intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành

  1. TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU MÔN CÔNG NGHỆ 8 - NĂM HỌC 2023 - 2024 A. MA TRẬN KIỂM TRA KÌ I MỨC Tổng số câu ĐỘ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Một số tiêu chuẩn 1 1 1 1 trình bày bản vẽ KT 2. Hình chiếu 2 1 3 vuông góc 3. Bản vẽ chi 1 1 tiết 4. Bản 1 1 vẽ lắp 5. Bản 3 3 vẽ nhà 6. Vật liệu cơ 2 1 1 3 1 khí 7. Truyền và biến 2 1 1 3 1 đổi chuyển động Số câu 12 3 1 1 1 15 3 Điểm số 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10 % 100%
  2. B. BẢNG ĐẶC TẢ GIỮA HỌC KÌ I
  3. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TN Nội dung Mức độ TL TL TN đạt ( Số (Số ý) (Số ý) ( Số câu) câu) CHƯƠNG I: VẼ KĨ THUẬT Bài - Gọi tên được các loại khổ giấy. 1: Nhận - Nêu được một số loại tỉ lệ. 1 Câu 1 Một biết - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ số thuật. tiêu - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. chuẩ Thông - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. n hiểu - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. trình - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. bày - Từ khổ giấy A0, chia khổ giấy đó thành các khổ bản Vận A1, A2, A3, A4. Trình bày được khung bản vẽ trên 1 Câu 16 vẽ kĩ dụng khổ giấy A4. thuật Bài - Trình bày khái niệm hình chiếu. 2: - Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng Hình 1 Câu 12 chiếu. chiếu - Nhận dạng được các khối đa diện, khối tròn xoay. vuôn - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa g 1 Câu 2 diện thường gặp. góc - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn Nhận xoay thường gặp. biết - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối đa diện, tròn xoay thường gặp, vật thể đơn giản. - Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Thông - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, Câu 10 1 hiểu khối tròn xoay. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải thích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. - Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản.
  4. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc Vận thứ nhất. dụng - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản. - Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật. Vận - Vẽ và ghi được kích thước và hình chiếu vuông dụng góc của vật thể đơn giản. cao Nhận - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ Bài biết chi tiết. 3: - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. 1 Câu 3 Bản Thông - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết vẽ hiểu đơn giản. chi tiết Vận - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình dụng tự các bước. - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ Câu 4 Nhận 1 Bài lắp biết 4: - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Bản Thông - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn vẽ hiểu giản. lắp Vận - Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự dụng các bước. - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ Câu 5 1 nhà Nhận - Biết được quy ước một số bộ phân của ngôi nhà 1 Câu 13 biết Bài - Nhận biết được các hình biểu diễn trong bản vẽ Câu 15 1 5: nhà. Bản - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà đơn vẽ Thông giản. nhà hiểu - Phân biệt được các hình biểu diễn trong bản vẽ nhà. Vận - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự dụng các bước. Bài - Khái niệm vật liệu cơ khí. 6: Nhận - Tính chất của vật liệu cơ khí. 1 Câu 14 Vật biết - Biết vật liệu cơ khí gồm: Vật liệu kim loại và phi Câu 6 liệu 1 kim loại. cơ - Phân loại được các loại vật liệu cơ khí. 1 Câu 9 khí Thông - Trình bày được đặc điểm và ứng dụng của các loại Câu 17 hiểu 1 vật liệu cơ khí trong đời sống và sản xuất. Bài Nhận - Khái niệm truyền chuyển động, biến đổi chuyển 7: biết động. Truy - Một số cơ cấu truyền chuyển động, biến đổi Câu 8 ền và chuyển động và khái niệm và ứng dụng các cơ cấu 1 biến trên. đổi - Cấu tạo bộ truyền động đai, truyền động ăn khớp, 1 Câu 7
  5. chuy tay quay con trượt, tay quay thanh lắc. ển Thông - Nguyên lí làm việc của một số cơ cấu truyền và Câu 11 động 1 hiểu biến đổi chuyển động. Vận Câu 18 dụng- - Tháo lắp và tính toán được tỉ số truyền của một số vận 1 bộ truyền và biến đổi chuyển động. dụng cao C. ĐỀ KIỂM TRA: UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Công nghệ 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: .......................................; Số báo danh:............; Lớp..... I. Trắc nghiệm:( 5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. Ví dụ: 1.B, 2.D ... Câu 1: Tỉ lệ thu nhỏ được quy định trong TCVN 728: 2003 là tỉ lệ nào dưới đây? A. 1:2. B. 2:1. C. 1:1. D. 10:1. Câu 2: Trên một bản vẽ có 3 hình chiếu của một vật thể là hình chữ nhật, đó là các hình chiếu của khối hình học nào? A. Hình lăng trụ đều. B. Hình trụ. C. Hình chóp đều. D. Hình hộp chữ nhật. Câu 3: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết? A. Hình biểu diễn → Khung tên → Kích thước → Yêu cầu kĩ thuật. B. Khung tên → Yêu cầu kĩ thuật → Kích thước → Hình biểu diễn. C. Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kĩ thuật. D. Khung tên → Kích thước → Hình biểu diễn → Yêu cầu kĩ thuật. Câu 4: Bản vẽ lắp được dùng để làm gì? A. Chế tạo và kiểm tra sản phẩm. B. Lắp ráp và kiểm tra sản phẩm. C. Thiết kế và sử dụng sản phẩm. D. Dùng trong thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm. Câu 5: Bản vẽ nhà gồm những nội dung nào? A. Hình biểu diễn và bố cục ngôi nhà. B. Kích thước và bố cục ngôi nhà. C. Hình biểu diễn và kích thước. D. Hình biểu diễn, số liệu xác định hình dạng, kích thước, bố cục ngôi nhà. Câu 6: Vật liệu cơ khí được chia thành mấy nhóm? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7: Cấu tạo của bộ truyền động đai gồm những bộ phận nào? A. Bánh dẫn, bánh bị dẫn, dây đai. B. Bánh dẫn, dây đai.
  6. C. Bánh bị dẫn, dây đai. D. Bánh dẫn, bánh bị dẫn. Câu 8: Loại máy, thiết bị nào dưới đây là ứng dụng của cơ cấu truyền động ăn khớp? A. Máy tiện. B. Đồng hồ. C. Máy kéo. D. Máy khâu. Câu 9: Vật liệu nào dưới đây thuộc vật liệu kim loại màu? A. Inox. B. Gang. C. Thép. D. Nhôm và hợp kim nhôm. Câu 10: Hình bên là các hình chiếu vuông góc của khối nào? A. Khối hình hộp chữ nhật. B. Khối lăng trụ tam giác đều. C. Khối cầu. D. Khối chóp tứ giác đều. Câu 11: Công thức tính tỉ số truyền i của truyền động ăn khớp là ……………. A. i = B. i = C. i = D. i = Câu 12: Hình chiếu vuông góc của vật thể theo hướng chiếu từ trên lên mặt phẳng hình chiếu bằng được gọi là gì? A. Hình chiếu bằng. B. Hình chiếu đứng. C. Hình chiếu cạnh. D. Mặt phẳng hình chiếu bằng. Câu 13: Kí hiệu dưới đây là kí hiệu bộ phận nào của ngôi nhà? A. Cửa đi đơn một cánh. B. Cửa đi đơn hai cánh. C. Cửa sổ đơn. D. Cửa sổ kép. Câu 14: Các tính chất của vật liệu phi kim loại là gì? A. Dễ bị ăn mòn. C. Ít mài mòn. B. Không bị oxi hóa. D. Dễ gia công, ít bị ăn mòn, không bị oxi hóa. Câu 15: Trong bản vẽ nhà, hình chiếu vuông góc của mặt ngoài ngôi nhà lên mặt phẳng chiếu đứng là …. A. mặt bằng. B. mặt cắt. C. mặt đứng. D. mặt nằm ngang. II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 11: (2,0 điểm) Từ khổ giấy A0, em hãy chia khổ giấy đó thành các khổ giấy A1, khổ giấy A2? Câu 12: (2,0 điểm) Hãy trình bày đặc điểm và bốn ứng dụng của vật liệu thép. Câu 13: (1,0 điểm) Một bộ truyền động đai bánh dẫn có đường kính D 1, tốc độ quay n1 = 4 (vòng/phút), bánh bị dẫn có đường kính D2 = 80mm, tốc độ quay n2 = 8 (vòng/phút). Tìm đường kính bánh dẫn D1. ------------------Hết-----------------------
  7. UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Công nghệ 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: ........................................................; Số báo danh:............; Lớp..... I. Trắc nghiệm:( 5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. Ví dụ: 1.B, 2.D ... Câu 1: Theo TCVN 728: 2003, tỉ lệ nào dưới đây là tỉ lệ phóng to? A. 1:1. B. 1:2. C. 1:10. D. 2:1. Câu 2: Hình nào dưới đây được tạo bởi hai đáy là hai đa giá đều bằng nhau và các mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau? A. Hình trụ. B. Hình lăng trụ đều. C. Hình hộp chữ nhật. D. Hình chóp đều. Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng về trình tự đọc bản vẽ lắp? A. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, tổng hợp. B. Hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. Câu 4: Công dụng của bản vẽ chi tiết là gì? A. Thiết kế và sử dụng sản phẩm. B. Dùng trong thiết kế, lắp ráp sản phẩm. C. Chế tạo và kiểm tra sản phẩm. D. Lắp ráp và kiểm tra sản phẩm. Câu 5: Nội dung của bản vẽ nhà gồm:
  8. A. Kích thước và bố cục ngôi nhà. B. Hình biểu diễn và kích thước. C. Hình biểu diễn và bố cục ngôi nhà. D. Hình biểu diễn, số liệu xác định hình dạng, kích thước, bố cục ngôi nhà. Câu 6: Vật liệu cơ khí được chia thành hai nhóm ………….. A. kim loại và phi kim loại. B. kim loại đen và kim loại màu. C. thép và gang. D. đồng và nhôm. Câu 7: Cấu tạo của bộ truyền động xích gồm những bộ phận nào? A. Bánh dẫn, bánh bị dẫn. B. Đĩa dẫn, đĩa bị dẫn, dây đai. C. Đĩa dẫn, đĩa bị dẫn, xích. D. Bánh dẫn, bánh bị dẫn, xích. Câu 8: Loại máy, thiết bị nào dưới đây ứng dụng cơ cấu của bộ truyền động đai? A. Xe đạp. B. Đồng hồ. C. Hộp số xe máy. D. Máy khâu. Câu 9: Vật liệu nào dưới đây thuộc vật liệu phi kim loại? A. Nhôm. B. Thép. C. Đồng. D. Cao su. Câu 10: Hình bên là các hình chiếu vuông góc của khối nào? A. Khối hình nón. B. Khối lăng trụ tam giác đều. C. Khối chóp tứ giác đều. D. Khối hình hộp chữ nhật. Câu 11: Công thức tính tỉ số truyền i của truyền động đai là ……………. A. i = B. i = C. i = D. i = Câu 12: Hình chiếu vuông góc của vật thể theo hướng chiếu từ trái lên mặt phẳng hình chiếu cạnh được gọi là gì? A. Hình chiếu đứng. B. Hình chiếu cạnh. C. Hình chiếu bằng. D. Mặt phẳng hình chiếu cạnh. Câu 13: Kí hiệu dưới đây là kí hiệu bộ phận nào của ngôi nhà? A. Cửa sổ đơn. B. Cửa sổ kép. C. Cửa đi đơn một cánh. D. Cửa đi đơn hai cánh. Câu 14: Tính chất của vật liệu thép là gì? A. Cứng. B. Dẻo C. Giòn. D. Cứng, dẻo, dễ gia công, dễ bị oxi hóa. Câu 15: Trong bản vẽ nhà, hình biểu diễn các bộ phận và kích thước ngôi nhà theo chiều cao là ……… A. mặt cắt. B. mặt nằm ngang. C. mặt bằng. D. mặt đứng. II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 11: (2,0 điểm) Từ khổ giấy A2, em hãy chia khổ giấy đó thành các khổ giấy A3, khổ giấy A4 ? Câu 12: (2,0 điểm) Hãy trình bày đặc điểm và bốn ứng dụng của vật liệu cao su.
  9. Câu 13: (1,0 điểm) Một bộ truyền động đai bánh dẫn có đường kính D 1 = 180mm, tốc độ quay n1 = 8 (vòng/phút), bánh bị dẫn có đường kính D 2 = 90mm, tốc độ quay n2. Tìm tốc độ quay n2 của bánh bị dẫn. ------------------Hết----------------------- D. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,33 điểm. Câ 10 11 12 13 14 15 1 2 3 4 5 6 7 8 9 u Đáp 01 A D C D D A A B D B C A A D C án 02 D B D C D A C D D C A B D D A II. Tự luận: (5,0 điểm) Đề 01: Câu Đáp án Biểu điểm Câu 16 Chia khổ giấy A0 thành các khổ giấy A1, A2:
  10. - Xác định trung điểm của chiều dài khổ A0, gập đôi tờ A0 1,0 tại điểm vừa xác định, ta được khổ giấy A1. (2 điểm) 1,0 - Xác định trung điểm của chiều dài khổ A1, gập đôi tờ A1 tại điểm vừa xác định, ta được khổ giấy A2. a. Đặc điểm của vật liệu thép: - Có màu trắng sáng. 0,25 - Cứng, dẻo. 0,25 Câu 17 - Dễ gia công. 0,25 (2 điểm) - Dễ bị oxi hóa. 0,25 b. Bốn ứng dụng của vật liệu thép: - Làm chi tiết máy, xây dựng, cầu đường, vật dụng gia đình, 1,0 … - Công thức tỉ số truyền I của truyền động đai: i= 0,25 3  D1 = (1,0đ)  D1 = = 160 mm 0,25 0,25 Đề 02: Câu Đáp án Biểu điểm Chia khổ giấy A2 thành các khổ giấy A3, A4: Câu 16 - Xác định trung điểm của chiều dài khổ A2, gập đôi tờ A2 tại 1,0 (2 điểm) điểm vừa xác định, ta được khổ giấy A3. 1,0 - Xác định trung điểm của chiều dài khổ A3, gập đôi tờ A3 tại điểm vừa xác định, ta được khổ giấy A4. a. Đặc điểm vật liệu cao su: - Tính đàn hồi cao. 0,25 - Khả năng giảm chấn tốt. 0,25 Câu 17 - Cách điện tốt. 0,25 (2 điểm) - Cách âm tốt. 0,25 b. Bốn ứng dụng của vật liệu cao su: - Làm săm, lốp, ống dẫn, vòng đệm,… 1,0 - Công thức tỉ số truyền I của truyền động đai: i= 0,25 Câu 18  n2 = (1,0đ)  n2 = = 16 mm 0,25 0,25 DUYỆT GIÁO CỦA VIÊN TTCM RA ĐỀ
  11. Châu Thị Phạm Thanh Tú Thị Kim Huệ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2