intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến hết tuần 15 (Từ bài 1: Giới thiệu về trồng trọt đến mục I. của bài 8: Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng) 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50 %TL 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Số CH Thời Nội dung Tỷ lệ phần gian kiến thức Thời Thời Thời Thời trăm và tổng (phút) TT Đơn vị kiến thức gian gian Số CH gian gian số điểm Số CH (Phút) Số CH (Phút) (Phút) Số CH (Phút) TN TL 1 Mở đầu Vai trò, triển 1 1 1 1 3.3 về trồng vọng của trồng trọt trọt Một số nhóm 1 1 1 1 3.3 cây trồng phổ biến Phương thức 1 1 1 1 3.3 trồng trọt Ngành nghề trong trồng trọt 2 Quy trình Làm đất, bón 2 2 2 2 6.7 trồng trọt phân lót Gieo trồng 1 1 1 1 3.3 Chăm sóc Phòng trừ sâu, 1 3 1 3 3.3 bệnh hại
  2. Thu hoạch sản phẩm 3 3 3 3 1 trồng trọt Lập kế hoạch, tính toán chi phí Nhân giống cây trồng 1 1 1 6 1 1 7 13.3 3 Trồng, Vai trò của rừng 1 1 1 10 1 1 11 23.3 chăm Các loại rừng phổ biến 2 6 2 6 6.7 sóc và bảo vệ Trồng rừng 1 1 1 8 1 1 9 23.3 rừng Chăm sóc cây rừng Bảo vệ rừng Tổng 12 12 4 17 1 10 1 6 15 3 45 10 Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 50 50 100 100 Tỉ lệ chung (%) 70% 30% 100 100
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA TT Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận kiến thức Đơn vị kiến thức thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 Mở đầu về 1. Vai trò, Nhận biết: trồng trọt triển vọng - Trình bày được vai trò của trồng trọt đối với đời sống con 1 0 0 0 của trồng người và nền kinh tế. trọt - Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam. 2. Các nhóm Nhận biết: cây trồng - Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam (cây 1 0 0 0 lương thực, cây ăn quả, cây rau…). Cho ví dụ minh họa. Thông hiểu: - Nêu được bộ phận sử dụng và mục đích sử dụng của một số loại cây trồng phổ biến. 3. Phương Nhận biết: thức trồng - Nêu được các phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. 1 0 0 0 trọt Thông hiểu: - Nêu được ưu, nhược điểm của các phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. Vận dụng: - Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương. 4. Trồng trọt Nhận biết: 0 0 0 0 công nghệ Nhận biết được các đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao. cao 5. Ngành Nhận biết: 0 0 0 0
  4. nghề trong - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trồng trọt trong trồng trọt. Thông hiểu: - Nhận thức được sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong trồng trọt 2 Quy trình 1. Làm đất, Nhận biết: 2 0 0 0 trồng trọt bón phân lót - Kể tên được các công việc làm đất trồng cây, các cách bón phân lót. - Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc bón phân lót. Vận dụng: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể. - Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với thực tiễn. 2. Gieo Nhận biết: 1 0 0 0 trồng - Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến. - Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc của việc gieo trồng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về gieo trồng với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 3. Chăm Nhận biết: 0 0 0 0 sóc - Kể tên được các công việc chính để chăm sóc cây trồng. - Trình bày được mục đích của việc chăm sóc cây trồng Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón phân thúc). Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
  5. 4. Phòng trừ Nhận biết: 0 1 0 0 sâu, bệnh - Kể tên được một số biện pháp chính phòng trừ sâu, bệnh hại hại cây trồng. - Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng cây trồng. - Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng cây trồng Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Vận dụng cao: - Lựa chọn được các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng phù hợp với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 5. Thu Nhận biết: 3 0 0 0 hoạch sản - Kể tên được một số biện pháp chính trong thu hoạch sản phẩm trồng phẩm trồng trọt. Cho ví dụ minh họa. trọt - Trình bày được mục đích của việc thu hoạch sản phẩm trồng trọt Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của một số biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt. Vận dụng: - Lựa chọn được biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địa phương. 6. Nhân Nhận biết: 1 0 0 1 giống cây - Nêu được các bước trong quy trình giâm cành. trồng bằng Thông hiểu: giâm cành - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các bước trong quy trình giâm cành. Vận dụng cao: - Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sản xuất ở gia
  6. đình, địa phương. 7. Lập kế Thông hiểu: 0 0 0 0 hoạch, tính - Giải thích được lý do lựa chọn đối tượng cây trồng, nguyên toán chi phí vật liệu phục vụ trồng và chăm sóc cây. trồng, chăm Vận dụng cao: sóc một loại - Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí để trồng và chăm sóc cây trồng một loại cây trồng phù hợp. 3 Giới thiệu 8. Vai trò Nhận biết: về rừng của rừng - Trình bày được khái niệm về rừng, các vai trò chính của 1 1 1 0 rừng. Thông hiểu: - Trình bày được vai trò của từng loại rừng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về rừng viết đoạn văn ngắn đề cập đến vai trò của rừng. 9. Các Nhận biết: 0 1 0 0 loại rừng - Nêu được các loại rừng phổ biến ở nước ta. phổ biến Thông hiểu: - Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất). Trồng, 10.Trồng, Nhận biết: 1 1 0 0 chăm sóc chăm sóc - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu. rừng rừng - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần. - Nêu được các công việc chăm sóc rừng. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình trồng rừng. - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình chăm sóc rừng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức trồng, chăm sóc rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. Trồng, 11. Bảo Nhận biết: 0 0 0 0
  7. chăm sóc vệ rừng - Trình bày được các biện pháp bảo vệ rừng. và bảo vệ Thông hiểu: rừng - Giải thích được ý nghĩa của việc bảo vệ rừng. - Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để bảo vệ rừng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức bảo vệ rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
  8. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 7 Họ và tên: …………………..……… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: ………… Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 15: Câu 1. Nhóm cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây lương thực? A. Ngô, sắn, lúa. B. Cà phê, khoai lang, xoài. C. Rau muống, cà chua, mồng tơi. D. Sắn, xoài, cây sả. Câu 2. Vai trò nào sau đây không phải của trồng trọt? A. Cung cấp gạo cho xuất khẩu. B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. C. Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người. D. Cung cấp rau xanh cho con người. Câu 3. Phương thức trồng trọt phổ biến, được áp dụng cho hầu hết các loại cây trồng là phương thức A. trồng trọt ngoài tự nhiên. B. trồng trọt trong nhà có mái che. C. trồng trọt kết hợp. D. trồng trọt trong nhà kính. Câu 4. Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây? A. Bừa hoặc đập nhỏ đất → Cày đất → Lên luống. B. Cày đất → Lên luống → Bừa hoặc đập nhỏ đất. C. Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất → Lên luống. D. Lên luống → Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất. Câu 5. Công việc dưới đây được thực hiện trước khi bón phân lót là A. trồng cây B. gieo hạt. C. tưới nước. D. cày đất. Câu 6. Nhóm cây trồng nào sau đây trồng bằng hạt? A. Xoài, khoai tây, lúa. B. Lúa, ngô, đỗ. C. Cam, ngô, sắn. D. Bưởi, khoai lang, cà chua. Câu 7. Ưu điểm của biện pháp sinh học trong phòng trừ sâu, bệnh hại là A. ít tốn công. B. thân thiện với môi trường. C. diệt được nhiều sâu, bệnh nhanh. D. gây hại cho con người. Câu 8. Một trong những yêu cầu của thu hoạch sản phẩm trồng trọt là A. thu hoạch đúng thời điểm. B. thu hoạch càng muộn càng tốt. C. thu hoạch càng sớm càng tốt. D. thu hoạch khi có nhu cầu sử dụng. Câu 9. Loại sản phẩm trồng trọt thường được thu hoạch bằng phương pháp cắt là A. ngô, su hào, hạt điều. B. bưởi, ổi, khoai lang. C. cà rốt, xoài, cam. D. hoa, cải bắp, lúa. Câu 10. Loại sản phẩm trồng trọt thường được thu hoạch bằng phương pháp hái là A. đậu, sắn, hạt điều. B. mít, vải, khoai tây. C. chè, cà phê, cam. D. hoa, cà chua, lúa.
  9. Câu 11. Trong hình thức nhân giống vô tính, cây con có thể được hình thành từ những bộ phận nào của cơ thể mẹ? A. Rễ, lá, hoa. B. Lá, thân, rễ. C. Thân, lá, quả. D. Thân, quả, hạt. Câu 12. Rừng là một hệ sinh thái bao gồm A. thực vật rừng và động vật rừng. B. đất rừng và thực vật rừng. C. đất rừng và động vật rừng. D. sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố khác. Câu 13. Vai trò chính của rừng phòng hộ là A. bảo tồn nguồn gene sinh vật. B. phục vụ du lịch và nghiên cứu. C. bảo vệ đất, chống xói mòn. D. sản xuất, kinh doanh gỗ. Câu 14. Bảo vệ di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh là vai trò của A. rừng phòng hộ. B. rừng đặc dụng. C. rừng sản xuất. D. rừng đầu nguồn. Câu 15. Quy trình trồng cây con có bầu là A. tạo lỗ trong hố đất -> đặt bầu vào lỗ trong hố -> rạch vỏ bầu -> lấp và nén đất lần 1 -> lấp và nén đất lần 2 -> vun gốc. B. tạo lỗ trong hố đất -> rạch vỏ bầu -> đặt bầu vào lỗ trong hố ->lấp và nén đất lần 1 -> vun gốc -> lấp và nén đất lần 2. C. rạch vỏ bầu -> tạo lỗ trong hố đất -> đặt bầu vào lỗ trong hố - lấp và nén đất lần 1 -> vun gốc - > lấp và nén đất lần 2. D. tạo lỗ trong hố đất -> rạch vỏ bầu -> đặt bầu vào lỗ trong hố -> lấp và nén đất lần 1 -> lấp và nén đất lần 2 -> vun gốc. II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 16. (2.0đ) Cho biết ưu, nhược điểm của trồng rừng bằng cây con có bầu và trồng rừng bằng cây con rễ trần? Câu 17. (1.0đ) Em hãy vận dụng kiến thức về giâm cành để thực hiện quy trình giâm cành cây rau ngót. Câu 18. (2.0đ) Viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 10 câu) có nội dung đề cập ít nhất ba vai trò của rừng. BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… .................................................................................................................................................
  10. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 7 I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A A C A C D B B A D C B D C B D II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Đáp án Điểm Câu 16 * Trồng rừng bằng cây con có bầu: (2đ) - Ưu điểm: Cây được trồng có đầy đủ lá, thân, rễ, có sức đề 0.5 điểm kháng cao, giảm thời gian và số lần chăm sóc, tỉ lệ sống cao. - Nhược điểm: Đòi hỏi phải có diện tích cho cây, tốn kém, mất 0.5 điểm nhiều thời gian và sức lực hơn. * Trồng rừng bằng cây con rễ trần: - Ưu điểm: Cây được trồng có đầy đủ lá, thân, rễ, có sức đề 0.5 điểm kháng cao, giảm thời gian và số lần chăm sóc, ít tốn kém. - Nhược điểm: Chỉ phù hợp với các loài cây có bộ rễ phát triển, 0.5 điểm phục hồi nhanh như: tràm, đước, tre, … Câu 17 Quy trình giâm cành cây rau ngót: (1đ) - Chọn cành giâm 0.2 điểm - Cắt cành giâm 0.2 điểm - Xử lý cành giâm 0.2 điểm - Cắm cành giâm. 0.2 điểm - Chăm sóc cành giâm. 0.2 điểm Câu 18 Viết đoạn văn thể hiện đảm bảo 2 ý: (2đ) - Nêu được rừng là gì. 0.5 điểm - Nêu được ít nhất 3 tầm quan trọng của rừng như: tiếp nhận khí cacbon dioxide và thải ra khí oxygen để bầu không khí trở nên Đúng mỗi trong lành, giảm thiểu ô nhiễm môi trường, phòng chống thiên tai, vai trò 0.5 bão lũ... Rừng cũng là nơi cư trú của nhiều loại động vật quý điểm hiếm…
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2