intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI 45 phút Số câu TL/số câu hỏi TN Câu hỏi CHỦ MỨC MÔ TẢ TL TN TL TN ĐỀ ĐỘ (Số câu) (Số câu) (Số câu) (Số câu) Chủ đề: Biết được KN hình chiếu và sự tương quan giữa hướng chiếu và Vẽ kĩ hình chiếu C2 thuật Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống. C4 3 Nhận Nêu được bản vẽ các khối tròn xoay. C5 C16 1 biết Khái niệm về hình cắt, công dụng Nội dung của bản vẽ chi tiết. Chi tiết có ren. Quy ước vẽ ren, các chi tiết có ren. Các phép chiếu. nêu được các hình chiếu, mặt phẳng chiếu Hiểu thế nào là phép chiếu vuông góc, phép chiếu xuyên tâm, phép chiếu phép chiếu song song, đặc điểm của các phép chiếu C13 đó C14 3 Thông Nội dung của bản vẽ lắp và trình tự đọc C15 hiểu Bản vẽ các khối đa diện. Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng của vật. Hiểu được công dụng của bản vẽ lắp, bản vẽ nhà. Hiểu được qui ước vẽ ren và đọc được kí hiệu của nó. Vận Nội dung bản vẽ lắp và trình tự đọc. C3 C18 1 3 dụng Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật C8 C11 Vận dụng để đọc được các bản vẽ vật thể có hình khối tròn xoay, chóp, cầu, trụ. Vận dụng để đọc được các bản vẽ khối đa diện Vẽ được bản vẽ kĩ thuật của vật thể có cấu trúc đơn giản.
  2. Nêu được các chi tiết có ren trong thực tế Quy ước vẽ ren trục và ren lỗ khác nhau như thế nào? Nhận biết được mối ghép cố định, mối ghép động. Nhận Nêu được các vật liệu cơ khí phổ biến. Nêu được yếu tố chọn vật C19 1 biết liệu cho một sản phẩm cơ khí Nhận biết được dụng cụ cơ khí Phân biệt được kim loại đen và kim loại màu. Vật liệu kim loại C1 3 và phi kim loại. C6 Chủ đề: Thông Các vật liệu cơ khí dùng trong kĩ thuật và đời sống. C9 C18 1 Cơ khí hiểu Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép. Phân loại các chi tiết máy - Các loại mối Hiểu được công dụng của dụng cụ đo ghép Phân biệt các loại vật liệu cơ khí trong thực tế Vai trò của cơ khí trong sản và đời sống. Tính chất của kim loại C8 màu, vật liệu phi kim loại C10 Vận 3 Vận dụng kiến thức bài học để giải thích được hoạt động của C12 dụng một số dụng cụ liên quan đến kiến thức đã học. Nêu đươc các loại dụng cụ cơ khí thường dùng trong thức tế. Phân biệt các loại dụng cụ cơ khí trong thực tế
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN - ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao cộng Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề: 3 câu 1 câu 3 câu 1 câu 1 câu 2 câu 11 câu Vẽ kĩ thuật - Số câu Số điểm (đ) 1đ 1,5 đ 1đ 0,33 đ 1đ 0,67 đ 5.5đ Tỉ lệ (%) 10 % 15% 10 % 3,3 % 10% 6,7% 55% Chủ đề: Cơ khí- Các loại mối ghép 1 câu 3 câu 1 câu 2 câu 1 câu 8 câu Số câu Số điểm (đ) 1,5 đ 1đ 1đ 0,67 đ 0,33 đ 4.5đ Tỉ lệ (%) 15 % 10 % 10% 6,7 % 3,3 % 45% Tổng số câu 5 câu 7 câu 4 câu 3 câu 19 câu Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10đ Tỷ lệ 50% 30% 10% 10% 100%
  4. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị …………………………………….. Lớp: ………… I. PHẦN TRẮC NGHIÊM: (5 ĐIỂM) Câu 1. Tính chất của kim loại màu là A. dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. B. dẫn nhiệt kém, dẫn điện tốt. C. dễ bị oxi hóa, dẫn nhiệt tốt. D. ít bị o xi hóa, dẫn điện tốt. Câu 2. Hình chóp đều được bao bởi các hình gì ? A. Đa giác đều và hình tam giác cân. B. Hình chữ nhật và tam giác đều. C. Hình chữ nhật và hình tròn. D. Hình chữ nhật và đa giác đều. Câu 3. Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng A. hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng. B. hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng. C. hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng. D. hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng. Câu 4. Lí do vật liệu phi kim được sử dụng rộng rãi là A. dễ gia công và dẫn điện kém. B. không bị oxy hóa, dễ bị mài mòn. C. dễ gia công, không bị oxi hóa. D. ít bị mài mòn và dễ bị oxi hóa. Câu 5. Bản vẽ kĩ thuật là phương tiện thông tin dùng trong A. sản xuất và kinh tế. B. đời sống và vật chất. C. sản xuất và đời sống. D. kinh tế và đời sống. Câu 6. Thép có tỉ lệ cacbon A. < 2,14% B. ≤ 2,14% C. > 2,14 D. ≥ 2,14% Câu 7. Đường đỉnh ren trong bản vẽ ren được quy ước vẽ như thế nào? A. Vẽ bằng nét liền đậm. C. Vẽ bằng nét đứt. B. Vẽ bằng nét liền mảnh. D. Vẽ bằng đường gạch gạch. Câu 8. Mối ghép cố định gồm A. mối ghép bằng then, hàn. B. mối ghép bằng bu lông, vít. C. mối ghép bằng đinh tán, then. D. mối ghép bằng ren, hàn. Câu 9. Trong các dụng cụ cơ khí sau dụng cụ nào thuộc dụng cụ tháo lắp A. mỏ lết, cờ lê, kìm. B. mỏ lết, ê tô, kìm. C. mỏ lết, cờ lê, tua vít. D. ê tô, cờ lê, tua vít, kìm. Câu 10. Những mối ghép nào sau đây là mối ghép động? A. Mối ghép đinh tán, mối ghép trục. B. Mối ghép then, chốt. C. Mối ghép cầu, mối ghép bản lề. D. Mối ghép hàn, mối ghép bulông. Câu 11. Trong các chi tiết sau, chi tiết nào có ren trong? A. Đèn sợi đốt, đai ốc. B. Đai ốc, đui đèn. C. Bu lông, đèn sợi đốt. D. Vít, đèn sợi đốt, đai ốc.
  5. Câu 12. Trong các dụng cụ cơ khí sau dụng cụ nào thuộc dụng cụ gia công A. búa, cưa, tua vít, kìm. B. búa, dũa, tua vít. C. búa, cưa, đục, dũa. D. cưa, đục, tua vít. Câu 13. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể A. tiếp xúc với mặt phẳng cắt. B. ở trước mặt phẳng cắt. C. bị mặt phẳng cắt làm đôi. D. ở sau mặt phẳng cắt. Câu 14. Trình tự đọc của bản vẽ lắp gồm A. khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp B. bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, phân tích chi tiết, tổng hợp, hình biểu diễn. C. khung tên, bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, phân tích chi tiết, tổng hợp D. khung tên, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê, hình biểu diễn. Câu 15. Bản vẽ chi tiết bao gồm những nội dung gì? A. Hình biểu diễn và yêu cầu kỹ thuật, hình cắt. B. Kích thước, hình cắt và khung tên , yêu cầu kỹ thuật. C. Yêu cầu kỹ thuật, hình cắt và hình biểu diễn. D. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kỹ thuật. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 16. (1,5 điểm) Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau: Câu 17. (1,5 điểm) Chi tiết máy là gì? Chi tiết máy được phân loại như thế nào? Câu 18. (1 điểm) Ren dùng để làm gì? Hãy giải thích kí hiệu của ren M20*1 ? Câu 19. (1 điểm) Nêu tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………..………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………..
  6. ……………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM - KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 NĂM HỌC 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM (5, ĐIỂM) Mỗi câu đúng: 0,33 điểm; 2 câu: 0,67 điểm; 3 câu: 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A D C C B A D C C 11 12 13 14 15 B C D A D II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu Nội dung trả lời Điểm Đúng Câu 16 mỗi hình (1,5 điểm) 0,5 điểm - Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm 0,5 điểm vụ nhất định trong máy. Chi tiết máy được phân thành 2 loại: nhóm chi Câu 17 tiết có công dung chung và nhóm chi tiết có công dụng riêng. (1,5 điểm) - Bu lông, đai ốc,... thuộc nhóm chi tiết có công dụng chung. 0,5 điểm Khung xe đạp, kim khâu ... thuộc nhóm chi tiết có công dụng riêng. 0,5 điểm - Ren dùng để ghép nối các chi tiết và truyền lực 0,5điểm - Giải thích: 0,5 điểm Câu 18 M: kí hiệu ren hệ mét (1 điểm) 20: kích thước đường kính d của ren 1: kích thước bước ren P - Tính chất cơ học: tính cứng, tính dẻo, tính bền,.. - Tính chất vật lý: thể hiện qua các hiện tượng vật lý như: nhiệt độ Mỗi ý Câu 19 nóng chảy, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, khối lượng riêng,… đúng: (1điểm) - Tính hóa học: khả năng chịu tác dụng hóa học của môi trường như: 0,25điểm tính chịu axít và muối, tính chịu ăn mòn,… - Tính chất công nghệ: khả năng gia công như: tính đúc, tính hàn, tính rèn, khả năng gia công cắt gọt,…
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1