Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Thắng Lợi
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Thắng Lợi” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Thắng Lợi
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 8 NĂM HỌC : 2021-2022 Chủ đề Mức độ kiến Tổng thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Chương I. Bản vẽ Biết được vai trò của các khối hình học BVKT đối với sản xuất và đời sống. Biết được vị trí các hình chiếu của vật thể. Biết được bản vẽ hình chiếu của một số khối đa diện, khối tròn xoay thường gặp. Số câu: 4 4 Số điểm: 1,0 điểm 1,0 Tỉ lệ 10% điểm 10% Chương II. Bản Biết được các khái niệm Hiểu một cách vẽ kĩ thuật. về một số loại BVKT đầy đủ nội thông thường. dung các loại Biết được công dụng và bản vẽ. nội dung của một số Phân biệt được BVKT thông thường. các loại ren trên Biết được quy ước vẽ ren. bản vẽ. Đọc được một số BVKT đơn giản Số câu: 3 3 6 Số điểm: 0,75 điểm 0,75 điểm 1,5 điểm Tỉ lệ: 7,5% 7,5% 15%
- Chương III. Gia Biết được một số VLCK Biết được một Biết được hình công cơ khí. phổ biến và tính chất cơ số VLCK phổ dáng, cấu tạo bản của chúng. biến và tính và vật liệu chế chất cơ bản của tạo dụng cụ chúng. cầm tay đơn giản trong ngành cơ khí. Số câu: 3 3 1 7 Số điểm: 0,75 điểm 0,75 điểm 1,5 điểm 3,0 điểm Tỉ lệ : 7,5% 7,5% 15% 30% Chương IV. Chi Biết được các kiểu lắp Hiểu được khái tiết máy và lắp ghép của chi tiết máy. niệm và phân ghép Biết được cấu tạo và đặc biệt chi tiết. điểm ứng dụng cảu một số Hiểu được một mối ghép số kiểu lắp ghép chi tiết máy và ứng dụng của chúng trong ngành cơ khí. Số câu: 2 3 5 Số điểm: 0,5 điểm 0,75 điểm 1,25 Tỉ lệ : 5% 7,5% điểm 12,5% Chương V. Biết được cấu tạo, nguyên Hiểu được sự Hiểu được sự Tháo, Truyền và biến lí làm việc và ứng dụng cần thiết phải cần thiết phải lắp và đổi chuyển động của một số cơ cấu truyền truyền chuyển truyền chuyển xác và biến đổi chuyển động. động. động. định Hiểu được ứng Hiểu được ứng được tỉ dụng của một dụng của một số số cơ cấu biến số cơ cấu biến truyền đổi đổi chuyển của động thông một số thường. bộ Tháo lắp được truyền một số cơ cấu động. truyền và biến đổi chuyển
- động Số câu: 3 2 1 1 7 Số điểm: 0,75 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1,0 2,75 Tỉ lệ : 7,5% 5% 5% điểm điểm 10% 27,5% Chương VI. An − Biết được vai trò của Hiểu được một toàn điện điện năng trong sản xuất số nguyên nhân và đời sống. Biết được gây ra tai nạn quá trình sản xuất và điện, sự nguy truyền tải điện năng. hiểm của dòng Biết được một số biện điện đối với cơ pháp an toàn điện trong thể người. sản xuất và đời sống. Hiểu được công Biết cách tách nạn nhân ra dụng, cấu tạo khỏi nguồn điện. của một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,25 0,25 điểm 0,5 điểm Tỉ lệ : 2,5% 2,5% 5% Tổng số câu: 16 12 2 1 31 Tổng số điểm : 4điểm 3 điểm 2điểm 1điểm 10điểm Tỉ lệ 100% 40% 30% 20% 10% 100%
- TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ TOÁN KHTN. NĂM HỌC 2021- 2022 Họ và tên………………………………… MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8 Lớp………… ( Thời gian làm bài 45 phút) ĐỀ I ( Đề có 31 câu, in trong 03 trang) A-TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Trên bản vẽ kĩ thuật, hình chiếu ở góc trên bên trái bản vẽ là hình chiếu : A. Hình chiếu đứng B. Hình chiếu cạnh C. Hình chiếu bằng D. Mặt phẳng chiếu đứng Câu 2: Một khối đa diện được bao bởi 6 hình chữ nhật, khối đa diện đó là hình : A. Hình hộp chữ nhât B. Hình lăng trụ đều C. Hình chóp đều D. Cả A,B,C đều sai . Câu 3: Thường dùng mấy hình chiếu để biểu diễn các khối tròn xoay : A. 1 hình chiếu B. 2 hình chiếu C. 3 hình chiếu D. 4 hình chiếu
- Câu 4: Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ đâu tới? A. Từ trước tới. B.Từ trên xuống. C. Từ trái sang. D. Từ phải sang Câu 5: Ren trong là ren được hình thành ở mặt nào ? A. Mặt ngoài . B. Mặt ngoài và mặt trong. C. Mặt trong chân ren. D. Mặt trong của lỗ. Câu 6: Đối với ren ngoài. Dùng nét liền đậm để vẽ: A. Đường chân ren B. Vòng chân ren C. Đường đỉnh ren D. Cả 3 câu a,b,c đều đúng Câu 7: Chọn câu đúng trong các câu sau : Bản vẽ nhà là : A. Bản vẽ xây dựng thông thường B. Bản vẽ chi tiết C. Bản vẽ lắp . D. Cả A,B,C đều sai . Câu 8: Ký hiệu của ren hệ mét là: A. Tr B. M C. Sq D. LH Câu 9: là ký hiệu của: A. Cửa sổ đơn. B. Cửa đi một cánh. C. Cửa sổ kép. D. Cửa đi đơn hai cánh. Câu 10: Trình tự đọc bản vẽ lắp: A. Hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, khung tên, tổng hợp, bảng kê. B. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. C. Kích thước, khung tên, tổng hợp, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết. D. Tổng hợp, khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước. Câu 11: Vật liệu cơ khí có những đặc tính nào? A. Lý tính, hoá tính, cơ tính B. Lý tính, hoá tính, cơ tính, và tính công nghệ C. Hoá tính, lý tính, tính rèn D. Tính công nghệ, hoá học, tính hàn Câu 12 : Tỷ lệ cacbon trong vật lí lớn hơn 2,14 % thì vật liệu đó là : A. Thép. B. Gang . C. Đồng. D. Nhôm . Câu 13: Vật liệu có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt kém nhưng dễ gia công, không bị oxi hóa, ít bị mài mòn. Đó là : A. Kim loai đen. B. Phi kim loại. C. Kim loại màu . D. Đồng, nhôm và cao su. Câu 14: Dụng cụ nào được làm bằng vật liệu phi kim loại: A. Khung xe đạp, đế bàn là, vỏ máy tính B. Khung xe đạp, đế bàn là, lưỡi cuốc. C. Lưỡi cuốc, lốp xe, quả bóng. D. Vỏ máy tính, lốp xe, quả bóng.
- Câu 15: Một số dụng cụ tháo, lắp gồm: A. Mỏ lết, ê tô. B. Cờ lê, cưa. C. Đục, mỏ lết. D. Cờ lê, tua vít. Câu 16: Ngành cơ khí sản xuất ra cái gì ? A. Lương thực. B. Thực phẩm. C. Máy, thiết bị. D. phương tiện giao thông. Câu 17: Dấu hiệu nhân biết chi tiết máy: A. Phần tử có cấu tạo không hoàn chỉnh B. Phần tử có thể tháo rời C. Phần tử đai ốc, vòng đệm D. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và không thể tháo rời Câu 18 : Mối ghép bằng vít, then, chốt, bu lông là loại mối ghép gì? A. Mối ghép cố định, có thể tháo được. B. Mối ghép cố định, mối ghép không tháo được. C. Mối ghép động. D. Là các mối ghép bằng đinh tán. Câu 19: Mối ghép bằng đinh tán là mối ghép : A. cố định tháo được. B. Mối ghép cố định, không tháo được. C. được tạo thành bởi trục và then. D. được tạo thành bởi đai ốc, vòng đệm và các chi tiết khác. Câu 20: Phần tử nào sau đây không phải là chi tiết máy? A. Bulông B. Mảnh vở máy C. Khung xe đạp D. Trục khuỷu Câu 21: Trong các mối ghép sau, mối ghép nào không phải là khớp quay? A. Bản lề cửa sổ. B.Ổ trục trước xe đạp C. Phần tử đai ốc, vòng đệm D. Các khớp ở giá gương xe máy Câu 22: Cấu tạo của cơ cấu tay quay thanh lắc gồm: A. Tay quay – thanh truyền. B. Tay quay – thanh lắc . C. Thanh truyền– thanh lắc . D. Tay quay – thanh truyền- thanh lắc – giá đỡ. Câu 23: Cấu tạo bộ truyền động xích gồm: A.. Đĩa dẫn . B .Đĩa bị dẫn . C. Xích. D. Tất cả các ý trên. Câu 24: Tỉ số truyền động ăn khớp là: A. i = . B. i =. C. i =. D. i = . Câu 25: Tại sao máy và thiết bị cần phải truyền chuyển động ? A. Vì các bộ phận của máy thường đặt gần nhau B. Vì các bộ phận của máy thường có tốc độ quay giống nhau C. Vì các bộ phận của máy được dẫn động từ các chuyển động khác nhau D. Vì các bộ phận của máy thường đặt xa nhau và có tốc độ quay không giống nhau
- Câu 26: Trong các loại máy và thiết bị sau đây loại nào sử dụng bộ truyền động xích ? A. Máy khâu đạp chân B. Xe đạp C. Máy bơm nước D. Máy khoan Câu 27: Chức năng của nhà máy điện là : A. Biến đổi nhiệt năng thành thuỷ năng. B. Biến đổi nhiệt năng thành năng lượng nguyên tử C. Biến đổi thuỷ năng thành năng lượng gió. D. Biến đổi các dạng năng lượng thành điện năng. Câu 28: Tai nạn điện thường xảy ra khi nào ? A. Vô ý chạm vào vật có điện hở. B. Do dùng giày cao su cách điện . C. Do đứng gần dây điện . D. Do sử dụng các vật lót cách điện B- TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: (1,5 điểm) Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất? Vì sao cần phải lựa chọn vật liệu cơ khí phù hợp với yêu cầu chế tạo, sử dụng ? Câu 30: (0,5 điểm) Trong truyền động ăn khớp, để hai bánh răng ăn khớp được với nhau, hoặc đĩa ăn khớp được với xích cần đảm bảo những yếu tố gì? Câu 31: (1,0 điểm) Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? HẾT
- TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ TOÁN KHTN. NĂM HỌC 2021- 2022 Họ và tên………………………………… MÔN CÔNG NGHÊ LỚP 8 Lớp………… ( Thời gian làm bài 45 phút) ĐỀ II ( Đề có 31 câu, in trong 03 trang) A- TRẮC NGHIỆM(7 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Để đề phòng tai nạn điện ta phải ? A. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sử dụng điện. B. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sửa chữa điện. C. Giữ khoảng cách an toàn với đường dây điện cao áp và trạm biến áp. D. Tất cả các ý trên. Câu 2: Tai nạn điện thường xảy ra khi nào ? A. Vô ý chạm vào vật có điện hở. C. Do đứng gần dây điện . B. Do dùng giày cao su cách điện . D. Do sử dụng các vật lót cách điện Câu 3: Cấu tạo của cơ cấu tay quay thanh lắc gồm: A. Tay quay – thanh truyền. B. Tay quay – thanh lắc . C. Thanh truyền– thanh lắc . D. Tay quay – thanh truyền- thanh lắc – giá đỡ. Câu 4: Cấu tạo bộ truyền động xích gồm: A.. Đĩa dẫn . B .Đĩa bị dẫn . C. Xích. D. Tất cả các ý trên. Câu 5: Tỉ số truyền động ăn khớp là: A. i = . B. i =. C. i =. D. i = . Câu 6: Tại sao máy và thiết bị cần phải truyền chuyển động ? A. Vì các bộ phận của máy thường đặt gần nhau B. Vì các bộ phận của máy thường có tốc độ quay giống nhau C. Vì các bộ phận của máy được dẫn động từ các chuyển động khác nhau D. Vì các bộ phận của máy thường đặt xa nhau và có tốc độ quay không giống nhau
- Câu 7: Trong các loại máy và thiết bị sau đây loại nào sử dụng bộ truyền động xích ? A. Máy khâu đạp chân B. Xe máy C. Máy bơm nước D. Máy khoan Câu 8: Ren trong là ren được hình thành ở mặt nào ? A. Mặt ngoài . B. Mặt ngoài và mặt trong . C. Mặt trong chân ren . D. Mặt trong của lỗ. Câu 9: Đối với ren ngoài. Dùng nét liền đậm để vẽ: A. Đường chân ren B. Vòng chân ren C. Đường đỉnh ren D. Cả 3 câu a,b,c đều đúng Câu 10: Chọn câu đúng trong các câu sau : Bản vẽ nhà là : A. Bản vẽ xây dựng thông thường B. Bản vẽ chi tiết C. Bản vẽ lắp . D. Cả A,B,C đều sai . Câu 11: Ký hiệu của ren hệ mét là: A. Tr B. M C. Sq D. LH Câu 12:. là ký hiệu của: A. Cửa sổ đơn. B. Cửa đi một cánh. C. Cửa sổ kép. D. Cửa đi đơn hai cánh. Câu 13: Trình tự đọc bản vẽ lắp: A. Hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, khung tên, tổng hợp, bảng kê. B. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. C. Kích thước, khung tên, tổng hợp, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết. D. Tổng hợp, khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước. Câu 14: Trên bản vẽ kĩ thuật, hình chiếu ở góc trên bên trái bản vẽ là hình chiếu : A. Hình chiếu đứng B. Hình chiếu cạnh C. Hình chiếu bằng D. Mặt phẳng chiếu đứng Câu 15: Một khối đa diện được bao bởi 6 hình chữ nhật, khối đa diện đó là hình : A. Hình hộp chữ nhât B. Hình lăng trụ đều C. Hình chóp đều D. Cả A,B,C đều sai . Câu 16: Thường dùng mấy hình chiếu để biểu diễn các khối tròn xoay : A. 1 hình chiếu B. 2 hình chiếu C. 3 hình chiếu D. 4 hình chiếu Câu 17: Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ đâu tới? A. Từ trước tới. B.Từ trên xuống. C. Từ trái sang. D. Từ phải sang Câu 18: Vật liệu cơ khí có những đặc tính nào?
- A. Lý tính, hoá tính, cơ tính B. Lý tính, hoá tính, cơ tính, và tính công nghệ C. Hoá tính, lý tính, tính rèn D. Tính công nghệ, hoá học, tính hàn Câu 19: Tỷ lệ cacbon trong vật lí lớn hơn 2,14 % thì vật liệu đó là : A. Thép. B. Gang . C. Đồng. D. Nhôm . Câu 20: Vật liệu có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt kém nhưng dễ gia công, không bị oxi hóa, ít bị mài mòn. Đó là : A. Kim loai đen. B. Phi kim loại. C. Kim loại màu . D. Đồng, nhôm và cao su. Câu 21: Dụng cụ nào được làm bằng vật liệu phi kim loại: A. Khung xe đạp, đế bàn là, vỏ máy tính B. Khung xe đạp, đế bàn là, lưỡi cuốc. C. Lưỡi cuốc, lốp xe, quả bóng. D.Vỏ máy tính, lốp xe, quả bóng. Câu 22: Một số dụng cụ tháo, lắp gồm: A. Mỏ lết, ê tô. B. Cờ lê, cưa. C. Đục, mỏ lết. D. Cờ lê, tua vít. Câu 23: Ngành cơ khí sản xuất ra cái gì ? A. Lương thực. B. Thực phẩm. C. Máy, thiết bị. D. phương tiện giao thông. Câu 24: Dấu hiệu nhân biết chi tiết máy: A. Phần tử có cấu tạo không hoàn chỉnh B. Phần tử có thể tháo rời C. Phần tử đai ốc, vòng đệm D. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và không thể tháo rời Câu 25 : Mối ghép bằng vít, then, chốt, bu lông là loại mối ghép gì? A. Mối ghép cố định, có thể tháo được. B. Mối ghép cố định, mối ghép không tháo được. C. Mối ghép động. D. Là các mối ghép bằng đinh tán. Câu 26: Mối ghép bằng đinh tán là mối ghép : A. cố định tháo được. B. Mối ghép cố định, không tháo được. . C. được tạo thành bởi trục và then. D. được tạo thành bởi đai ốc, vòng đệm và các chi tiết khác. Câu 27: Phần tử nào sau đây không phải là chi tiết máy? A. Bulông B. Mảnh vở máy C. Khung xe đạp D. Trục khuỷu Câu 28: Trong các mối ghép sau, mối ghép nào không phải là khớp quay? A. Bản lề cửa sổ. B.Ổ trục trước xe đạp C. Phần tử đai ốc, vòng đệm D. Các khớp ở giá gương xe máy
- B- TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: (1,5 điểm) Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất? Vì sao cần phải lựa chọn vật liệu cơ khí phù hợp với yêu cầu chế tạo, sử dụng ? Câu 30: (0,5 điểm) Trong truyền động ăn khớp, để hai bánh răng ăn khớp được với nhau, hoặc đĩa ăn khớp được với xích cần đảm bảo những yếu tố gì? Câu 31: (1,0 điểm) Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? HẾT TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ TOÁN - KHTN. NĂM HỌC 2021- 2022 Họ và tên………………………………… MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8 Lớp………… ( Thời gian làm bài 45 phút) ĐỀ III ( Đề có 31 câu, in trong 03 trang) A- TRẮC NGHIỆM(7 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng trong các câu sau:
- Câu 1: Dấu hiệu nhân biết chi tiết máy: A. Phần tử có cấu tạo không hoàn chỉnh B. Phần tử có thể tháo rời C. Phần tử đai ốc, vòng đệm D. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và không thể tháo rời Câu 2: Mối ghép bằng vít, then, chốt, bu lông là loại mối ghép gì? A. Mối ghép cố định, có thể tháo được. B. Mối ghép cố định, mối ghép không tháo được. C. Mối ghép động. D. Là các mối ghép bằng đinh tán. Câu 3: Mối ghép bằng đinh tán là mối ghép : A. cố định tháo được. B. Mối ghép cố định, không tháo được. C. được tạo thành bởi trục và then. D. được tạo thành bởi đai ốc, vòng đệm và các chi tiết khác. Câu 4: Phần tử nào sau đây không phải là chi tiết máy? A. Bulông B. Mảnh vở máy C. Khung xe đạp D. Trục khuỷu Câu 5: Trong các mối ghép sau, mối ghép nào không phải là khớp quay? A. Bản lề cửa sổ. B.Ổ trục trước xe đạp C. Phần tử đai ốc, vòng đệm D. Các khớp ở giá gương xe máy Câu 6: Cấu tạo của cơ cấu tay quay thanh lắc gồm: A. Tay quay – thanh truyền. B. Tay quay – thanh lắc . C. Thanh truyền– thanh lắc . D. Tay quay – thanh truyền- thanh lắc – giá đỡ. Câu 7: Cấu tạo bộ truyền động xích gồm: A.. Đĩa dẫn . B .Đĩa bị dẫn . C. Xích. D. Tất cả các ý trên. Câu 8: Tỉ số truyền động ăn khớp là: A. i = . B. i =. C. i =. D. i = . Câu 9: Tại sao máy và thiết bị cần phải truyền chuyển động ? A. Vì các bộ phận của máy thường đặt gần nhau B. Vì các bộ phận của máy thường có tốc độ quay giống nhau C. Vì các bộ phận của máy được dẫn động từ các chuyển động khác nhau D. Vì các bộ phận của máy thường đặt xa nhau và có tốc độ quay không giống nhau Câu 10: Trong các loại máy và thiết bị sau đây loại nào sử dụng bộ truyền động xích ? A. Máy khâu đạp chân B. Xe máy C. Máy bơm nước D. Máy khoan Câu 11: Để đề phòng tai nạn điện ta phải ? A. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sử dụng điện. B. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sửa chữa điện.
- C. Giữ khoảng cách an toàn với đường dây điện cao áp và trạm biến áp. D. Tất cả các ý trên. Câu 12: Tai nạn điện thường xảy ra khi nào ? A. Vô ý chạm vào vật có điện hở. C. Do đứng gần dây điện . B. Do dùng giày cao su cách điện . D. Do sử dụng các vật lót cách điện Câu 13: Trên bản vẽ kĩ thuật, hình chiếu ở góc trên bên trái bản vẽ là hình chiếu : A. Hình chiếu đứng B. Hình chiếu cạnh C. Hình chiếu bằng D. Mặt phẳng chiếu đứng Câu 14: Một khối đa diện được bao bởi 6 hình chữ nhật, khối đa diện đó là hình : A. Hình hộp chữ nhât B. Hình lăng trụ đều C. Hình chóp đều D. Cả A,B,C đều sai . Câu 15: Thường dùng mấy hình chiếu để biểu diễn các khối tròn xoay : A. 1 hình chiếu B. 2 hình chiếu C. 3 hình chiếu D. 4 hình chiếu Câu 16: Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ đâu tới? A. Từ trước tới. B.Từ trên xuống. C. Từ trái sang. D. Từ phải sang Câu 17: Ren trong là ren được hình thành ở mặt nào ? A. Mặt ngoài . B. Mặt ngoài và mặt trong . C. Mặt trong chân ren . D. Mặt trong của lỗ. Câu 18: Đối với ren ngoài. Dùng nét liền đậm để vẽ: A. Đường chân ren B. Vòng chân ren C. Đường đỉnh ren D. Cả 3 câu a,b,c đều đúng Câu 19: Chọn câu đúng trong các câu sau : Bản vẽ nhà là : A. Bản vẽ xây dựng thông thường B. Bản vẽ chi tiết C. Bản vẽ lắp . D. Cả A,B,C đều sai . Câu 20: Ký hiệu của ren hệ mét là: A. Tr B. M C. Sq D. LH Câu 21:. là ký hiệu của: A. Cửa sổ đơn. B. Cửa đi một cánh. C. Cửa sổ kép. D. Cửa đi đơn hai cánh. Câu 22: Trình tự đọc bản vẽ lắp: A. Hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, khung tên, tổng hợp, bảng kê. B. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. C. Kích thước, khung tên, tổng hợp, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết.
- D. Tổng hợp, khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước. Câu 23: Vật liệu cơ khí có những đặc tính nào? A. Lý tính, hoá tính, cơ tính B. Lý tính, hoá tính, cơ tính, và tính công nghệ C. Hoá tính, lý tính, tính rèn D. Tính công nghệ, hoá học, tính hàn Câu 24: Tỷ lệ cacbon trong vật lí lớn hơn 2,14 % thì vật liệu đó là : A. Thép. B. Gang . C. Đồng. D. Nhôm . Câu 25: Vật liệu có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt kém nhưng dễ gia công, không bị oxi hóa, ít bị mài mòn. Đó là : A. Kim loai đen. B. Phi kim loại. C. Kim loại màu . D. Đồng, nhôm và cao su. Câu 26: Dụng cụ nào được làm bằng vật liệu phi kim loại: A. Khung xe đạp, đế bàn là, vỏ máy tính B. Khung xe đạp, đế bàn là, lưỡi cuốc. C. Lưỡi cuốc, lốp xe, quả bóng. D. Vỏ máy tính, lốp xe, quả bóng. Câu 27: Một số dụng cụ tháo, lắp gồm: A. Mỏ lết, ê tô. B. Cờ lê, cưa. C. Đục, mỏ lết. D. Cờ lê, tua vít. Câu 28: Ngành cơ khí sản xuất ra cái gì ? A. Lương thực. B. Thực phẩm. C. Máy, thiết bị. D. phương tiện giao thông. B- TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: (1,5 điểm) Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất? Vì sao cần phải lựa chọn vật liệu cơ khí phù hợp với yêu cầu chế tạo, sử dụng ? Câu 30: (0,5 điểm) Trong truyền động ăn khớp, để hai bánh răng ăn khớp được với nhau, hoặc đĩa ăn khớp được với xích cần đảm bảo những yếu tố gì? Câu 31: (1,0 điểm) Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? HẾT
- TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ TOÁN - KHTN. NĂM HỌC 2021- 2022 Họ và tên………………………………… MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8 Lớp………… (Thời gian làm bài 45 phút) ĐỀ IV ( Đề có 31 câu, in trong 03 trang) A- TRẮC NGHIỆM(7 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Ren trong là ren được hình thành ở mặt nào ? A. Mặt ngoài . B. Mặt ngoài và mặt trong . C. Mặt trong chân ren . D. Mặt trong của lỗ. Câu 2: Đối với ren ngoài. Dùng nét liền đậm để vẽ: A. Đường chân ren B. Vòng chân ren C. Đường đỉnh ren D. Cả 3 câu a,b,c đều đúng Câu 3: Chọn câu đúng trong các câu sau : Bản vẽ nhà là : A. Bản vẽ xây dựng thông thường B. Bản vẽ chi tiết C. Bản vẽ lắp . D. Cả A,B,C đều sai . Câu 4: Ký hiệu của ren hệ mét là: A. Tr B. M C. Sq D. LH Câu 5: là ký hiệu của: A. Cửa sổ đơn. B. Cửa đi một cánh. C. Cửa sổ kép. D. Cửa đi đơn hai cánh.
- Câu 6: Trình tự đọc bản vẽ lắp: A. Hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, khung tên, tổng hợp, bảng kê. B. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. C. Kích thước, khung tên, tổng hợp, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết. D. Tổng hợp, khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước. Câu 7: Dấu hiệu nhân biết chi tiết máy: A. Phần tử có cấu tạo không hoàn chỉnh B. Phần tử có thể tháo rời C. Phần tử đai ốc, vòng đệm D. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và không thể tháo rời Câu 8: Mối ghép bằng vít, then, chốt, bu lông là loại mối ghép gì? A. Mối ghép cố định, có thể tháo được. B. Mối ghép cố định, mối ghép không tháo được. C. Mối ghép động. D. Là các mối ghép bằng đinh tán. Câu 9: Mối ghép bằng đinh tán là mối ghép : A. cố định tháo được. B. Mối ghép cố định, không tháo được. C. được tạo thành bởi trục và then. D. được tạo thành bởi đai ốc, vòng đệm và các chi tiết khác. Câu 10: Phần tử nào sau đây không phải là chi tiết máy? A. Bulông B. Mảnh vở máy C. Khung xe đạp D. Trục khuỷu Câu 11 : Trong các mối ghép sau, mối ghép nào không phải là khớp quay? A. Bản lề cửa sổ. B.Ổ trục trước xe đạp C. Phần tử đai ốc, vòng đệm D. Các khớp ở giá gương xe máy Câu 12: Vật liệu cơ khí có những đặc tính nào? A. Lý tính, hoá tính, cơ tính B. Lý tính, hoá tính, cơ tính, và tính công nghệ C. Hoá tính, lý tính, tính rèn D. Tính công nghệ, hoá học, tính hàn Câu 13 : Tỷ lệ cacbon trong vật lí lớn hơn 2,14 % thì vật liệu đó là : A. Thép. B. Gang . C. Đồng. D. Nhôm . Câu 14: Vật liệu có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt kém nhưng dễ gia công, không bị oxi hóa, ít bị mài mòn. Đó là : A. Kim loai đen. B. Phi kim loại. C. Kim loại màu . D. Đồng, nhôm và cao su. Câu 15: Dụng cụ nào được làm bằng vật liệu phi kim loại: A. Khung xe đạp, đế bàn là, vỏ máy tính B. Khung xe đạp, đế bàn là, lưỡi cuốc. C. Lưỡi cuốc, lốp xe, quả bóng. D. Vỏ máy tính, lốp xe, quả bóng.
- Câu 16: Một số dụng cụ tháo, lắp gồm: A. Mỏ lết, ê tô. B. Cờ lê, cưa. C. Đục, mỏ lết. D. Cờ lê, tua vít. Câu 17: Ngành cơ khí sản xuất ra cái gì ? A. Lương thực. B. Thực phẩm. C. Máy, thiết bị. D. phương tiện giao thông. Câu 18: Trên bản vẽ kĩ thuật, hình chiếu ở góc trên bên trái bản vẽ là hình chiếu : A. Hình chiếu đứng B. Hình chiếu cạnh C. Hình chiếu bằng D. Mặt phẳng chiếu đứng Câu 19: Một khối đa diện được bao bởi 6 hình chữ nhật, khối đa diện đó là hình : A. Hình hộp chữ nhât B. Hình lăng trụ đều C. Hình chóp đều D. Cả A,B,C đều sai . Câu 20: Thường dùng mấy hình chiếu để biểu diễn các khối tròn xoay : A. 1 hình chiếu B. 2 hình chiếu C. 3 hình chiếu D. 4 hình chiếu Câu 21: Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ đâu tới? A. Từ trước tới. B.Từ trên xuống. C. Từ trái sang. D. Từ phải sang Câu 22: Để đề phòng tai nạn điện ta phải ? A. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sử dụng điện. B. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sửa chữa điện. C. Giữ khoảng cách an toàn với đường dây điện cao áp và trạm biến áp. D. Tất cả các ý trên. Câu 23: Tai nạn điện thường xảy ra khi nào ? A. Vô ý chạm vào vật có điện hở. C. Do đứng gần dây điện . B. Do dùng giày cao su cách điện . D. Do sử dụng các vật lót cách điện . Câu 24: Cấu tạo của cơ cấu tay quay thanh lắc gồm: A. Tay quay – thanh truyền. B. Tay quay – thanh lắc . C. Thanh truyền– thanh lắc . D. Tay quay – thanh truyền- thanh lắc – giá đỡ. Câu 25: Cấu tạo bộ truyền động xích gồm: A.. Đĩa dẫn . B .Đĩa bị dẫn . C. Xích. D. Tất cả các ý trên. Câu 26: Tỉ số truyền động ăn khớp là: A. i = . B. i =. C. i =. D. i = . Câu 27: Tại sao máy và thiết bị cần phải truyền chuyển động ? A. Vì các bộ phận của máy thường đặt gần nhau
- B. Vì các bộ phận của máy thường có tốc độ quay giống nhau C. Vì các bộ phận của máy được dẫn động từ các chuyển động khác nhau D. Vì các bộ phận của máy thường đặt xa nhau và có tốc độ quay không giống nhau Câu 28: Trong các loại máy và thiết bị sau đây loại nào sử dụng bộ truyền động xích ? A. Máy khâu đạp chân B. Xe máy C. Máy bơm nước D. Máy khoan B- TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: (1,5 điểm) Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất? Vì sao cần phải lựa chọn vật liệu cơ khí phù hợp với yêu cầu chế tạo, sử dụng ? Câu 30: (0,5 điểm) Trong truyền động ăn khớp, để hai bánh răng ăn khớp được với nhau, hoặc đĩa ăn khớp được với xích cần đảm bảo những yếu tố gì? Câu 31: (1,0 điểm) Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? HẾT TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ TOÁN KHTN. NĂM HỌC 2021- 2022 Họ và tên………………………………… MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8 Lớp………… ( Thời gian làm bài 45 phút)
- B- TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: (1,5 điểm) Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất? Vì sao cần phải lựa chọn vật liệu cơ khí phù hợp với yêu cầu chế tạo, sử dụng ? Câu 30: (0,5 điểm) Trong truyền động ăn khớp, để hai bánh răng ăn khớp được với nhau, hoặc đĩa ăn khớp được với xích cần đảm bảo những yếu tố gì? Câu 31: (1,0 điểm) Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ TOÁN KHTN. NĂM HỌC 2021- 2022 Họ và tên………………………………… MÔN CÔNG NGHÊ LỚP 8 Lớp………… ( Thời gian làm bài 45 phút) B- TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: (1,5 điểm) Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất? Vì sao cần phải lựa chọn vật liệu cơ khí phù hợp với yêu cầu chế tạo, sử dụng ? Câu 30: (0,5 điểm) Trong truyền động ăn khớp, để hai bánh răng ăn khớp được với nhau, hoặc đĩa ăn khớp được với xích cần đảm bảo những yếu tố gì? Câu 31: (1,0 điểm) Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn?
- TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ TOÁN - KHTN. NĂM HỌC 2021- 2022 Họ và tên………………………………… MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8 Lớp………… ( Thời gian làm bài 45 phút) B- TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: (1,5 điểm) Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất? Vì sao cần phải lựa chọn vật liệu cơ khí phù hợp với yêu cầu chế tạo, sử dụng ? Câu 30: (0,5 điểm) Trong truyền động ăn khớp, để hai bánh răng ăn khớp được với nhau, hoặc đĩa ăn khớp được với xích cần đảm bảo những yếu tố gì? Câu 31: (1,0 điểm) Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ TOÁN - KHTN. NĂM HỌC 2021- 2022 Họ và tên………………………………… MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8 Lớp………… ( Thời gian làm bài 45 phút) B- TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: (1,5 điểm) Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất? Vì sao cần phải lựa chọn vật liệu cơ khí phù hợp với yêu cầu chế tạo, sử dụng ? Câu 30: (0,5 điểm) Trong truyền động ăn khớp, để hai bánh răng ăn khớp được với nhau, hoặc đĩa ăn khớp được với xích cần đảm bảo những yếu tố gì? Câu 31: (1,0 điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn