
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước
lượt xem 0
download

“Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước” là tài liệu cần thiết để học sinh tự ôn tập, luyện kỹ năng giải đề và tăng độ nhạy trong việc xử lý các dạng bài. Chúc các bạn ôn thi hiệu quả và làm bài thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước
- UBND HUYỆN TIÊN PHƯỚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU Môn: Công nghệ – Lớp 7 1. Thông tin chung - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kỳ I (tuần học thứ 17). - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp với trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 12 câu hỏi ở mức độ nhận biết, 3 câu mức độ thông hiểu. - Phần tự luận: 5,0 điểm ( Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 3,0 điểm) 2. Ma trận Mức độ nhận thức Tổng Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Đơn vị kiến Thời Tổng TT Thời Thời Thời Thời kiến thức thức gian điểm Số CH gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian TN TL (phút) (Phút) (Phút (Phút) (Phút) 1. TRỒNG Giới thiệu về 2 ) TRỌT 2 0,66 trồng trọt (0,66 đ) Làm đất trồng 1 1 0,33 cây (0,33 đ) Gieo trồng, chăm 2 1 1 sóc và phòng trừ (0,33 đ) (0,33 đ) sâu bệnh cho cây trồng
- Thu hoạch 2 sản phẩm trồng 2 0,66 (0,66 đ) trọt Nhân giống vô 1 2 tính cây trồng (2 đ) Dự án trồng rau 1/2 1/2 1 3 an toàn (2 đ) (1 đ) Giới thiệu về 2 2 4 1,33 rừng (0,66 đ) (0,66đ) LÂM 2 Trồng, chăm NGHIỆP 3 sóc và bảo vệ 3 1 (0,33 đ) rừng Tổng 12 12 4 15 1 8 1 10 15 3 45 10 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 40 60 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 100
- UBND HUYỆN TIÊN PHƯỚC BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 – TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU 2025 Môn: Công nghệ – Lớp 7 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Đơn vị T dung Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, kiến Thông Vận dụng T kiến đánh giá Nhận biết Vận dụng thức hiểu cao thức 1 TRỒN Giới Nhận biết: G thiệu Trình bày được vai trò của trồng trọt đối với TRỌT về đời sống con người và nền kinh tế. trồng trọt Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam. Kể tên được một số nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam (cây lương thực, cây ăn quả, cây 1(C1) rau...). Cho ví dụ minh họa. Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. Nhận biết được các đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao. Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong trồng trọt. Thông hiểu Nêu được bộ phận sử dụng và mục đích sử dụng của một số loại cây trồng phổ biến.
- Nêu được ưu, nhược điểm của một số phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. Phân biệt được các đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao. 1(C2) Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong trồng trọt. Vận dụng cao: Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương. Nhận biết: Nhận biết được các thành phần của đất trồng Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt. Nêu được các công việc làm đất trồng cây, các cách bón phân lót. Nêu được mục đích của việc làm đất, bón phân Làm 1(C3) lót. đất Thông hiểu: trồng cây Hiểu được tác dụng các thành phần của đất trồng Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót. Vận dụng: Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
- Nhận biết: Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến. Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta. Kể tên được các công việc chính để chăm sóc cây trồng. Nêu được mục đích của việc chăm sóc cây 1(C4) trồng. Kể tên được một số biện pháp chính phòng trừ Gieo sâu, bệnh hại cây trồng. trồng, Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ chăm sâu, bệnh hại cây trồng. sóc và phòng Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu, 1(C5) trừ sâu bệnh hại cây trồng. bệnh Thông hiểu: cho cây Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc gieo trồng trồng. Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón phân thúc). Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các biện 1(C15) pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Vận dụng:
- Vận dụng kiến thức về gieo trồng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. Vận dụng cao: Lựa chọn được các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng phù hợp với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. Nhận biết: Biết được yêu cầu của thu hoạch 1(C6) Kể tên được một số phương pháp chính trong Thu thu hoạch sản phẩm trồng trọt. Cho ví dụ minh 1(C7) hoạch họa. sản Thông hiểu: phẩm trồng Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của một số trọt biện pháp thu hoạch. Vận dụng cao: Lựa chọn được biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địa Nhân phương. Nhận biết: giống vô tính Biết được đặc điểm của nhân giống vô tính câytrồn Kể tên được các phương pháp nhân giống vô g tính
- Nêu được các bước trong quy trình giâm cành. Thông hiểu: Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các bước 1(C1TL) trong quy trình giâm cành. Vận dụng: Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. Thông hiểu: Giải thích được lý do lựa chọn đối tượng cây trồng, nguyên vật liệu phục vụ trồng và chăm Dự án sóc cây. trồng Vận dụng: 1/2(C2TL rau an Lập được kế hoạch trồng và chăm sóc một loại ) toàn cây trồng phù hợp. Vận dụng cao: 1/2(C2 Tl) Tính toán được chi phí cho việc trồng và chăm sóc một loại cây trồng phù hợp. 2 LÂM Giới Nhận biết: NGHI thiệu Trình bày được khái niệm về rừng, các vai trò ỆP về chính của rừng. 2(C8, C9) rừng Nêu được các loại rừng phổ biến ở nước ta. Thông hiểu: Trình bày được vai trò của từng loại rừng. 2(C10,C1 1) Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất).
- Nhận biết: Biết được thời vụ trồng rừng 1(C12) Biết được quy trình trồng rừng. 1(C13) Nêu được các công việc chăm sóc rừng. 1(C14) Biết được các biện pháp bảo vệ rừng. Thông hiểu: Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình trồng rừng. Trồng, chăm Giải thích được ý nghĩa của các bước trong sóc và chăm sóc rừng. bảo vệ rừng Giải thích được ý nghĩa của việc bảo vệ rừng. Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để bảo vệ rừng. Vận dụng: Vận dụng kiến thức trồng rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. Vận dụng kiến thức bảo vệ rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. Tổng: 12 4 1 Duyệt tổ của tổ CM Giáo viên ra đề
- Duyệt của lãnh đạo trường
- Trường TH&THCS Nguyễn Du KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên HS:….…………………............... MÔN: Công nghệ. Lớp: 7 Lớp:…….. Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY CÔ ĐỀ BÀI VÀ PHẦN LÀM BÀI A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 5 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái (A,B,C,D) đứng đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau (từ câu 1 đến câu 13): Câu 1. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây công nghiệp ? A. Cây lúa, cây ngô, cây sắn. B. Cây chè, cây cao su, cây cà phê. C. Cây cao su, cây chè, cây hoa lan. D. Cây keo, cây bạch đàn, cây lim. Câu 2. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của trồng trọt công nghệ cao? A. Ứng dụng ngày càng nhiều các thiết bị, công nghệ hiện đại nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất, giải phóng sức lao động. B. Ưu tiên sử dụng các giống cây trồng mới cho năng suất cao, chất lượng tốt và thời gian sinh trưởng ngắn. C. Người lao động không cần trình độ cao và kĩ năng chuyên nghiệp. D. Quy trình sản xuất khép kín từ khâu nghiên cứu, ứng dụng sản xuất đến tiêu thụ nông sản. Câu 3. Bón phân lót cho cây trồng có ý nghĩa gì? A. Ức chế cỏ dại. B. Bổ sung dinh dưỡng cho cây vào thời kì ra hoa. C. Chuẩn bị sẵn “thức ăn” cho cây. D. Bổ sung dinh dưỡng cho cây vào thời kì đậu quả. Câu 4. Dặm cây nhằm mục đích gì? A. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt. B. Loại bỏ các cây bị sâu bệnh. C. Đảm bảo mật độ, khoảng cách cây trồng. D. Nâng cao chất lượng nông sản. Câu 5. Mục đích của việc vệ sinh đồng ruộng trong biện pháp canh tác phòng trừ sâu bệnh là gì? A. Hạn chế mầm sâu, bệnh. B. Tránh thời kì sâu, bệnh phát triển mạnh. C. Giúp cây sinh trưởng, phát triển tốt. D. Tăng sức chống chịu sâu, bệnh. Câu 6. Nội dung nào sau đây không phải là một trong những yêu cầu khi thu hoạch sản phẩm trồng trọt? A. Thu hoạch hết sản phẩm cùng một thời điểm. B. Nhanh gọn, cẩn thận. C. Áp dụng phương pháp thu hoạch phù hợp đối với từng loại cây trồng. D. Sử dụng dụng cụ thu hoạch phù hợp đối với từng loại cây trồng. Câu 7. Loại sản phẩm trồng trọt nào sau đây thường được thu hoạch bằng phương pháp cắt? A. Ngô, su hào, hạ điều. B. Mít, ổi, khoai lang. C. Cà rốt, xoài, cam. D. Hoa hồng, cải bắp, lúa.
- Câu 8. Rừng là một hệ sinh thái bao gồm A. t A. thực vật rừng và động vật rừn B. đất rừng và thực vật rừng. C. đất rừng và động vật rừng. D. sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố khác. Câu 9. Thành phần chính của rừng là A. hệ thực vật B. vi sinh vật C. đất rừng D. động vật rừng Câu 10. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng sản xuất? A. Bảo vệ nguồn nước. B. Cung cấp gỗ và các loại lâm sản. C. Hạn chế thiên tai. D. Bảo vệ di tích lịch sử. Câu 11. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng đặc dụng? A. Chống sa mạc hoá. B. Điều hòa khí hậu C. Hạn chế thiên tai D. Bảo tồn nguồn gene sinh vật quý. Câu 12. Thời vụ trồng rừng chính ở các tỉnh miền Bắc nước ta là A. mùa xuân và mùa hè B. mùa xuân và mùa thu. C. mùa hè và mùa thu. D. mùa thu và mùa đông. Câu 13. Bước thứ sáu của quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu là A. lấp và nén đất lần 2 B. vun gốc C. đặt bầu vào trong hố D. lấp và nén đất lần 1 Câu 14. Đánh dấu vào ô trước các phát biểu đúng về các công việc chăm sóc cây rừng. 1. Phát quang và làm cỏ dại 2. Bón phân định kỳ 3. Làm hàng rào bảo vệ 4. Chăn thả gia súc 5. Xới đất và vun gốc 6. Đốt nương làm rẫy 7. Tưới nước 8. Tỉa dặm cây Câu 15. Khi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học phòng trừ sâu bệnh cần đảm bảo yêu cầu nào? (Hãy đánh dấu vào ô trước ý trả lời đúng). 1. Sử dụng đúng loại thuốc 2. Sử dụng đúng nồng độ và liều lượng 3. Lúc đầu sử dụng nồng độ thấp, sau đó giảm dần nồng độ. 4. Đảm bảo thời gian cách li đúng quy định 5. Không phun ngược chiều gió. 6. Sử dụng nồng độ thấp để tiết kiệm thuốc và tránh ô nhiễm môi trường. B. TỰ LUẬN: (5.0 điểm)
- Câu 1. (2.0 điểm) Em hãy trình bày yêu cầu kĩ thuật của biện pháp giâm cành. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Câu 2. (3.0 điểm) Rau xanh là một loại thực phẩm thiết yếu và để có nguồn rau sạch cho gia đình sử dụng hằng ngày, các em có thể thực hiện một dự án trồng rau. Em hãy trình bày các nguyên vật liệu, dụng cụ cần chuẩn bị, kĩ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch rau và hãy tính toán chi phí trồng một loại rau trong thùng xốp ở gia đình em. Tên loại rau: Các nguyên vật liệu, dụng cụ cần chuẩn bị: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ......................................................................................................................................
- Kĩ thuật trồng, chăm sóc và thu hoạch rau: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... STT Nội dung Đơn vị Số Đơn giá Thành tiền tính lượng ---Hết--- PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC
- TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 7 A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) : Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm, nếu 2 câu đúng được 0,7 điểm ; 3 câu đúng được 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đáp án B C C C A A D D A B D B B Câu 14: 1,2,3,5,7,8. Câu 15: 1,2,4,5. B. TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM) Câu 1: Yêu cầu kĩ thuật của biện pháp giâm cành. (2 điểm) Bước 1: Chọn cành giâm - Chọn cành bánh tẻ (không quá non hoặc quá già) có đủ mắt, khỏe mạnh không bị sâu bệnh. Bước 2: Cắt cành giâm - Dùng dao cắt vát cành thành từng đoạn dài khoảng 20 - 30cm. Bước 3: Xử lý cành giâm - Nhúng phần gốc vào dung dịch kích thích ra rễ sâu khảng 1-2 cm, trong khoảng 5 - 10 giây. Bước 4: Cắm cành giâm - Cắm phần gốc cành giâm hơi chếch vào khay hay luống đất ẩm sâu khoảng 3-5 cm, khoảng cách 5cm x 5cm hoặc 10 cm x 10cm , tùy loại cây. Bước 5: Chăm sóc cành giâm - Tưới nước giữ ẩm cho ra rễ và phát triển thành cây mới. Câu 2: (3 điểm) 1. Chuẩn bị nguyên vật liệu, dụng cụ để trồng rau (1 điểm) - Cây giống: cây con khỏe mạnh, không có mầm bệnh. - Thùng xốp: sạch sẽ, không có mầm bệnh, đục lỗ bên thành để thoát nước. - Dụng cụ trồng và chăm sóc: bộ dụng cụ trồng rau, bình tưới nước. - Đất: đất sạch trồng rau có nguồn gốc tự nhiên - Phân bón: phân vi sinh, phân hữu cơ hoai mục, phân NPK. 2. Kĩ thuật trồng và chăm sóc, thu hoạch rau (1 điểm) HS nêu được yêu cầu kĩ thuật cụ thể áp dụng cho loại cây trồng HS chọn, đảm bảo các nội dung: + Bước 1: Chuẩn bị đất trồng rau + Bước 2: Trồng cây con + Bước 3: Chăm sóc + Bước 4: Thu hoạch
- 3.Tính toán chi phí trồng rau trong thùng xốp (1 điểm) Ví dụ : Bảng tính toán chi phí trồng rau: Duyệt của tổ CM GV ra đề Duyệt của lãnh đạo

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p |
328 |
35
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
3 p |
371 |
27
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1420 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1326 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
590 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p |
434 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1485 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
290 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
563 |
14
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1408 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1308 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1254 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1173 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1419 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p |
258 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1262 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p |
242 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Lạc
2 p |
366 |
5


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
