Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết
lượt xem 3
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết
- TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I- NĂM HỌC: 2023-2024 TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: CÔNG NGHỆ – Lớp 8 1. Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì I,khi kết thúc nội dung bài 7. 2. Thời gian làm bài: 45 phút. 3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). 4. Cấu trúc: Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: Phần trắc nghiệm:7,0 điểm, gồm 22 câu hỏi (ở mức độ nhận biết:13 câu,thông hiểu 12 câu) - Phần tự luận: Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng:2,0 điểm;Vận dụng cao:1,0điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm; 10 tiết) - Nội dung nửa sau học kì 1: 75% (7,5 điểm; 6 tiết) 5. Chi tiết khung ma trận CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ SỐ CÂU TỔNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TN TL TL TL TN 1.1. Tiêu chuẩn bản vẽ kĩ thuật 2 1.2. Hình chiếu vuông góc của một số 2 khối đa diện, khối tròn xoay 1.3. Hình chiếu vuông góc của vật thể 2 đơn giản 1.4. Bản vẽ chi tiết 2 1.5. Bản vẽ lắp 2 1.6. Bản vẽ nhà 3 2.1.Vật liệu cơ khí 4 1 2.2. Truyền và biến đổi chuyển động. 5c 1 Tổng số câu 13c 9c 1c 1c 22c 2c 24c (Số YCCĐ) Tổng số điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 3,0đ 7,0đ 10,0đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 30% 70% 100%
- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I, MÔN CÔNG NGHỆ – LỚP 8 TT Nội dung Đơn vị Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức kiến thức Nhận Thông Vận VD cao biết hiểu dụng (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) I 1.Vẽ kĩ 1.1. Tiêu Nhận biết: thuật chuẩn - Gọi tên được các loại khổ giấy. 2C bản vẽ kĩ - Nêu được một số loại tỉ lệ. thuật - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. Thông hiểu: - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. 1.2. Nhận biết: Hình -Trình bày khái niệm hình chiếu. Gọi được tên các hình chiếu 2C chiếu vuông góc, hướng chiếu. Nhận dạng được các khối đa diện. vuông - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp. góccủa - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường một số gặp. khối đa - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối diện, khối đa diện, tròn xoay thường gặp. tròn xoay Thông hiểu: - Phânbiệt được các hình chiếu của khối đa diện,khối tròn xoay. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải thích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu Vận dụng: - - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo
- phương pháp chiếu góc thứnhất. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. 1.3. Nhận biết: Hình - Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. chiếu - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể vuông đơn giản. góc của Thông hiểu: vật thể - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. đơn - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc 2C giản của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. -Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Vận dụng: - Đọc được các khối hình có trong vật thể đơn giản. - Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật. - Vẽ và sắp xếp được hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. 1.4. Bản Nhận biết: vẽ chi tiết- - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết. 2C - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơngiản. Thông hiểu: - - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. - Vận dụng: - - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước. 1.5. Bản Nhận biết: vẽ lắp - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp 2C - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Thông hiểu: - - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Vận dụng: - - Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước. 1.6. Bản Nhận biết:
- vẽ nhà - Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. - - Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà. - Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽnhà. 3C Vận dụng: - - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước. II 2.Cơ khí 2.1.Vật Nhận biết: liệu cơ -Kể tên được một số vật liệu thôngdụng. 1C khí Thông hiểu: 4C - Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông dụng. Vận dụng: - Nhận biết được một số vật liệu thông dụng. 1C 2.2. Nhận biết: Truyền - Trình bày được nội dung cơ bản của truyền và biến đổi chuyển 4C và biến động. đổi - Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển chuyển động. động - Trình bàyđược nguyên lí làm việc của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. - Thông hiểu: - Mô tả được quy trình tháo lắp một số bộ truyền và biến đổi chuyểnđộng. Vận dụng : - Tháo lắp được một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. Vận dung cao: - - Tính toán được tỉ số truyền của một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. 1C
- TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2023- 2024 Họ và tên: .................................... Môn: Công nghệ – Lớp: 8 Lớp: .............................................. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 03 trang) MÃ ĐỀ 01 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ....……….............................………………………………………… …………………………………..........………………………………… I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) A. Khoanh trò n vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 20). Câu 1: Khổ giấy A4 là khổ giấy có kích thước: A. 841 x 594. B. 594 × 420. C. 420 x 297. D. 297 × 210 Câu 2: Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền mảnh được dùng để A.Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy. B.Vẽ đường bao khuất, cạnh khuất. C. Đường kích thước, đường gióng D.Vẽ đường tâm, đường trục. Câu 3: Các tỉ lệ của bản vẽ kĩ thuật bao gồm: A. Nguyên hình. B. Thu nhỏ. C. Phóng to. D. Cả 3 ý trên. Câu 4: Có bao nhiêu loại nét vẽ thường dùng trong bản vẽ kĩ thuật: A. 3. B. 4. C. 5. D.6. Câu 5: Bản vẽ chi tiết là gì? A. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện thông tin của một chi tiết B. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện thông tin của nhiều chi tiết C. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện các hình biểu diễn của một chi tiết D. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện tên gọi và hình biểu diễn của một hay nhiều chi tiết Câu 6: Công dụng của bản vẽ chi tiết là: A. Dùng để chế tạo chi tiết máy B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy D. Dùng để phân tích chi tiết. Câu 7: Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8: Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 9: Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo? A. Phân tích hình biểu diễn B. Phân tích kích thước của ngôi nhà C. Xác định kích thước của ngôi nhà D. Xác định các bộ phận của ngôi nhà Câu 10: Mặt đứng biểu diễn: A. Hình dạng, vị trí, kích thước các phòng B. Hình dạng bên ngoài của ngôi nhà C. Hình dạng, kích thước các tầng theo chiều cao D. Vị trí, kích thước của ngôi nhà.
- Câu 11: Hình nào sau đây thuộc hình các khối tròn xoay A. Hình trụ, hình tròn và hình nón B. Hình trụ, hình nón và hình cầu C. Hình chóp, hình trụ và hình tròn D. Hình chóp, hình tròn và hình nón Câu 12: Chọn đáp án đúng khi nói về hình cầu? A. được tạo thành khi quay một hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định B. được tạo thành khi quay một hình tam giác một vòng quanh một cạnh góc vuông C. được tạo thành khi quay một nửa hình tròn một vòng quanh đường kính của nửa đường tròn đó. D. được tạo thành khi quanh một hình vuông một vòng quanh một cạnh cố định Câu 13: Cấu tạo bộ truyền động xích gồm mấy bộ phận? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14: Cấu tạo của cơ cấu tay quay - thanh lắc không có bộ phận nào? A. Tay quay B. Con trượt C. Thanh truyền D. Giá đỡ Câu 15: Cấu tạo của bộ truyền động đai bao gồm ba bộ phận là: A. bánh dẫn, bánh bị dẫn và dây đai. B. bánh dẫn, đĩa bị dẫn và dây dai. C. đĩa dẫn, bánh bị dẫn và dây đai. D. đĩa dẫn, đĩa bị dân và dây chai. Câu 16: Truyền động ma sát là? A. Cơ cấu truyền chuyển động từ một vật (chất dẫn) tới một vật khác (vật bị dẫn) nhờ lực ma sát. B. Cơ cấu truyền chuyển động từ vật dẫn tới vật bị dẫn qua các cơ cấu ăn khớp. C. Cơ cấu truyền chuyển động từ vật chuyển động đầu thành các chuyển động khác D. Đáp án khác Câu 17: Đâu là sản phẩm làm từ chất dẻo nhiệt? A. Túi nhựa, chai nhựa B. Chi tiết máy: lớp lót ống, trục bánh xe C. Săm, lốp D. Chất thay thế chống vỡ Câu 18: Đâu không phải tính chất kim loại màu? A. Khả năng chống ăn mòn thấp B. Đa số có tính dẫn nhiệt C. Dẫn điện tốt D. Có tính chống mài mòn. Câu 19: Lí do vật liệu phi kim được sử dụng rộng rãi là: A. Dễ gia công B. Không bị oxi hóa C. Ít mài mòn D. Cả 3 đáp án trên Câu 20: Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí ? A. Tính cứng B. Tính dẫn điện C. Tính dẫn nhiệt D. Tính chịu acid B. Nối ghép, điền từ (2,0điểm): Câu 21: Nối ý ở cột A với cột B để được một mệnh đề đúng: A.Nhóm vật liệu Nối B.Vật dụng, chi tiết 1. Kim loại màu 1….. a. Nồi, chảo, trống đồng, mái tôn 2. Kim loại đen 2….. b.Vỏ bọc dây điện, chai nước, dép, vỏ bút 3. Chất dẻo 3….. c. Ổ cắm điện, xăm xe, lốp xe, găng tay 4. Cao su 4….. d. Puli, hàng rào, chi tiết máy, lưỡi cày Câu 22: Tìm từ và cụm từ điền vào (…) để được câu đúng. Để biểu diễn hình dạng bên ngoài của ngôi nhà, người ta dùng (1)……………..…….là hình chiếu (2)……………….của mặt ngoài ngôi nhà. Để biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao, người ta dùng (3)………………. là hình cắt trên (4)………….. song song với mặt phẳng hình chiếu đứng hoặc mặt phẳng hình chiếu cạnh.
- II. TỰ LUẬN(3,0 điểm): Câu 23: Tính toán tỉ số truyền tương ứng của các bộ truyền động ở bảng sau: Stt Bộ truyền Bánh dẫn Bánh bị dẫn 1 Bộ truyền động đai D1 = 200 mm D2 = 120 mm 2 Bộ truyền động bánh răng Z1 = 88 Z2 = 44 Câu 24: Hãy nêu tên vật liệu tương ứng với hình ảnh trong Hình 6.1. ---------------Hết---------------
- TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2023- 2024 Họ và tên: .................................... Môn: Công nghệ – Lớp: 8 Lớp: .............................................. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 03 trang) MÃ ĐỀ 02 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ....……….............................………………………………………… …………………………………..........………………………………… I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) A. Khoanh trò n vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 20). Câu 1: Đâu là sản phẩm làm từ chất dẻo nhiệt? A. Chi tiết máy: lớp lót ống, trục bánh xe C. Săm, lốp B. Túi nhựa, chai nhựa D. Chất thay thế chống vỡ Câu 2: Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước? A. 8 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 3: Chọn đáp án đúng khi nói về hình cầu? A. được tạo thành khi quanh một hình vuông một vòng quanh một cạnh cố định B. được tạo thành khi quay một hình tam giác một vòng quanh một cạnh góc vuông C. được tạo thành khi quay một nửa hình tròn một vòng quanh đường kính của nửa đường tròn đó. D. được tạo thành khi quay một hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định Câu 4: Cấu tạo của bộ truyền động đai bao gồm ba bộ phận là: A. bánh dẫn, bánh bị dẫn và dây đai. B. đĩa dẫn, đĩa bị dân và dây chai. C. bánh dẫn, đĩa bị dẫn và dây dai. D. đĩa dẫn, bánh bị dẫn và dây đai. Câu 5: Truyền động ma sát là? A. Cơ cấu truyền chuyển động từ một vật (chất dẫn) tới một vật khác (vật bị dẫn) nhờ lực ma sát. B. Đáp án khác C. Cơ cấu truyền chuyển động từ vật chuyển động đầu thành các chuyển động khác D. Cơ cấu truyền chuyển động từ vật dẫn tới vật bị dẫn qua các cơ cấu ăn khớp. Câu 6: Công dụng của bản vẽ chi tiết là: A. Dùng để chế tạo chi tiết máy B. Dùng để phân tích chi tiết. C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy D. Dùng để kiểm tra chi tiết máy Câu 7: Khổ giấy A4 là khổ giấy có kích thước: A. 297 × 210 B. 420 x 297. C. 594 × 420. D. 841 x 594. Câu 8: Lí do vật liệu phi kim được sử dụng rộng rãi là: A. Ít mài mòn B. Không bị oxi hóa C. Dễ gia công D. Cả 3 đáp án trên Câu 9: Cấu tạo bộ truyền động xích gồm mấy bộ phận? A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 10: Các tỉ lệ của bản vẽ kĩ thuật bao gồm: A. Phóng to. B. Nguyên hình. C. Cả 3 ý trên. D. Thu nhỏ.
- Câu 11: Mặt đứng biểu diễn: A. Hình dạng, vị trí, kích thước các phòng B. Vị trí, kích thước của ngôi nhà. C. Hình dạng, kích thước các tầng theo chiều cao D. Hình dạng bên ngoài của ngôi nhà Câu 12: Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí ? A. Tính dẫn điện B. Tính cứng C. Tính chịu acid D. Tính dẫn nhiệt Câu 13: Có bao nhiêu loại nét vẽ thường dùng trong bản vẽ kĩ thuật: A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 14: Hình nào sau đây thuộc hình các khối tròn xoay A. Hình trụ, hình nón và hình cầu B. Hình trụ, hình tròn và hình nón C. Hình chóp, hình trụ và hình tròn D. Hình chóp, hình tròn và hình nón Câu 15: Bản vẽ chi tiết là gì? A. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện tên gọi và hình biểu diễn của một hay nhiều chi tiết B. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện các hình biểu diễn của một chi tiết C. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện thông tin của một chi tiết D. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện thông tin của nhiều chi tiết Câu 16: Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo? A. Xác định kích thước của ngôi nhà B. Xác định các bộ phận của ngôi nhà C. Phân tích kích thước của ngôi nhà D. Phân tích hình biểu diễn Câu 17: Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền mảnh được dùng để A. Đường kích thước, đường gióng B. Vẽ đường bao khuất, cạnh khuất. C. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy. D. Vẽ đường tâm, đường trục. Câu 18: Cấu tạo của cơ cấu tay quay - thanh lắc không có bộ phận nào? A. Con trượt B. Tay quay C. Giá đỡ D. Thanh truyền Câu 19: Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 20: Đâu không phải tính chất kim loại màu? A. Dẫn điện tốt B. Khả năng chống ăn mòn thấp C. Có tính chống mài mòn. D. Đa số có tính dẫn nhiệt B. Nối ghép, điền từ (2,0điểm): Câu 21: Nối ý ở cột A với cột B để được một mệnh đề đúng: A.Nhóm vật liệu Nối B.Vật dụng, chi tiết 1. Kim loại màu 1….. a. Nồi, chảo, trống đồng, mái tôn 2. Kim loại đen 2….. b.Vỏ bọc dây điện, chai nước, dép, vỏ bút 3. Chất dẻo 3….. c. Ổ cắm điện, xăm xe, lốp xe, găng tay 4. Cao su 4….. d. Puli, hàng rào, chi tiết máy, lưỡi cày Câu 22: Tìm từ và cụm từ điền vào (…) để được câu đúng. Để biểu diễn hình dạng bên ngoài của ngôi nhà, người ta dùng (1)……………..…….là hình chiếu (2)……………….của mặt ngoài ngôi nhà. Để biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao, người ta dùng (3)………………. là hình cắt trên (4)………….. song song với mặt phẳng hình chiếu đứng hoặc mặt phẳng hình chiếu cạnh.
- II. TỰ LUẬN(3,0 điểm): Câu 23: Tính toán tỉ số truyền tương ứng của các bộ truyền động ở bảng sau: Stt Bộ truyền Bánh dẫn Bánh bị dẫn 1 Bộ truyền động đai D1 = 200 mm D2 = 120 mm 2 Bộ truyền động bánh răng Z1 = 88 Z2 = 44 Câu 24: Hãy nêu tên vật liệu tương ứng với hình ảnh trong Hình 6.1. ---------------Hết---------------
- TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2023- 2024 Họ và tên: .................................... Môn: Công nghệ – Lớp: 8 Lớp: .............................................. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 03 trang) MÃ ĐỀ 03 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ....……….............................………………………………………… …………………………………..........………………………………… I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) A. Khoanh trò n vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 20). Câu 1: Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí ? A. Tính dẫn điện B. Tính chịu acid C. Tính dẫn nhiệt D. Tính cứng Câu 2: Bản vẽ chi tiết là gì? A. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện thông tin của nhiều chi tiết B. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện các hình biểu diễn của một chi tiết C. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện thông tin của một chi tiết D. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện tên gọi và hình biểu diễn của một hay nhiều chi tiết Câu 3: Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước? A. 5 B. 7 C. 8 D. 6 Câu 4: Cấu tạo của cơ cấu tay quay - thanh lắc không có bộ phận nào? A. Con trượt B. Tay quay C. Thanh truyền D. Giá đỡ Câu 5: Đâu là sản phẩm làm từ chất dẻo nhiệt? A. Săm, lốp B. Chất thay thế chống vỡ C. Túi nhựa, chai nhựa D. Chi tiết máy: lớp lót ống, trục bánh xe Câu 6: Khổ giấy A4 là khổ giấy có kích thước: A. 297 × 210 B. 841 x 594. C. 420 x 297. D. 594 × 420. Câu 7: Lí do vật liệu phi kim được sử dụng rộng rãi là: A. Dễ gia công B. Ít mài mòn C. Cả 3 đáp án trên D. Không bị oxi hóa Câu 8: Có bao nhiêu loại nét vẽ thường dùng trong bản vẽ kĩ thuật: A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 9: Hình nào sau đây thuộc hình các khối tròn xoay A. Hình trụ, hình nón và hình cầu B. Hình chóp, hình trụ và hình tròn C. Hình trụ, hình tròn và hình nón D. Hình chóp, hình tròn và hình nón Câu 10: Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung? A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 11: Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền mảnh được dùng để A. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy. B. Vẽ đường bao khuất, cạnh khuất. C. Vẽ đường tâm, đường trục. D. Đường kích thước, đường gióng Câu 12: Cấu tạo của bộ truyền động đai bao gồm ba bộ phận là: A. đĩa dẫn, đĩa bị dân và dây chai. B. bánh dẫn, đĩa bị dẫn và dây dai. C. đĩa dẫn, bánh bị dẫn và dây đai. D. bánh dẫn, bánh bị dẫn và dây đai. Câu 13: Đâu không phải tính chất kim loại màu?
- A. Đa số có tính dẫn nhiệt B. Khả năng chống ăn mòn thấp C. Dẫn điện tốt D. Có tính chống mài mòn. Câu 14: Công dụng của bản vẽ chi tiết là: A. Dùng để phân tích chi tiết. B. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy C. Dùng để chế tạo chi tiết máy D. Dùng để kiểm tra chi tiết máy Câu 15: Chọn đáp án đúng khi nói về hình cầu? A. được tạo thành khi quay một hình tam giác một vòng quanh một cạnh góc vuông B. được tạo thành khi quanh một hình vuông một vòng quanh một cạnh cố định C. được tạo thành khi quay một nửa hình tròn một vòng quanh đường kính của nửa đường tròn đó. D. được tạo thành khi quay một hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định Câu 16: Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo? A. Xác định các bộ phận của ngôi nhà B. Phân tích kích thước của ngôi nhà C. Xác định kích thước của ngôi nhà D. Phân tích hình biểu diễn Câu 17: Cấu tạo bộ truyền động xích gồm mấy bộ phận? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 18: Các tỉ lệ của bản vẽ kĩ thuật bao gồm: A. Phóng to. B. Thu nhỏ. C. Cả 3 ý trên. D. Nguyên hình. Câu 19: Mặt đứng biểu diễn: A. Vị trí, kích thước của ngôi nhà. B. Hình dạng, kích thước các tầng theo chiều cao C. Hình dạng bên ngoài của ngôi nhà D. Hình dạng, vị trí, kích thước các phòng Câu 20: Truyền động ma sát là? A. Cơ cấu truyền chuyển động từ một vật (chất dẫn) tới một vật khác (vật bị dẫn) nhờ lực ma sát. B. Cơ cấu truyền chuyển động từ vật dẫn tới vật bị dẫn qua các cơ cấu ăn khớp. C. Cơ cấu truyền chuyển động từ vật chuyển động đầu thành các chuyển động khác D. Đáp án khác B. Nối ghép, điền từ (2,0điểm): Câu 21: Nối ý ở cột A với cột B để được một mệnh đề đúng: A.Nhóm vật liệu Nối B.Vật dụng, chi tiết 1. Kim loại màu 1….. a. Nồi, chảo, trống đồng, mái tôn 2. Kim loại đen 2….. b.Vỏ bọc dây điện, chai nước, dép, vỏ bút 3. Chất dẻo 3….. c. Ổ cắm điện, xăm xe, lốp xe, găng tay 4. Cao su 4….. d. Puli, hàng rào, chi tiết máy, lưỡi cày Câu 22: Tìm từ và cụm từ điền vào (…) để được câu đúng. Để biểu diễn hình dạng bên ngoài của ngôi nhà, người ta dùng (1)…………………….…….là hình chiếu (2)………..…….của mặt ngoài ngôi nhà. Để biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao, người ta dùng (3)….…………………. là hình cắt trên (4)……………... song song với mặt phẳng hình chiếu đứng hoặc mặt phẳng hình chiếu cạnh.
- II. TỰ LUẬN(3,0 điểm): Câu 23: Tính toán tỉ số truyền tương ứng của các bộ truyền động ở bảng sau: Stt Bộ truyền Bánh dẫn Bánh bị dẫn 1 Bộ truyền động đai D1 = 200 mm D2 = 120 mm 2 Bộ truyền động bánh răng Z1 = 88 Z2 = 44 Câu 24: Hãy nêu tên vật liệu tương ứng với hình ảnh trong Hình 6.1. ---------------Hết---------------
- TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2023- 2024 Họ và tên: .................................... Môn: Công nghệ – Lớp: 8 Lớp: .............................................. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 03 trang) MÃ ĐỀ 04 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ....……….............................………………………………………… …………………………………..........………………………………… I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) A. Khoanh trò n vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 20). Câu 1: Có bao nhiêu loại nét vẽ thường dùng trong bản vẽ kĩ thuật: A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 2: Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí ? A. Tính dẫn điện B. Tính cứng C. Tính dẫn nhiệt D. Tính chịu acid Câu 3: Mặt đứng biểu diễn: A. Hình dạng bên ngoài của ngôi nhà B. Hình dạng, vị trí, kích thước các phòng C. Vị trí, kích thước của ngôi nhà. D. Hình dạng, kích thước các tầng theo chiều cao Câu 4: Cấu tạo của bộ truyền động đai bao gồm ba bộ phận là: A. bánh dẫn, đĩa bị dẫn và dây dai. B. bánh dẫn, bánh bị dẫn và dây đai. C. đĩa dẫn, bánh bị dẫn và dây đai. D. đĩa dẫn, đĩa bị dân và dây chai. Câu 5: Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền mảnh được dùng để A. Vẽ đường tâm, đường trục. B. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy. C. Đường kích thước, đường gióng D. Vẽ đường bao khuất, cạnh khuất. Câu 6: Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo? A. Xác định kích thước của ngôi nhà B. Phân tích hình biểu diễn C. Phân tích kích thước của ngôi nhà D. Xác định các bộ phận của ngôi nhà Câu 7: Các tỉ lệ của bản vẽ kĩ thuật bao gồm: A. Thu nhỏ. B. Phóng to. C. Nguyên hình. D. Cả 3 ý trên. Câu 8: Khổ giấy A4 là khổ giấy có kích thước: A. 841 x 594. B. 594 × 420. C. 297 × 210 D. 420 x 297. Câu 9: Đâu không phải tính chất kim loại màu? A. Đa số có tính dẫn nhiệt B. Dẫn điện tốt C. Có tính chống mài mòn. D. Khả năng chống ăn mòn thấp Câu 10: Truyền động ma sát là? A. Cơ cấu truyền chuyển động từ vật chuyển động đầu thành các chuyển động khác B. Cơ cấu truyền chuyển động từ vật dẫn tới vật bị dẫn qua các cơ cấu ăn khớp. C. Đáp án khác D. Cơ cấu truyền chuyển động từ một vật (chất dẫn) tới một vật khác (vật bị dẫn) nhờ lực ma sát. Câu 11: Đâu là sản phẩm làm từ chất dẻo nhiệt?
- A. Chi tiết máy: lớp lót ống, trục bánh xe B. Săm, lốp C. Túi nhựa, chai nhựa D. Chất thay thế chống vỡ Câu 12: Cấu tạo của cơ cấu tay quay - thanh lắc không có bộ phận nào? A. Thanh truyền B. Giá đỡ C. Tay quay D. Con trượt Câu 13: Hình nào sau đây thuộc hình các khối tròn xoay A. Hình chóp, hình tròn và hình nón B. Hình trụ, hình tròn và hình nón C. Hình chóp, hình trụ và hình tròn D. Hình trụ, hình nón và hình cầu Câu 14: Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước? A. 6 B. 8 C. 5 D. 7 Câu 15: Công dụng của bản vẽ chi tiết là: A. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy B. Dùng để phân tích chi tiết. C. Dùng để chế tạo chi tiết máy D. Dùng để kiểm tra chi tiết máy Câu 16: Cấu tạo bộ truyền động xích gồm mấy bộ phận? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17: Bản vẽ chi tiết là gì? A. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện các hình biểu diễn của một chi tiết B. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện thông tin của nhiều chi tiết C. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện tên gọi và hình biểu diễn của một hay nhiều chi tiết D. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện thông tin của một chi tiết Câu 18: Chọn đáp án đúng khi nói về hình cầu? A. được tạo thành khi quay một nửa hình tròn một vòng quanh đường kính của nửa đường tròn đó. B. được tạo thành khi quay một hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định C. được tạo thành khi quay một hình tam giác một vòng quanh một cạnh góc vuông D. được tạo thành khi quanh một hình vuông một vòng quanh một cạnh cố định Câu 19: Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung? A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 20: Lí do vật liệu phi kim được sử dụng rộng rãi là: A. Cả 3 đáp án trên B. Không bị oxi hóa C. Dễ gia công D. Ít mài mòn B. Nối ghép, điền từ (2,0điểm): Câu 21: Nối ý ở cột A với cột B để được một mệnh đề đúng: A.Nhóm vật liệu Nối B.Vật dụng, chi tiết 1. Kim loại màu 1….. a. Nồi, chảo, trống đồng, mái tôn 2. Kim loại đen 2….. b.Vỏ bọc dây điện, chai nước, dép, vỏ bút 3. Chất dẻo 3….. c. Ổ cắm điện, xăm xe, lốp xe, găng tay 4. Cao su 4….. d. Puli, hàng rào, chi tiết máy, lưỡi cày Câu 22: Tìm từ và cụm từ điền vào (…) để được câu đúng. Để biểu diễn hình dạng bên ngoài của ngôi nhà, người ta dùng (1)……………..…….là hình chiếu (2)……………….của mặt ngoài ngôi nhà. Để biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao, người ta dùng (3)………………. là hình cắt trên (4)………….. song song với mặt phẳng hình chiếu đứng hoặc mặt phẳng hình chiếu cạnh.
- II. TỰ LUẬN(3,0 điểm): Câu 23: Tính toán tỉ số truyền tương ứng của các bộ truyền động ở bảng sau: Stt Bộ truyền Bánh dẫn Bánh bị dẫn 1 Bộ truyền động đai D1 = 200 mm D2 = 120 mm 2 Bộ truyền động bánh răng Z1 = 88 Z2 = 44 Câu 24: Hãy nêu tên vật liệu tương ứng với hình ảnh trong Hình 6.1. ---------------Hết---------------
- TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: Công nghệ - LỚP 8 A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Tổng điểm của mỗi phần không làm tròn số; điểm tổng của toàn bài kiểm tra được lấy một chữ số thập phân sau khi làm tròn số (Làm tròn điểm như sau: 5,75 làm tròn thành 5,8; 5,25 làm tròn thành 5,3) - HS có thể làm bài theo cách khác mà đúng và lôgic, thì vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm. - Khi chấm, giáo viên có thể chia nhỏ 0,25 và cần xem xét toàn bài làm của học sinh để cho điểm hợp lí. B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) A. Khoanh trò n vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 20): Mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 1 D C D B A C C B A B B C C B A A A A D A Đề 2 B D C A A C A D D C D B B A C D A A D B Đề 3 D C D A C A C A A C D D B B C D C C C A Đề 4 D B A B C B D C D D C D D A A C D A B A B. Ghép nối, điền từ: mỗi ý nối đúng hoặc điền từ hoặc cụm từ đúng được 0,25điểm Câu 21: Câu 22: (1) mặt đứng, (2) vuông góc, (3) mặt cắt, (4) mặt phẳng cắt. 1-a, 2-d, 3-b, 4-c B. TỰ LUẬN(3,0điểm) : Câu Đáp án Điểm Câu 23 Tỉ số truyền : 1,0 điểm Bánh dẫn Bánh bị dẫn Tỉ số truyền Bộ truyền Bộ truyền động D1 = 200 mm D2 = 120 mm i = 120/200 0,5đ đai = 0,6 Bộ truyền động Z1 = 88 Z2 = 44 i = 44/88 0,5đ bánh răng = 0,5 Câu 24 Hình a: Vật liệu thép, Hình b: Vật liệu đồng hoặc hợp kim đồng 1,0đ 2,0điểm Hình c: Vật liệu cao su, Hình d: Vật liệu chất dẻo 1,0đ *Học sinh làm theo cách khác, đúng đủ ý vẫn cho điểm tối đa Xã Đoàn Kết, ngày 08 tháng 12 năm 2023 DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TCM GIÁO VIÊN RA ĐỀ Trần Thị Thu Vân Đào Thị Ngọc Hân
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn