intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc

  1. Phòng GD&ĐT Đại Lộc Trường THCS Lê Quý Đôn ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2022-2023) Môn : CÔNG Lớp : 8 NGHỆ Người ra đề : ĐỖ VĂN CHÍNH Đơn vị : THCS Lê Quý Đôn I/ Ma trận đề: A - Trắc nghiệm : 5 điểm . B- Tự luận : 5 điểm . C ấ p Nhận Thông Vận dụng Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương I C1,C3 C13 Bài 2: Hình chiếu 1,0 1.5 Bài 4: Bản vẽ các khối C2,C9, 2.5 đa diện,Khối C10 C6 Tròn xoay 1,5 0,5 2,0 Chương II C5 Bài 11:Biểu diễn ren 0,5 0.5 Bài 13: Bản vẽ lắp C Chương VI: 0,5 0,5 Bài 33: An toàn điên C11 1,5 1,5 Chương IV C7 Bài 24: Khái niệm về 0,5 chi tiết máy và lắp 0.5 Chương V C12 Bài 29:Truyền chuyển động 2,0 2.0 Bài 30: Biến đổi C8 chuyển động 0,5 0.5 TỔNG SỐ CÂU 5 4 1 3 TÔNG SỐ ĐIỂM 2.5 2,0 0,5 5,0 10điểm Tỉ lệ % 25% 20% 5% 50% TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA HỌC KÌ I ( 2022-2023) MÔN : CÔNG NGHỆ 8 Họ và Tên Thời gian làm bài: 45 phút
  2. HS.................................................... ........... Lớp: ......................... Số báo danh : Phòng thi: Điểm: Chữ kí GK : Chữ ký giám thị: Đề thi: A/ Phần trắc nghiệm: (5đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Hình chiếu đứng có hướng chiếu: A Từ dưới lên B Từ trên xuống C Từ trái sang D Từ trước tới Câu 2: Hình hộp chữ nhật được bao bởi những hình gì? A. Hình tam giác B. Hình chữ nhật C. Hình đa giác phẳng D. Hình bình hành Câu 3: Kích thước trên bản vẽ là: A. Kích thước của hình đang vẽ . C. Kích thước thật của vật thể . B. Kích thước của một phần vật thể . D. Kích thước tuỳ ý chọn Câu 4: Nội dung của bản vẽ lắp là: A.Hình biểu diễn, kích thước, khung tên B. Khung tên ,kích thước, yêu cầu kỹ thuật. C.Khung tên, hình biểu diễn,bảng kê. D.Khung tên,hình biểu diễn,kích thước,bảng kê. Câu 5: Đối với ren nhìn thấy đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng A. Liền đậm B. Liền mảnh C. Nét đứt D. Liền mảnh và chỉ vẽ 3/4 vòng Câu 6 : Khi quay hình chữ nhật 1vòng quanh 1 cạnh cố định ta được hình gì ? A. Hình chữ nhật B . Hình nón. C. Hình trụ . D. Hình cầu Câu 7: Phần tử nào không phải là chi tiết máy. A. Mãnh vỡ máy B. Lò xo C. Vòng bi D. Bu lông Câu 8: Cơ cấu nào sau đây là cơ cấu biến đổi chuyển động? A Truyền động đai B Cơ cấu tay quay – con trượt. C Truyền động xích D Bánh răng- thanh răng Câu 9: Nếu đặt mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu đứng thì câu kết luận nào sau đây là đúng ? A. Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh là hình chữ nhật. B. Hình chiếu đứng là hình tròn,hình chiếu bằng là hình chữ nhật. C. Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng là hình tròn. D. Cả 3 câu trên đều đúng. Câu 10: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kỹ thuật, tổng hợp. B . Khung tên , bảng kê,hình biểu diễn , kích thước , phân tích chi tiết, tổng hợp. C. Khung tên , hình biểu diễn , kích thước , các bộ phận. D. Tổng hợp , yêu cầu kỹ thuật, kích thước , hình biểu diễn, khung tên. B/ Phần tự luận (5điểm) Câu 11: :(1,5 điểm) Khi sử dụng và sửa chữa điện cần thực hiện những nguyên tắc an toàn điện gì? Câu12: (2,0điểm) Tại sao máy và thiết bị cần truyền chuyển động? Hãy nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc của bộ truyền động đai. Câu 13:(1,5 điểm) Vẽ các hình chiếu (Đứng, bằng, cạnh) của vật thể sau:
  3. Bài làm Phần I. Trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 7 8 9 10 1 2 3 4 5 6 Đáp án ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
  4. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM MÔN: CÔNG NGHỆ8 Phần I. Trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 7 8 9 10 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B B A D B C D A C Phần II. Tự luận: Câu Đáp án Biểu điểm 11 -Nêu đúng các biện pháp an toàn khi sử dụng điện (0.75đ) -Nêu đúng các biện pháp an toàn khi sửa chữa điện (0.75đ) 12 * Sở dĩ cần truyền chuyển động là vì: - Các bộ phận của máy thường đặt xa nhau và được dẫn động từ một chuyển động (0,5đ) ban đầu. (0,5 điểm) - Các bộ phận của máy thường có tốc độ quay không giống nhau. (0,5 điểm) (0,5đ) * Cấu tạo của bộ truyền động đai: - Bánh dẫn (0,5 điểm) - Bánh bị dẫn (0,5đ) - Dây đai) * Nguyên lí làm việc: Khi bánh dẫn 1 (có đường kính D 1) quay với tốc độ nd (n1) (vòng/phút), nhờ (0,5đ) lực ma sát giữa dây đai và bánh đai, bánh bị dẫn 2 (có đường kính D 2) sẽ quay với tốc độ nbd (n2) (vòng/phút), tỉ số truyền i được xác định bởi công thức như SGK 13 Vẽ đúng mỗi hình đúng vị trí : - Hình chiếu đứng (0,5đ) - Hình chiếu cạnh (0,5đ) (0,5đ) - Hình chiếu bằng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1