Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRACUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN : CÔNG NGHỆ 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT Mức độ % tổng Tổng nhận Điểm thức Nội Vậ Vận Nhận biết dung Đơn vị n dụng Thời Thông hiểu kiến kiến Số CH thức thức gian TT Thời Thời Thời Thời Số CH gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian TN TL (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Mở 1.1. Vai đầu về trò, trồng triển trọt vọng của trồng trọt 1.2. 1 Các nhóm 1 1 1 3,33 cây trồng 1.3. 1,5 Phương thức 1 1,5 1 3,33 trồng trọt 1.4. 1 1 1 1 3,33 Trồng trọt công
- nghệ cao 1.5. 1 Ngành nghề trong 1 1 1 3,33 trồng trọt 2 Quy 2.1 1,5 3,33 trình Làm 1 1,5 1 trồng đất, bón trọt phân lót 2.2 1 3,33 Gieo 1 1 1 trồng 2.3 1 3,33 1 Chăm 1 1 sóc 2.4 1,5 Phòng trừ 1 1,5 1 3,33 sâu, bệnh hại 2.5 Thu 1 1 1 3,33 hoạch, bảo 1 quản, chế biến sản phẩm trồng trọt
- 2.6 12 Nhân giống cây 1 2 2 10 2 1 26,66 trồng bằng giâm cành 2.7 Lập 10 kế hoạch, tính toán chi 1 phí 10 1 10 trồng, chăm sóc một loại cây trồng 3 Trồng, 3.1 Vai 2 chăm trò của 2 2 2 6,66 sóc rừng và bảo 3.2 Các 9,5 vệ loại 1 rừng rừng 1 1 8,5 1 1 23,33 phổ biến 3.3. 1 Trồng, chăm 1 1 1 3,33 sóc và bảo vệ rừng Tổng 12 12 4 13 1 10 1 10 15 3 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 50 50 100
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN : CÔNG NGHỆ 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức thức thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận Nhận Vận dụng dụng biết cao (1) (2) (3) (4) (5) (7) (8) Mở đầu về Nhận biết: trồng trọt 1.1. Vai trò, triển - Trình bày được vai trò của trồng trọt đối với đời sống con người và vọng của trồng nền kinh tế. trọt - Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam Nhận biết: 1 1 - Kể tên được một số nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam (cây lương thực, cây ăn quả, cây rau…). Cho ví dụ 1.2. Các nhóm cây minh họa. trồng Thông hiểu - Nêu được bộ phận sử dụng và mục đích sử dụng của một số loại cây trồng phổ biến. 1.3. Phương thức Nhận biết: trồng trọt - Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta.
- Thông hiểu: - Nêu được ưu, nhược điểm của một số phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. Vận dụng cao: - Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương. Nhận biết: 1 1.4. Trồng trọt - Nhận biết được các đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao. công nghệ cao Nhận biết: 1 - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến 1.5. Ngành nghề trong trồng trọt. trong trồng trọt Thông hiểu - Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong trồng trọt. 2.1. Làm đất, bón Nhận biết: phân lót - Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt, bón phân lót. - Nêu được các công việc làm đất trồng cây, các cách bón phân lót. II. Quy - Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót. 2 trình trồng trọt Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót. Vận dụng: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể.
- - Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.2. Gieo trồng Nhận biết: 1 - Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến. - Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc gieo trồng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về gieo trồng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.3. Chăm sóc Nhận biết: 1 - Kể tên được các công việc chính để chăm sóc cây trồng. - Trình bày được mục đích của việc chăm sóc cây trồng. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón phân thúc). Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.4. Phòng trừ Nhận biết: sâu, bệnh hại - Kể tên được một số biện pháp chính phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng.
- Thông hiểu: - Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Vận dụng cao: - Lựa chọn được các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng phù hợp với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.5. Thu hoạch, Nhận biết: bảo quản, chế - Kể tên được một số phương pháp chính trong thu hoạch, bảo quản, biến sản phẩm chế biến sản phẩm trồng trọt. Cho ví dụ minh họa. trồng trọt - Trình bày được mục đích của việc bảo quản, chế biến sản phẩm trồng 1 trọt. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của một số biện pháp thu hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt. Vận dụng cao: - Lựa chọn được biện pháp thu hoạch, bảo quản sản phẩm trồng trọt phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địa phương 2.6. Nhân giống Nhận biết: 2 cây trồng bằng - Nêu được các bước trong quy trình giâm cành. giâm cành Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các bước trong quy trình giâm cành.
- Vận dụng: 1 - Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.7. Lập kế Thông hiểu hoạch, tính toán - Giải thích được lý do lựa chọn đối tượng cây trồng, nguyên vật liệu chi phí trồng, phục vụ trồng và chăm sóc cây. chăm sóc một loại cây trồng Vận dụng: - Lập được kế hoạch trồng và chăm sóc một loại cây trồng phù hợp. Vận dụng cao: 1 - Tính toán được chi phí cho việc trồng và chăm sóc một loại cây trồng phù hợp. III. 3.1. Vai trò của Nhận biết: 2 Trồng, rừng - Trình bày được khái niệm về rừng, các vai trò chính của rừng. chăm sóc và bảo vệ Thông hiểu: rừng - Trình bày được vai trò của từng loại rừng. 3 3.2. Các loại rừng Nhận biết: 1 phổ biến - Nêu được các loại rừng phổ biến ở nước ta. Thông hiểu: - Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất). 3.3. Trồng, Nhận biết: 1 chăm sóc và bảo - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu. vệ rừng - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần. - Nêu được các công việc chăm sóc rừng. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình trồng rừng.
- - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình chăm sóc rừng. Vận dụng: Vận dụng kiến thức trồng, chăm sóc rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC NĂM HỌC 2023 - 2024 KHÁNG Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 7 (Đề gồm có 02 trang) Họ tên:______________________________ Lớp: 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi điền vào bảng ở phần bài làm. Câu 1: Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực? A. Cà phê, lúa, mía. B. Bông, cao su, sơn. C. Su hào, cải bắp, cà chua. D. Ngô, khoai lang, khoai tây. Câu 2: So với phương thức trồng trọt trong nhà có mái che, phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên có ưu điểm nào sau đây? A. Giúp bảo vệ cây trồng tốt hơn. B. Việc chăm sóc cây trồng diễn ra thuận lợi hơn. C. Đơn giản, dễ thực hiện, có thể thực hiện trên diện tích lớn. D. Cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao hơn. Câu 3: Đặc điểm quan trọng nhất của trồng trọt công nghệ cao là gì?
- A. Lao động có trình độ cao, thời gian sinh trưởng ngắn. B. Thay thế đất trồng bằng giá thể hoặc dung dịch dinh dưỡng. C. Ưu tiên sử dụng giống cây trồng cho năng suất cao, ứng dụng thiết bị, công nghệ hiện đại. D. Ưu tiên sử dụng giống cây trồng cho năng suất cao, chất lượng tốt, thời gian sinh trưởng ngắn. Câu 4: Kĩ sư chọn giống cây trồng là người làm nhiệm vụ A. giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt, nghiên cứu cải tiến trồng trọt. B. nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng. C. bảo tồn và phát triển các giống cây trồng hiện có, nghiên cứu chọn tạo các giống cây trồng mới. D. bảo tồn và phát triển các giống cây trồng hiện có, giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt. Câu 5: Cách bón phân nào sau đây không được dùng để bón phân lót cho cây trồng? A. Rắc đều phân lên mặt ruộng. B. Bón phân theo hàng. C. Bón phân theo hố trồng cây. D. Pha loãng với nước rồi tưới vào gốc cây. Câu 6: Hình thức gieo hạt thường được áp dụng đối với nhóm cây A. công nghiệp. B. lấy gỗ. C. ăn quả. D. lương thực (lúa, ngô). Câu 7: Chăm sóc cây trồng gồm mấy công việc? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 8: Biện pháp phòng trừ sâu bệnh được ưu tiên trong trồng trọt là biện pháp A. hóa học. B. thủ công. C. sinh học và kiểm dịch thực vật. D. canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh. Câu 9: Không bảo quản sản phẩm trồng trọt sẽ A. hao hụt về số lượng. B. hao hụt về chất lượng. C. hao hụt về số lượng và chất lượng. D. tăng về số lượng và chất lượng. Câu 10: Bước đầu tiên của nhân giống bằng phương pháp giâm cành là A. chọn cành giâm. B. cắt cành giâm. C. xử lí cành giâm. . D. cắm cành giâm. Câu 11: Chăm sóc cành giâm là bước thứ mấy của phương pháp giâm cành? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 12: Rừng là một hệ sinh thái bao gồm
- A. thực vật rừng và động vật rừng. B. đất rừng và thực vật rừng. C. sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác. D. đất rừng và động vật rừng và các yếu tố môi trường khác. Câu 13: Nội dung nào sau đây là không đúng khi nói về vai trò chính của rừng đối với đời sống và sản xuất? A. Bảo tồn nguồn gen quý hiếm. B. Điều hòa không khí, hạn chế thiên tai. C. Bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh. D. Cấm người dân vào tham quan du lịch các danh lam thắng cảnh. Câu 14: Rừng được sử dụng chủ yếu để sản xuất, kinh doanh gỗ, các lâm sản ngoài gỗ và kết hợp phòng hộ, góp phần bảo vệ môi trường là rừng A. đặc dụng. B. sản xuất. C. keo. D. phòng hộ. Câu 15: Quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần có mấy bước? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Câu 16. (2,0 điểm) a. Kể tên 4 loại cây được nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành ở gia đình, địa phương em. b. Nêu quy trình nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành của một loại cây mà em biết. Câu 17. (2,0 điểm) Các rừng sau đây thuộc loại rừng nào trong ba loại rừng đã học (rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng đặc dụng)? Tên rừng Loại rừng 1. Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình. 2. Khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ 3. Rừng keo Trà Sơn. 4. Vườn Quốc gia Xuân Thuỷ, Nam Định. Câu 18. (1,0 điểm) Bạn Nga có dự tính trồng một luống cải rộng 2 m2. Cho biết giá 1 kg phân NPK là 15.000đ, 1 gói hạt cải giá 5.000đ, mỗi m2 đất cần 0,5 kg phân, mỗi m2 đất gieo hết 1 gói hạt cải ? Em hãy giúp bạn Nga tính toán chi phí cần thiết để trồng 2 m 2 cải theo gợi ý sau? Đơn giá Chi phí dự STT Nội dung Đơn vị tính Số lượng ước tính tính (đồng)
- 1 Phân Kg 2 Hạt giống Gói Tổng chi phí ước tính: ………………….. ----- HẾT------
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2023-2024 Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 7 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm ) Mỗi câu đúng được 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C D C D D C D C A D C D B B II. TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm ) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 16 Đúng 1 loại được 0,25 điểm 1,0 điểm (2,0 điểm) - Đảm bảo theo 5 bước: Chọn cành giâm → Cắt 1,0 điểm cành giâm → Xử lí cành giâm → Cắm cành giâm → Chăm sóc cành giâm. (Sai tên hoặc vị trí 1 bước trừ 0,2 điểm) Câu 17 (2,0 điểm) Tên rừng 1. Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình. 0,5 điểm 2. Khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ. 3. Rừng keo Trà Sơn. 0,5 điểm 4. Vườn Quốc gia Xuân Thuỷ, Nam Định. 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 18 Đơn vị Đơn giá (1,0 điểm) Nội dung Số lượng tính ước tính Phân Kg 1 15.000đ điểm 0,33 Gói 2 5.000đ điểm 0,33 giống 0.33 điểm Tổng chi phí ước tính: 25.000đ Tôi cam kết tính bảo mật, tính khách quan và tính chính xác của đề kiểm tra. NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Trương Thị Bích Thảo
- HIỆU TRƯỞNG
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 342 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn