muộn càng tốt. D. Thu hoạch khi con người có nhu cầu sử dụng. Câu 12. Nhân giống vô tính thường không áp dụng cho đối tượng cây trồng nào sau đây? A. Cây lấy gỗ như cây keo, bạch đàn.
- B. Cây hoa như hoa hồng, hoa lan, hoa cúc. C. Cây lấy hạt như lúa, ngô, lạc (đậu phộng). D. Cây ăn quả như táo, xoài, bưởi. Câu 13. Nhóm phân nào sau đây dùng để bón lót? A. Phân DAP, phân lân, phân hữu cơ. B. Phân hữu cơ, phân kali, phân NPK. C. Phân hữu cơ, phân lân, phân chuồng. D. Phân ka li, NPK, phân đạm. Câu 14. Rừng là một hệ sinh thái bao gồm A. thực vật rừng và động vật rừng. B. đất rừng và thực vật rừng. C. đất rừng và động vật rừng. D. sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố khác. Câu 15. Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại thủ công là A. vệ sinh đồng ruộng. B. thay giống cũ bằng giống mới có khả năng kháng sâu, bệnh hại. C. sử dụng các sinh vật có lợi (ong mắt đỏ, bọ rùa,...) để tiêu diệt sâu hại. D. dùng bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại. II. Tự luận.( 5.0 điểm) Câu 1.(2.0 điểm). Em hãy nêu vai trò của rừng phòng hộ nước ta? Câu 2.(2.0 điểm). Bạn Hoa muốn trồng rau lang(khoai lang) nhưng không biết làm đất như thế nào. a. Em hãy hướng dẫn bạn quy trình làm đất trồng rau. b. Bạn Hoa thắc mắc vì sao không trồng bằng củ mà trồng bằng thân. Em hãy giải thích giúp bạn. Câu 3.(1.0 điểm). Gia đình em thu hoạch được một số loại nông sản như sau: rau xanh, cà rốt, bắp cải, nhãn, táo, nghệ, sắn…Em hãy lựa chọn các phương pháp bảo quản phù hợp nhất cho từng loại để nâng cao chất lượng của nông sản? Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: CÔNG NGHỆ 7 NĂM HỌC: 2022-2023 MÃ ĐÊ A I. Trắc nghiệm: (5.0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0.33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C A B D C A C D D B B C C D D II. Tự luận: (5.0 điểm). Câu Đáp án Điểm Câu 1.(2.0 điểm) Vai trò của rừng phòng hộ - Bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống sói mòn, sa mạc 1.0 điểm Câu 2.(2.0 điểm) a. Quy trình làm đất trồng rau. - Cày đất 0.25 điểm Câu 3.(1.0 điểm) Phương pháp bảo quản các loại nông sản - Rau xanh, cà rốt, bắp cải: bảo quản lạnh 0.25 điểm
- TRƯỜNG THCS KIỂM TRA HỌC KỲ CHU VĂN AN Chữ ký GT I ( 2022- 2023 ) Họ Môn: Công tên: ............................... Nghệ 7 ........ Thời gian: 45 Lớp: 7/…. phút (KKTGGĐ) SBD:...... Nhận xét của Giám ĐIỂM Chữ ký GK khảo Bằng chữ Bằng số MÃ ĐỀ B I. Trắc nghiệm: (5.0 điểm). Hãy khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng Câu 1. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực? A. Cà phê, lúa, mía. B. Su hào, cải bắp, cà chua. C. Ngô, khoai lang, khoai tây. D. Bông, cao su, cà phê. Câu 2. Trong hình thức nhân giống vô tính, cây con có thể được hình thành từ những bộ phận nào của cơ thể mẹ? A. Cành, lá, hạt. B. Lá, thân, cành. C. Thân, lá, hạt. D. Cành, quả, hạt.
- Câu 3. Nhóm sản phẩm trồng trọt nào sau đây được thu hoạch bằng phương pháp hái? A. Ngô, su hào, hạt tiêu. B. Chè, hạt tiêu, khoai lang. C. Chè, cà phê, hạt tiêu. D. Hoa, bắp cải, lúa. Câu 4. Nhóm sản phẩm trồng trọt nào sau đây được thu hoạch bằng phương pháp nhổ? A. Cà rốt, su hào, khoai tây. B. Khoai tây, lúa, khoai lang. C. Cà rốt, bắp cải, lúa. D. Hoa, bắp cải, lúa. Câu 5. Sử dụng một số loài sinh vật như nấm, ong mắt đỏ, bọ rùa, chim, ếch ... là biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại nào sau đây? A. Biện pháp kiểm dịch thực vật. B. Biện pháp hoá học. C. Biện pháp thủ công. D. Biện pháp sinh học. Câu 6. Khi nào cần tỉa cây? A. Khi cây trồng bị thiếu ánh sáng. B. khi cây mọc quá thưa. C. Khi cây mọc quá dày. D. Khi cây trồng bị thừa dinh dưỡng. Câu 7. Nhóm sản phẩm nào sau đây là của ngành trồng trọt ? A. Lúa, ngô, khoai. B. Thịt, rau, củ. C. Lúa, ngô, cá. D. Trứng, sữa, rau. Câu 8. Nhóm sản phẩm trồng trọt nào sau đây được thu hoạch bằng phương pháp cắt? A. Ngô, su hào, chè. B. Ngô, khoai lang, sắn. C. Nhãn, xoài, cam. D. Hoa, lúa, rau muống. Câu 9. Đặc điểm của trồng trọt công nghệ cao là A. việc chăm sóc cây trồng diễn ra thuận lợi hơn. B. có thể thực hiện trên diện tích lớn. C. đơn giản, dễ thực hiện, có thể thực hiện trên diện tích lớn. D. sử dụng giống cây trồng năng suất cao, chất lượng tốt, thời gian sinh trưởng ngắn. Câu 10. Nhóm phân nào sau đây dùng để bón lót? A. Phân DAP, phân lân, phân hữu cơ. B. Phân hữu cơ, phân kali, phân NPK. C. Phân hữu cơ, phân lân, phân chuồng. D. Phân ka li, NPK, phân đạm.
- Câu 11. Nhân giống vô tính thường không áp dụng cho đối tượng cây trồng nào sau đây? A. Cây lấy gỗ như cây keo, bạch đàn. B. Cây lấy hạt như lúa, ngô, lạc (đậu phộng). C. Cây hoa như hoa hồng, hoa lan, hoa cúc. D. Cây ăn quả như táo, xoài, bưởi. Câu 12. Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí cho cây trồng có tác dụng A. diệt trừ sâu, bệnh hại cây trồng. B. tăng sức chống chịu sâu, bệnh hại cho cây trồng. C. thay đổi nguồn thức ăn của sâu bệnh. D. tránh thời kì sâu, bệnh hại phát triển mạnh. Câu 13. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt vào thời điểm nào sau đây là đúng nhất? A. Thu hoạch càng sớm càng tốt. B. Thu hoạch đúng thời điểm. C. Thu hoạch càng muộn càng tốt. D. Thu hoạch khi con người có nhu cầu sử dụng. Câu 14. Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại thủ công là A. dùng bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại. B. vệ sinh đồng ruộng. C. sử dụng các sinh vật có lợi (ong mắt đỏ, bọ rùa,...) để tiêu diệt sâu hại. D. thay giống cũ bằng giống mới có khả năng kháng sâu, bệnh hại. Câu 15. Rừng là một hệ sinh thái bao gồm A. thực vật rừng và động vật rừng. B. đất rừng và thực vật rừng. C. đất rừng và động vật rừng. D. sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố khác. II. Tự luận.( 5.0 điểm) Câu 1.(2.0 điểm). Em hãy nêu vai trò của rừng đặc dụng nước ta? Câu 2.(2.0 điểm). Bạn Hoa muốn trồng rau(khoai lang) nhưng không biết làm đất như thế nào.
- a. Em hãy hướng dẫn bạn quy trình làm đất trồng rau. b. Bạn Hoa thắc mắc vì sao không trồng bằng củ mà trồng bằng thân. Em hãy giải thích giúp bạn. Câu 3.(1.0 điểm). Gia đình em thu hoạch được một số loại nông sản như sau: rau xanh, cà rốt, bắp cải, nhãn, táo, nghệ, sắn…Em hãy lựa chọn các phương pháp bảo quản phù hợp nhất cho từng loại để nâng cao chất lượng của nông sản? Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: CÔNG NGHỆ 7 NĂM HỌC: 2022-2023 MÃ ĐÊ B I. Trắc nghiệm: (5.0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0.33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B C A D C A D D C B B B A D II. Tự luận: (5.0 điểm). Câu Đáp án Điểm Câu 1.(2.0 điểm) Vai trò của rừng đặc dụng - Bảo tồn thiên nhiên, nguồn gen sinh vật, nơi nghiên cứu 1.0 điểm Câu 2.(2.0 điểm) a. Quy trình làm đất trồng rau. - Cày đất 0.25 điểm Câu 3.(1.0 điểm) Phương pháp bảo quản các loại nông sản - Rau xanh, cà rốt, bắp cải: bảo quản lạnh 0.25 điểm
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
648 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p |
322 |
41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p |
819 |
38
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
472 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
368 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
533 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
331 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
184 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
478 |
13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
232 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
290 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
357 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
446 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
211 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
296 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
166 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
137 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p |
179 |
4
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)