intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: CÔNG NGHỆ 8 1. Khung ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 công nghệ 8 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 khi kết thúc nội dung ở tuần 15 - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm (gồm 15 câu hỏi: nhận biết: 9 câu, thông hiểu: 6 câu), mỗi câu 0,33 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng TT kiến thức biết hiểu dụng cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 I. Vẽ kĩ Nhận biết: C13 thuật - Gọi tên được các loại khổ giấy. - Nêu được một số loại tỉ lệ. 1.1. Một số tiêu - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. chuẩn trình bày Thông hiểu: bản vẽ kĩ thuật. - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. 1.2. Hình chiếu Nhận biết: C12 C19 vuông góc - Trình bày khái niệm hình chiếu. - Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. - Nhận dạng được các khối đa diện. C2 - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp. - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối đa diện, tròn xoay thường gặp. - Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn
  2. giản. - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. - Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay C16 thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản. - Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật. Nhận biết: C18 - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết. - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. 1.3. Bản vẽ chi Thông hiểu: tiết - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Vận dụng: Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước. 1.4. Bản vẽ lắp Nhận biết: C4 - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Thông hiểu:
  3. - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Vận dụng: Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước. Nhận biết: C3 - Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. - Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà. 1.5. Bản vẽ nhà - Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. Thông hiểu: Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước. 2 Nhận biết: C6 C5 - Kể tên được một số vật liệu thông dụng. C15 2.1. Vật liệu cơ Thông hiểu: khí - Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông dụng. Vận dụng: - Nhận biết được một số vật liệu thông dụng. Nhận biết: C7 C8 C18 - Trình bày được nội dung cơ bản của truyền và biến đổi C14 chuyển động. - Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu truyền và biến đổi II. Cơ chuyển động. khí 2.2. Cơ cấu - Trình bày được nguyên lí làm việc của một số cơ cấu truyền truyền và biến đổi và biến đổi chuyển động. chuyển động. Thông hiểu: - Mô tả được quy trình tháo lắp một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. Vận dụng : - Tháo lắp được một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. Vận dung cao: Tính toán được tỉ số truyền của một số bộ truyền và biến đổi chuyển động.
  4. Nhận biêt: C17 C10 - Kể tên được một số dụng cụ gia công cơ khí bằng tay. C11 - Trình bày được một số phương pháp gia công cơ khí bằng tay. - Trình bày được quy trình gia công cơ khí bằng tay. 2.3. Gia công cơ Thông hiểu: khí bằng tay - Mô tả được các bước thực hiện một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay. Vận dụng: Thực hiện được một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ bằng tay. Nhận biêt: C1 - Trình bày được đặc điểm cơ bản, nhận biết sự phù hợp của bản thân đối với một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí. 2.4. Ngành nghề Thông hiểu: trong lĩnh vực cơ - Nêu được một số yêu cầu của người lao động trong lĩnh vực khí cơ khí. - Vận dụng: Vận dụng sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí.
  5. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH- THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - Thời điểm kiểm tra: Tuần 18 - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm gồm: 15 câu - Phần tự luận: 5,0 điểm gồm 4 câu % tổng Mức độ nhận thức Tổng điểm Vận dụng Nội dung kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH TT Đơn vị kiến thức cao Thời thức Thời Thời Thời Thời gian Số Số Số Số gian gian gian gian TN TL (phút) CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) 1.Một số tiêu chuẩn trình 1 1 bày bản vẽ kĩ thuật. 2. Hình chiếu 1 1 1 1 1 9 1 Vẽ kĩ thuật vuông góc 5 2 21 6,33 3. Bản vẽ chi tiết 1 7 4. Bản vẽ lắp 1 1 5. Bản vẽ nhà 1 1 2 Cơ khí 1. Vật liệu cơ khí 2 2 1 1 10 2 24 3,67 2. Cơ cấu truyền và biến 3 3 đổi chuyển động. 3. Gia công cơ khí bằng tay 1 7 2 2 4. Ngành nghề trong lĩnh 1 1 1 7
  6. vực cơ khí Tổng 10 16 7 13 1 7 1 9 15 4 45 10 Tỉ lệ % 40 30 20 10 40 60 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 r
  7. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ………………………………... Lớp: ………… I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 15 Câu 1: Trong các ngành nghề dưới đây, ngành nghề nào không thuộc lĩnh vực cơ khí? A. Thợ hàn. B. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí. C. Kĩ sư cơ khí. D. Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc. Câu 2: Hình lăng trụ đều có hai mặt đáy là A. hai đa giác đều bằng nhau. B. một hình vuông, một hình tam giác. C. hai hình chữ nhật bằng nhau. D. một hình chữ nhât, một hình tam giác. Câu 3: Trình tự đọc bản vẽ nhà A. hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. B. hình biểu diễn, kích thước, khung tên. C. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận. D. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. Câu 4: Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có? A. Hình biểu diễn. B. Kích thước. C. Bảng kê. D. Khung tên. Câu 5: Vật liệu nào làm từ kim loại A. khung xe đạp. B. vỏ bút bi. C. áo mưa. D. thước nhựa. Câu 6: Vật liệu kim loại bao gồm A. kim loại đen và cacbon. B. kim loại đen và kim loại màu. C. kim loại màu và cacbon. D. kim loại đen và đồng. Câu 7: Cấu tạo của bộ truyền động đai gồm ba bộ phận là A. bánh dẫn, đĩa bị dẫn và dây đai. B. bánh dẫn, bánh bị dẫn và dây đai. C. đĩa dẫn, bánh bị dẫn và dây đai. D. đĩa dẫn, đĩa bị dẫn và dây đai. Câu 8: Cấu tạo của cơ cấu tay quay - thanh lắc không có bộ phận nào? A. Tay quay. B. Thanh truyền. C. Giá đỡ. D. Con trượt. Câu 9: Thép là gì? A. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14%. B. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%. C. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14% D. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%. Câu 10: Cấu tạo cưa tay không có bộ phận nào? A. Khung cưa. B. Ổ trục. C. Chốt. D. Lưỡi cưa. Câu 11: Có mấy yêu cầu về an toàn khi dũa A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 12: Để nhận được hình chiếu cạnh, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào? A. Từ trước ra sau. B. Từ trên xuống dưới. C. Từ trái sang phải. D. Từ phải sang trái.
  8. Câu 13: Trong bản vẽ kỹ thuật nét liền đậm dùng để vẽ …… A. đường bao thấy. B. đường kích thước. C. đường bao. D. đường trục. Câu 14: Dụng cụ nào sau đây không phải là dụng cụ đo và kiểm tra? A. Thước lá. B. Dụng cụ lấy dấu. C. Ê ke. D. Thước cặp. Câu 15. Vật liệu phi kim loại được sử dụng phổ biến trong cơ khí là A. kim loại màu. B. kim loại đen. C. chất dẻo, cao su. D. vật liệu tổng hợp. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16: (2điểm) Hãy nêu một số đặc điểm và yêu cầu đối với người làm việc trong lĩnh vực cơ khí? Câu 17: (1 điểm) Thế nào là vạch dấu? Hãy nêu kĩ thuật vạch dấu. Câu 18: (1điểm) Nêu nội dung của bản vẽ chi tiết. Câu 19: (1 điểm) Cho vật thể như hình vẽ. Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể. BÀI LÀM .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................
  9. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 - NĂM HỌC 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,33 điểm; 2 câu: 0,67: 3 câu: 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A A C C A B B D A B C C A B C HSKT: Đúng mỗi câu : 0,5 điểm; Đúng 10 câu trở: 5 điểm II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Giải Điểm Đặc điểm: - Ngành nghề cơ khí có mặt ở hầu hết các lĩnh vực từ nhà máy, xí nghiệp, gia công máy móc thiết bị, công trình đang thi công cho đến các hoạt động sản xuất và sửa chữa các loại vật dụng thiết yếu trong gia đình, các phương tiện tham gia giao thông,... - Ở Việt Nam, lĩnh vực cơ khí có một số nghề nghiệp phổ biến như kĩ sư cơ khí, kĩ 1 đ thuật viên kĩ thuật cơ khí, thợ cơ khí và sửa chữa máy móc,... Yêu cầu: - Để làm việc trong lĩnh vực cơ khí, người lao động phải biết sử dụng, vận hành các loại dụng cụ, thiết bị - Biết đọc bản vẽ, phân tích yêu cầu kĩ thuật, lập quy trình công nghệ và chế tạo, lắp Câu 16: ráp, sửa chữa các loại đồ gá, khuôn mẫu, máy móc thiết bị. (2 điểm) - Biết phân tích, giải quyết các vấn đề kĩ thuật chuyên môn 1đ - Biết sử dụng các phần mềm phục vụ thiết kế, mô phỏng và chế tạo. - Môi trường làm việc của công nhân ngành cơ khí nói chung là khắc nghiệt (mỗi trường nóng bức, nhiều tiếng ồn, công việc nặng nhọc,... ). - Người lao động cần có sức khoẻ tốt - Cẩn thận, kiên trì, yêu thích công việc, đam mê máy móc và kĩ thuật - Có tinh thần hợp tác tốt, khả năng làm việc theo nhóm và chịu được áp lực công việc cao - Có phản ứng nhanh nhạy để xử li tinh huống trong quá trình lao động - Tuân thủ tuyệt đối an toàn lao động HSKT: Ghi được 2 ngành nghề: 1,5 điểm Khái niệm: Là xác dịnh ranh giới giữa chi tiết cần gia công với phần lượng dư 0,5 đ hoặc xác định vị trí tương quan các bề mặt. Câu 17: Kĩ thuật vạch dấu: 0,25 đ (1 điểm) - Chuẩn bị phôi và dụng cụ cần thiết, bôi phấn màu lên bề mặt của phôi. 0,25 đ - Dùng dụng đo và mũi vạch, mũi đột để lấy dấu lên phôi. HSKT: Ghi được khái niệm và 1 ý (hoặc 2 ý ): 1,0 điểm + Hình biểu diễn: gồm các hình chiếu và hình cắt.. diễn tả hình dạng cấu tạo của 0,25 đ chi tiết. 0,25 đ + Kích thước: gồm kích thước xác định độ lớn của chi tiết,... 0,25 đ + Các yêu cầu kĩ thuật: gồm chỉ dẫn về gia công và xử lí bề mặt .... Câu 18: + Khung tên: gồm tên gọi chi tiết, tỉ lệ vẽ, kí hiệu bản vẽ, họ tên của những người có (1 điểm) trách nhiệm đối với bản vẽ ,... 0,25 đ HSKT: Ghi được khái niệm và 2 ý trở lên: 1,0 điểm
  10. Câu 19: (1 điểm) 1 điểm HSKT: Vẽ được 2 hình(hoặc 3 hình) : 1,0 điểm ------Hết------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2